Trng THPT QUANG TRUNG NNG GIO N N

  • Slides: 57
Download presentation
Trường THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG: CACBOHIĐRAT Tổ Hoá

Trường THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG: CACBOHIĐRAT Tổ Hoá

TRÌNH TỰ ÔN TẬP I. CÔNG THỨC CẤU TẠO CACBOHIĐRAT II: TÍNH CHẤT VẬT

TRÌNH TỰ ÔN TẬP I. CÔNG THỨC CẤU TẠO CACBOHIĐRAT II: TÍNH CHẤT VẬT LÝ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: IV: PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT V: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP

I: Công thức phân tử và công thức cấu tạo Glucozơ CTPT CTCT Thu

I: Công thức phân tử và công thức cấu tạo Glucozơ CTPT CTCT Thu gọn C 6 H 12 O 6 Saccarozơ C 12 H 22 O 11 - CHO C 6 H 11 O 5 – O – C 6 H 11 O 5 →monoandehit Là 1 poliancol và poliancol Không có CH 2 OH(CHOH)4 Nhóm CHO Tinh bột (C 6 H 10 O 5)n Xenlulozơ (C 6 H 10 O 5)n (C 6 H 7 O 2 ( OH)3)n

II. Tính chất vật lí Glucozơ CTPT C 6 H 12 O 6 là

II. Tính chất vật lí Glucozơ CTPT C 6 H 12 O 6 là chất rắn Saccarozơ C 12 H 22 O 11 là chất rắn kết tinh Tính kết tinh không màu, chất không màu, nóng chảy o. C, vật lí ở 185 nóng chảy dễ tan ở 140 o. C, trong nước dễ tan trong nước và có vị ngọt Tinh bột (C 6 H 10 O 5)n là chất rắn Vô định hình Màu trắng Không tan trong nước Lạnh, trong nước nóng tạo dd keo Xenlulozơ (C 6 H 10 O 5)n Là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ

III. Tính chất hóa học Glucozơ CTC CH 2 OH(CHOH)4 - CHO Có phản

III. Tính chất hóa học Glucozơ CTC CH 2 OH(CHOH)4 - CHO Có phản ứng Tính nhóm chức chất hóa học – CHO (tráng bạc) Có phản ứng của poliancol Phản ứng lên men Saccarozơ Tinh bột C 6 H 11 O 5 – O – C 6 H 11 O 5 Có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác H+ hay enzim Có phản ứng của poliancol ( với Cu(OH)2 tạo h/chất tan Màu xanh lam Xenlulozơ (C 6 H 7 O 2 ( OH)3)n Có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác H+ H+ hay enzim Có phản ứng với HNO 3 đặc tạo Với iot tạo xenlulozơ Hợp chất màu trinitrat Có phản ứng Xanh tím

CỦNG CỐ KIẾN THỨC:

CỦNG CỐ KIẾN THỨC:

Viết các phương trình 1. Glucozơ: CH 2 OH(CHOH)4 - CHO a. Với Ag.

Viết các phương trình 1. Glucozơ: CH 2 OH(CHOH)4 - CHO a. Với Ag. NO 3/ NH 3 C 5 H 11 O 5 -CHO + 2 Ag. NO 3 + 3 NH 3 + H 2 O C 5 H 11 O 5 –COONH 4 + 2 Ag + 2 NH 4 NO b. Với Cu(OH)2 2 C 6 H 12 O 6 + Cu(OH)2 (C 6 H 11 O 6 )2 Cu + 2 H 2 O c. Lên men C 6 H 12 O 6 enzim 30 – 35 o. C 2 H 5 OH + 2 CO 2

Viết các phương trình 2. Saccarozơ: C 6 H 11 O 5 – O

Viết các phương trình 2. Saccarozơ: C 6 H 11 O 5 – O –C 6 H 11 O 5 a. Với Cu(OH)2 2 C 12 H 22 O 11 + Cu(OH)2 (C 12 H 21 O 11 )2 Cu + 2 H 2 O b. Phản ứng thủy phân H+ , t o C 12 H 22 O 11 + H 2 O C 6 H 12 O 6 + C 6 H 12 O 6

Viết các phương trình 3. Tinh bột: (C 6 H 10 O 5)n a.

