KIM TRA BI C 1 c im chung
KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Đặc điểm chung của cacbon về vị trí, cấu hình e và tính chất vật lí. 2. Tính chất hoá học của cacbon. Cho ví dụ minh hoạ. 3. Bài tập 4/sgk 70
Tiết 24: Lớp: 11 GV : Nguyễn Thị Minh Trang
A. CACBON MONOOXIT I. Tính chất vật lí - Cacbon monooxit (CO) là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, hóa lỏng ở -1960 C, hoá rắn ở 205, 20 C, rất bền với nhiệt, khí CO rất độc
II. Tính chất hoá học 1. CO là oxit không tạo muối (oxit trung tính) CO không tác dụng với nước, axit, và dung dịch kiềm ở điều kiện thường 2. Tính khử Trong CO, C có số oxi hoá +2 có thể tăng lên số oxi hoá +4 nên thể hiện tính khử
2. Tính khử a)Khi đốt nóng khí CO cháy trong oxi hặc trong không khí to 2 CO + O 2 → 2 CO 2 Phản ứng này cho ngọn lửa màu lam nhạt và toả nhiều nhiệt nên được sử dụng làm nhiên liệu b) Ở nhiệt độ cao khí CO khử được nhiều oxit kim loại t 3 CO + Fe 2 O 3 → 3 CO 2 + 2 Fe Tính chất này được dùng trong luyện kim o
III. Điều chế 1. Trong PTN: HCOOH H SO →đ, t CO + H 2 O 2. Trong công nghiệp Khí CO thường được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nóng đỏ 1050 C C + H 2 O → CO + H 2 Ngoài ra khí CO còn được sản xuất trong các khí lò gas, hỗn hợp khí gồm CO 2, CO, N 2… trong đó có một phần CO 2 khi đi qua lớp than nung đỏ thì t CO 2 + C → 2 CO 2 4 o o o
B. CACBON ĐIOXIT I. Tính chất vật lí -CO 2 là chất khí không màu, nặng gấp 1, 5 lần không khí, tan không nhiều trong nước - Ở nhiệt dộ thường, dưới áp suất 60 atm, khí CO 2 hoá thành chất lỏng không màu - Ở trạng thái rắn CO 2 tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá không nóng chảy mà thăng hoa
II. Tính chất hoá học - CO 2: oxit axit, không duy trì sự cháy, có tính oxi hoá a) Oxit axit - T/d với nước: CO 2(k) + H 2 O(l) H 2 CO 3(dd) - T/d với dung dịch kiềm CO 2 + Na. OH → Na. HCO 3 CO 2 + 2 Na. OH → Na 2 CO 3 + H 2 O Để biết được sản phẩm muối nào tạo thành ta lập tỉ lệ k = n. Na. OH/n. CO 2 - Nếu k ≤ 1 tạo ra muối Na. HCO 3 - Nếu k ≥ 2 tạo ra muối Na 2 CO 3
b) Tính oxi hoá CO 2 + C → 2 CO CO 2 + 2 Mg → C + 2 Mg. O III. Điều chế 1. Trong PTN Ca. CO 3 + 2 HCl → CO 2 + Ca. Cl 2 + H 2 O 2. Trong công nghiệp C(than)+ O 2 → CO 2 Ngoài ra khí CO 2 còn được thu hồi từ qúa trình chuyển hoá khí thiên nhiên, các sản phẩm dầu mỏ…qúa trình nung vôi; quá trình lên men rượu
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT I. Axit cacbonic - H 2 CO 3 là axit rất kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO 2 và H 2 O H 2 CO 3 H+ + HCO 3 - H+ + CO 32 Axit này là axit 2 nấc - Axit H 2 CO 3 tạo ra 2 loại muối: Muối cacbonat chứa ion CO 32 - và muối hiđrocacbonat chứa ion HCO 3 -
II. Muối cacbonat 1. Tính chất vật lí - Muối cacbonat của kim loại kiềm , amoni và đa số các muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước. Muối cacbonat của kim loại khác không tan trong nước 2. Tính chất hoá học a) Tác dụng với axit - Na. HCO 3 + HCl → Na. Cl + CO 2 + H 2 O HCO 3 - + H+ → CO 2 + H 2 O - Na 2 CO 3 + 2 HCl → 2 Na. Cl + CO 2 + H 2 O CO 32 - + 2 H+ → CO 2 + H 2 O
b) Tác dụng với dung dịch kiềm Na. HCO 3 + Na. OH → Na 2 CO 3 + H 2 O HCO 3 - + OH- → CO 32 - + H 2 O d) Phản ứng nhiệt phân - Muối cacbonat trung hoà ( trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm) bị nhiệt phân giải phóng khí CO 2 và oxit kim loại Ca. CO 3 → CO 2 + Ca. O - Muối cacbonat axit bị nhiệt phân tạo thành muối trung hoà và CO 2 và nước 2 Na. HCO 3 → Na 2 CO 3 + H 2 O + CO 2
D. VẬN DỤNG: Bài tập 5, 6/sgk 75
- Slides: 13