THPT QUANG TRUNG Cu 1 thu phn phenyl

  • Slides: 42
Download presentation
THPT QUANG TRUNG

THPT QUANG TRUNG

Câu 1: thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch Na. OH thu được các

Câu 1: thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch Na. OH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. Axit axetic và phenol B. Natri axetat và phenol C. Natri axetat và natri phenolat D. Axit axetic và natri phenolat O

Câu 2: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây

Câu 2: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch O A. Đun hỗn hợp axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic tác dụng với axetilen C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit D. Thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ

Câu 3: Cho dãy các chất: phenol, ocrezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất

Câu 3: Cho dãy các chất: phenol, ocrezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Na. OH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 O

Câu 4: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công

Câu 4: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 O

Câu 5: Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14 g

Câu 5: Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14 g chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0, 1 M. Chỉ số axit của mẩu chất béo là: O A. 6 B. 12 C. 7 D. 14

Câu 6: Cacbohidrat ở dạng polime là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D.

Câu 6: Cacbohidrat ở dạng polime là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ O

Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là: A. anilin

Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là: A. anilin B. Axit – 2 - aminoaxetic C. Metylamin D. Axit glutamic O

Câu 8: Polime bị thuỷ phân cho α – aminoaxit là: A. Polistilen B.

Câu 8: Polime bị thuỷ phân cho α – aminoaxit là: A. Polistilen B. Polipeptit C. Nilon – 6, 6 D. Polisaccarit O

Câu 9: cho m gam hỗn hợp hai ancoltác dụng hoàn toàn vói Na

Câu 9: cho m gam hỗn hợp hai ancoltác dụng hoàn toàn vói Na dư được 2, 24 lit H 2 ở đktc và 12, 2 g muối , giá trị của m là; O A. 7, 8 g B. 8, 2 g C. 4, 6 g D. 3, 9 g

Câu 10: Trung hoà một lượng axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ

Câu 10: Trung hoà một lượng axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch Na. OH. Từ dung dịch thu được sau phản ứng 8, 2 gam muối khan. Công thức của axit là A. HCOOH B. CH 3 COOH C. C 2 H 3 COOH D. C 2 H 5 COOH O

Câu 11: cho chất X có công thức phân tử là C 4 H

Câu 11: cho chất X có công thức phân tử là C 4 H 8 O 2 tác dụng dung dịch Na. OH sinh ra chất Y có công thức phân tử C 2 H 3 O 2 Na A. HCOOC 3 H 7 B. C 2 H 5 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOC 3 H 5 O

Câu 12: cho cùng một khối lượng mỗi chất CH 3 OH, CH 3

Câu 12: cho cùng một khối lượng mỗi chất CH 3 OH, CH 3 COOH, C 2 H 4(OH)2 , C 3 H 5(OH)3 tác dụng hoàn toà với Na dư. Số mol H 2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với A. CH 3 OH B. CH 3 COOH C. C 2 H 4(OH)2 O D. C 3 H 5(OH)3

Câu 13: cho dãy các chất CH 3 Cl, C 2 H 5 COOCH

Câu 13: cho dãy các chất CH 3 Cl, C 2 H 5 COOCH 3, CH 3 CHO, CH 3 COONa Số chất trong dãy khi thuỷ phân sinh ra ancol metylic là: A. 1 O B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: cho dãy các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, Na, số

Câu 14: cho dãy các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, Na, số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là: A. 1 O B. 2 C. 3 D. 4

Câu 15: cấu hình e của cation R 3+ có phân lớp ngoài cùng

Câu 15: cấu hình e của cation R 3+ có phân lớp ngoài cùng là 2 p 6 , nguyên tử R là: A. S O B. Al C. N D. Mg

Câu 16: cho dãy các kim loại : Al, Cr, Hg, W. hai kim

Câu 16: cho dãy các kim loại : Al, Cr, Hg, W. hai kim loại nóng chảy có nhiệt độ thấp nhất và cao nhất tương ứng là A. Hg, Al B. Al, Cr O C. Hg, W D. W, Cr

Câu 17: công thức của thạch cao sống là A. Ca. SO 4 B.

Câu 17: công thức của thạch cao sống là A. Ca. SO 4 B. Ca. SO 4. 2 H 2 O C. Ca. SO 4. H 2 O D. 2 Ca. SO 4. H 2 O O

Câu 18: Sục 8, 96 lit CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,

Câu 18: Sục 8, 96 lit CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0, 25 mol Ca(OH)2 số gam kết tủa thu là: A. 25 B. 10 C. 12 D. 40 O

Câu 19: Nhôm không tan được trong dung dịch A. HCl B. Na. OH

Câu 19: Nhôm không tan được trong dung dịch A. HCl B. Na. OH C. Na. HSO 4 D. Na 2 SO 4 O

Câu 20: cho hỗn hợp kim loại gồm 5, 4 g nhôm và 2,

Câu 20: cho hỗn hợp kim loại gồm 5, 4 g nhôm và 2, 3 g Na tác dụng với nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được O A. 2, 7 B. 2, 3 C. 4, 05 D. 5, 0

Câu 21: hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mo; bằng nhau Fe.