Viết các phương trình 3. Tinh bột: (C 6 H 10 O 5)n a. Phản ứng màu với iot (C 6 H 10 O 5)n + dd I 2 dd có màu tím xanh b. Phản ứng thủy phân (C 6 H 10 O 5)n + n H 2 O H+ , t o n C 6 H 12 O 6

Viết các phương trình 4. Xenlulozơ: (C 6 H 10 O 5)n , (C

Viết các phương trình 4. Xenlulozơ: (C 6 H 10 O 5)n , (C 6 H 7 O 2 ( OH)3)n a. Phản ứng thủy phân + , to H (C 6 H 10 O 5)n + n H 2 O b. Phản ứng với HNO 3 (C 6 H 7 O 2 ( OH)3)n H 2 SO 4 đặc, to. C + n C 6 H 12 O 6 3 n. HNO 3 (C 6 H 7 O 2 ( ONO 2)3)n đặc + 3 n H 2 O

Dặn dò • Làm lại tất cả các bài tập sách giáo khoa trang

Dặn dò • Làm lại tất cả các bài tập sách giáo khoa trang 25, 33, 36

Phương pháp nhận biết

Phương pháp nhận biết

III. Tính chất hóa học Glucozơ CTC CH 2 OH(CHOH)4 - CHO Có phản

III. Tính chất hóa học Glucozơ CTC CH 2 OH(CHOH)4 - CHO Có phản ứng Tính nhóm chức chất hóa học – CHO (tráng bạc) Có phản ứng của poliancol Phản ứng lên men Saccarozơ Tinh bột C 6 H 11 O 5 – O – C 6 H 11 O 5 Có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác H+ hay enzim Có phản ứng của poliancol ( với Cu(OH)2 tạo h/chất tan Màu xanh lam Xenlulozơ (C 6 H 7 O 2 ( OH)3)n Có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác H+ H+ hay enzim Có phản ứng với HNO 3 đặc tạo Với iot tạo xenlulozơ Hợp chất màu trinitrat Có phản ứng Xanh tím

NHẬN BIẾT NGUYÊN TẮC ØRõ ràng ØDễ nhận thấy

NHẬN BIẾT NGUYÊN TẮC ØRõ ràng ØDễ nhận thấy

B. Phương pháp nhận biết • Glucozơ: là một mono anđehit và poliancol nên:

B. Phương pháp nhận biết • Glucozơ: là một mono anđehit và poliancol nên: • Cu(OH)2 lắc nhẹ → dung dịch màu xanh • → ( phân biệt glucozơ với anđehit, ancol không chứa 2 nhóm OH liền kề…. . ) • Cu(OH)2 trong môi trường kiềm có đun nóng → kết tủa đỏ gạch • dung dịch Ag. NO 3/NH 3 → kết tủa Ag • → phân biệt glucozơ với poliancol (glixerol, etylen glicol…), ancol, …….

B. Phương pháp nhận biết • Saccarozơ: là một poliancol nên: • Cu(OH)2 lắc

B. Phương pháp nhận biết • Saccarozơ: là một poliancol nên: • Cu(OH)2 lắc nhẹ → dung dịch màu xanh → ( phân biệt Saccarozơ với anđehit, ancol không chứa 2 nhóm OH liền kề…) • Vì thủy phân saccarozơ tạo glucozơ nên khi lấy sản phẩm thủy phân cho vào : - dung dịch Ag. NO 3/NH 3 → kết tủa Ag - Cu(OH)2 trong môi trường kiềm có đun nóng → kết tủa đỏ gạch → ( phân biệt Saccarozơ với poliancol…. )

B. Phương pháp nhận biết • Tinh bột : dung dịch I 2 →

B. Phương pháp nhận biết • Tinh bột : dung dịch I 2 → dung dịch có màu xanh tím

B. Phương pháp nhận biết TRÌNH BAØY üTrích mẩu thử cho mỗi lần thí

B. Phương pháp nhận biết TRÌNH BAØY üTrích mẩu thử cho mỗi lần thí nghiệm ü Cho thuoác thöû laàn löôït vaøo các loï hoùa chaát. ü Hieän töôïng thaáy được. ü Keát luaän loï. ü Vieát phöông trình phaûn ứng xảy ra neáu coù.

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 2/25: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol có

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 2/25: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt được cả 4 dung dịch trên • A. Cu(OH)2 • C. Na kim loại B. dung dịch Ag. NO 3 trong NH 3 D. Nước brom

Bài 2 trang 25 Glucozơ CTCT CH 2 OH(CHOH)4 - CHO Cu(OH)2 l/nhẹ Dd

Bài 2 trang 25 Glucozơ CTCT CH 2 OH(CHOH)4 - CHO Cu(OH)2 l/nhẹ Dd xanh lam Cu(OH)2 OH đun ↓Cu 2 O đỏ gạch Ag. NO 3/ NH 3 Na Nước brom Glixerol fomandehit etanol C 3 H 5(OH)3 Dd xanh lam HCHO ↓Cu 2 O đỏ gạch ↓Ag khí bay lên Khí bay lên mất màu brom ↓Ag C 2 H 5 OH khí bay lên

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 2/25: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol có

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 2/25: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt được cả 4 dung dịch trên • • A. Cu(OH)2 B. dung dịch Ag. NO 3 trong NH 3 C. Na kim loại D. Nước brom

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 1/36: Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, có

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 1/36: Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử o • A. Cu(OH)2 và Ag. NO 3 / NH 3 • B. Nước brom và Na. OH • C. HNO 3 và Ag. NO 3 / NH 3 • D. Ag. NO 3 / NH 3 và Na. OH

 • Glucozơ, glixerol, anđehit axetic CTCT Cu(OH)2 Lắc nhẹ Cu(OH)2 trong môi trường

• Glucozơ, glixerol, anđehit axetic CTCT Cu(OH)2 Lắc nhẹ Cu(OH)2 trong môi trường OH đun nóng GLucozơ Glixerol CH 2 OH(CHOH)4 – CHO C 3 H 5(OH)3 Dd xanh lam ↓Cu 2 O đỏ gạch Dd xanh lam Anđehit axetic CH 3 CHO

 • Glucozơ, Saccarozơ glixerol, GLucozơ CTCT Ag. NO 3 / NH 3 CH

• Glucozơ, Saccarozơ glixerol, GLucozơ CTCT Ag. NO 3 / NH 3 CH 2 OH(CHOH)4 – CHO ↓ Ag Saccarozơ C 12 H 22 O 11 Glixerol C 3 H 5(OH)3 Đun nhẹ Đun H+ , rồi cho Ag. NO 3/ NH 3, đun Nhẹ ↓Ag, do saccarozo bị thủy phân tạo glucozo

 • Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột Saccarozơ CTCT Dung dịch I 2

• Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột Saccarozơ CTCT Dung dịch I 2 Cu(OH)2 lắc nhẹ C 12 H 22 O 11 Anđehit axetic CH 3 CHO Dung dịch Xanh lam Hồ tinh bột (C 6 H 10 O 5)n Xanh tím

Phương pháp giải bài tập

Phương pháp giải bài tập

C. Giải bài tập • Kiến thức cần nhớ • Công thức tính: •

C. Giải bài tập • Kiến thức cần nhớ • Công thức tính: • n = m / M (n : số mol, m: khối lượng chất tan, M : phân tử khối) → m = n. M • CM = n/ V (CM : nồng độ mol (M), V: thể tích(l) • → n = CM. V • Hiệu suất • H% = nthực tế/ nlí thuyết. 100 = mthực tế/ mlí thuyết. 100 • ……………. • Các phản ứng xảy ra

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 6 /25: đun nóng 36 glucozơ

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 6 /25: đun nóng 36 glucozơ + m(g) Ag. NO 3/NH 3 → m. Ag và m. Ag. NO 3 = ? tính số mol glucozơ = ? n. Glucozo = m/M = 36/180 = 0, 2 mol C 5 H 11 O 5 -CHO + 2 Ag. NO 3 + 3 NH 3 + H 2 O→ 0, 2 0, 4 C 5 H 11 O 5 –COONH 4 + 2 Ag +2 NH 4 NO 3 m. Ag = ? m. Ag = 0, 4. 108 = 43, 2 g m. Ag. NO 3 = 0, 4. 170 = 68 g 0, 4 m. Ag. NO 3 = ?

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 6 /34: Thủy phân 100 g

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 6 /34: Thủy phân 100 g saccarozosau đó tiến hành tráng bạc • viết phương trình và tính m. Ag và m. Ag. NO 3 = ? • tính số mol saccarozo = ? nsaccarozo = m/M = 100/342 = 0, 2923 mol C 12 H 22 O 11 + H 2 O → C 6 H 12 O 6 ( glucozo) 0, 2923 CH 2 OH-(CHOH)3 - CO-CH 2 OH + C 6 H 12 O 6 ( fructozo) 0, 2923 OH → C 5 H 11 O 5 -CHO 0, 2923 C 5 H 11 O 5 -CHO + 2 Ag. NO 3 + 3 NH 3 + H 2 O→ C 5 H 11 O 5 COONH 4 + 2 Ag +2 NH 4 NO 3 0, 5846 (0, 2923. 2) m. Ag = ? m. Ag = 126, 31 m. Ag. NO 3 = 198, 83 m. Ag. NO 3 = ?

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • • • Bài 4 /37: Từ 1

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • • • Bài 4 /37: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể sản xuất bao nhiêu kg Glucozo, H% = 75% mtinh bột không có tạp chất có trong 1 tấn tinh bột dựa vào hiệu suất tính khối lượng tinh bột thực tế tham gia Viết phương trình → ntinh bột → nglucozo → mglucozo 1 tấn = 1000 kg m tạp chất = 1000. 20/100 = 200 kg → mtinh bột = 1000 - 200 = 800 kg → mglucozo = 666, 67 kg

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 5 /37: Tính khối lượng Glucozo

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA • Bài 5 /37: Tính khối lượng Glucozo tạo thành khi • thủy phân: H% = 100% • a) 1 kg tinh bột có 80% tinh bột còn lại tạp chất • b) 1 kg mùn cưa có 50% xenlulozo, còn lại tạp chất • c) 1 kg saccarozo Hướng dẫn a) mtinh bột không có tạp chất có trong 1 kg tinh bột • Viết phương trình → ntinh bột → nglucozo → mglucozo = 0, 8889 kg b) mxenlulozo không có tạp chất có trong 1 kg mùn cưa • Viết phương trình → nxenlulozo → nglucozo → mglucozo c) 0, 556 kg Viết phương trình → nsaccarozo → nglucozo → mglucozo 0, 5263 kg

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Fructozơ, glixerol, etanol

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic

 • Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic Glucozơ CTCT Quỳ tím Cu(OH)2, lắc nhẹ

• Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic Glucozơ CTCT Quỳ tím Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 trong môi trường OH đun nóng CH 2 OH(CHOH)4 Glixerol etanol Axit axetic C 3 H 5(OH)3 C 2 H 5 OH CH 3 COOH Hóa đỏ Dd xanh lam ↓Cu 2 O đỏ gạch - CHO

 • Fructozơ, glixerol, etanol, Fructozơ CTCT Cu(OH)2 Lắc nhẹ Cu(OH)2 trong môi trường

• Fructozơ, glixerol, etanol, Fructozơ CTCT Cu(OH)2 Lắc nhẹ Cu(OH)2 trong môi trường OH đun nóng CH 2 OH(CHOH)3 – CO – CH 2 OH Dd xanh lam ↓Cu 2 O đỏ gạch ( trong môi trường kiềm fructozo ↔ glucozo) Glixerol C 3 H 5(OH)3 Dd xanh lam etanol C 2 H 5 OH

 • Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic Glucozơ CTCT Quỳ tím Cu(OH)2, lắc nhẹ

• Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic Glucozơ CTCT Quỳ tím Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 trong môi trường OH đun nóng CH 2 OH(CHOH)4 Fomanđehit etanol Axit axetic HCHO C 2 H 5 OH CH 3 COOH - CHO Dd xanh lam ↓Cu 2 O đỏ gạch Hóa đỏ

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, saccarozơ, glixerol

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai: a. Gluxit hay cacbohidrat Cn(H 2

Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai: a. Gluxit hay cacbohidrat Cn(H 2 O)m là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihidroxi andehit hoạc polihidroxi xeton. b. Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ cung cấp năng lượng. c. Monosaccarit là loại đường đơn giản nhất không thuỷ phân được d. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit. Đáp án

Câu 2: Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây: (1)Cu(OH)2

Câu 2: Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây: (1)Cu(OH)2 (2)Ag. NO 3 /NH 3 (3)H 2/Ni, t 0 (4)H 2 SO 4 loãng, a. (1), (2) b. (1), (3) c. (1), (4) d. (1), (2), (3). Đáp án

Câu 3: Hợp chất nào ghi dưới đây là monosaccarit: (1) CH 2 OH

Câu 3: Hợp chất nào ghi dưới đây là monosaccarit: (1) CH 2 OH (CHOH)4 CH=O (3) CH 2 OH CO (CHOH)3 CH 2 OH (4) CH 2 OH (CHOH)4 COOH (5) CH 2 OH CO (CHOH)3 CH=O a. (1), (3) (2) b. (2), (3) c. (1), (4), (5) d. (2), (3), (5). Đáp án

Câu 4: Fructozơ phản ứng với những chất nào dưới đây: 1. Cu(OH)2 2.

Câu 4: Fructozơ phản ứng với những chất nào dưới đây: 1. Cu(OH)2 2. Thuỷ phân với H 2 O 3. Dung dịch Brom 4. H 2/Ni, t 0. a. (1), (4) b. (1), (3) c. (2), (4) d(1), (2), (3) Đáp án

Câu 5: Trong các polime sau đây: (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3)len;

Câu 5: Trong các polime sau đây: (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3)len; (4)tơ viso; (5) tơ enan; (6) tơ axetat (7) nilon 6, 6. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là: a. (1), (2), (3) c. (1), (4), (6) b. (1), (3), (4) d. (1), (4), (5), (7). Đáp án

Câu 6: Tính chất đặc trưng của glucozơ: (1) Chất rắn; (2) có vị

Câu 6: Tính chất đặc trưng của glucozơ: (1) Chất rắn; (2) có vị ngọt; tan trong nước; (4) Thể hiện tính chât của rượu; (5) Thể hiện tính chât của axit; (6) Thể hiện tính chât của andehit (7)Thể hiện tính chât của ete. Những tính chất nào đúng: a. 1; 2; 4; 6 c. 3, 5, 6, 7 (3) ít b. 1, 2, 3, 7 d. 1, 2, 5, 6. Đáp án

Câu 7: Glucozơ và fructozơ là: a. Đisaccarit c. Rượu và xeton b. Đồng

Câu 7: Glucozơ và fructozơ là: a. Đisaccarit c. Rượu và xeton b. Đồng phân d. Andehit và axit. Đáp án

Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ: a. Về thành phần

Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ: a. Về thành phần phân tử b. Về cấu trúc mạch phân tử c. Độ tan trong nước d. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân. Đáp án

Câu 9: Tinh bột và xenlulozơ là: a. monosaccarit c. polisaccarit b. Đisaccarit d.

Câu 9: Tinh bột và xenlulozơ là: a. monosaccarit c. polisaccarit b. Đisaccarit d. đieste. Đáp án

Câu 10 : Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào không đúng

Câu 10 : Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào không đúng ? a. cho glucozơ và fuctozơ vào dung dịch Ag. NO 3/NH 3(đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc b. Glucozơ và fuctozơ có thể tác dụng với H 2 sinh ra cùng một sản phẩm. c. Glucozơ và fuctozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng d. Glucozơ và fuctozơ có công thức phân tử giống nhau Đáp án

Câu 11 : Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương thu được 16,

Câu 11 : Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương thu được 16, 2 gam Ag. Lượng Glucozơ tham gia phản ứng : A. 12, 6 g C. 14, 4 g B. 13, 5 g D. 15, 1 g Đáp án

Câu 12 : Cho 27 gam glucozơ làm men rượu etylic thì khối lượng

Câu 12 : Cho 27 gam glucozơ làm men rượu etylic thì khối lượng rượu thu được : A. 12, 5 g C. 13, 8 g B. 13 g D. 14, 2 g Đáp án

Câu 13 : Đốt cháy 1, 8 gam gluxit thu được 0, 06 ml

Câu 13 : Đốt cháy 1, 8 gam gluxit thu được 0, 06 ml CO 2 và 1, 68 gam nước. Công thức đơn giản gluxit là : A. CH 2 O C. CH 4 O B. CH 2 O 2 D. C 2 H 4 O 2 Đáp án

Câu 14 : Phân tử Xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là

Câu 14 : Phân tử Xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10050. Khối lượng phân tử của Xenlulozơ là : A. 1619500 C. 1628100 B. 1628000 D. 1628500 Đáp án

Caâu 15. Tênh khäúi læåüng Glucäzå cáön âãø âiãöu chãú 0, 1 lêt ræåüu

Caâu 15. Tênh khäúi læåüng Glucäzå cáön âãø âiãöu chãú 0, 1 lêt ræåüu Etylic (d=0, 8 g/ml) våïi hiãûu suáút 80%. a. 109 g c. 196, 5 g b. 185, 6 g d. Kãút quaí khaïc. Đáp án