Câu 21: hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mo; bằng nhau Fe. O, Fe 2 O 3, Fe 3 O 4. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Na. OH dư thu được 6, 42 g kết tủa nâu đỏ, giá trị m là: A. 2, 32 O B. 4, 64 C. 1, 6 D. 4, 8

Câu 22: cấu hình e của ion Fe 2+ là: O A. (Ar)3 d

Câu 22: cấu hình e của ion Fe 2+ là: O A. (Ar)3 d 6 B. (Ar)3 d 54 s 1 C. (Ar)3 d 44 s 2 D. (Ar)3 d 34 s 2

Câu 23: cho dung dịch muối sắt II vào dung dịch kiềm, có mặt

Câu 23: cho dung dịch muối sắt II vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất A. Fe(OH)2 O B. Fe(OH)3 C. Fe. O D. Fe 2 O 3

Câu 24: khử hoàn toàn hỗn hợp m g gồm Fe. O, Fe 2

Câu 24: khử hoàn toàn hỗn hợp m g gồm Fe. O, Fe 2 O 3, Fe 3 O 4 bằng CO dư ở nhiệt độ caoứau phản ứng thu được 33, 6 g chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 80 g kết tủa, giá trị m là A. 34, 88 B. 36, 16 O C. 46, 4 D. 59, 2

Câu 25: Hoà tan phen chua vào nước thu được dung dịch có môi

Câu 25: Hoà tan phen chua vào nước thu được dung dịch có môi trường A. kiềm yếu B. kiềm mạnh C. Axit yếu D. Trung tính O

Câu 26: Cho dãy các ion sau: Ca 2+, Al 3+, Fe 2+, Fe

Câu 26: Cho dãy các ion sau: Ca 2+, Al 3+, Fe 2+, Fe 3+ ion trong dãy có số e độc thân lớn nhất là : A. Al 3+, B. Ca 2+, C. Fe 2+, O D. Fe 3+

Câu 27: Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ

Câu 27: Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoạt hoá của các kim loại từ trái sang phải của dãy là: A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr O C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn

Câu 28: Cách nào bảo quản thực phẩm ( thịt cá, …) an toàn

Câu 28: Cách nào bảo quản thực phẩm ( thịt cá, …) an toàn là sử dụng A. fomon B. Phân đạm O C. nước đá D. nước vôi

Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m g kim loại X bằng dung dịch

Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m g kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra v lit khí ở đktc, cũng m g X khi đun nóng phản ứng hết với V lit Oxi đktc. X là A. Ni B. Zn C. Pb D. Sn O

Câu 30: Cho dãy các chất: Fe. O, Fe 3 O 4, Al 2

Câu 30: Cho dãy các chất: Fe. O, Fe 3 O 4, Al 2 O 3, HCl, Fe 2 O 3, số các chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng là O 3 A. 2 B. C. 4 D. 5

Câu 31: Amilozơ được tạo thành từ các gốc O A. α - glucozơ

Câu 31: Amilozơ được tạo thành từ các gốc O A. α - glucozơ B. β- glucozơ C. α - fructozơ D. β- fructozơ

Câu 32: Khi đốt cháy 4, 5 g một amin đơn chức sinh ra

Câu 32: Khi đốt cháy 4, 5 g một amin đơn chức sinh ra 1, 12 lit N 2 ở đktc, công thức amin đó là A. CH 5 N B. C 2 H 7 N C. C 3 H 9 N D. C 3 H 7 N O

Câu 33: Cho Cu tác dụng với hỗn hợp gồm Na. NO 3 và

Câu 33: Cho Cu tác dụng với hỗn hợp gồm Na. NO 3 và H 2 SO 4 loãng giải phóng khí X không màu dễ hoá nâu ngoài không khí, X là: O A. NO B. NH 3 C. N 2 O D. NO 2

Câu 34: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A.

Câu 34: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Na B. Ca C. Be D. Cs O

Câu 35: cho dãy các chất CH 3 - NH 2, , NH 3,

Câu 35: cho dãy các chất CH 3 - NH 2, , NH 3, C 6 H 5 NH 2, Na. OH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. CH 3 -NH 2 B. NH 3 O Na. OH C. C 6 H 5 NH 2 D.

Câu 36: Không nên dùng xà phòng để giặc rửa trong nước chứa nhiều

Câu 36: Không nên dùng xà phòng để giặc rửa trong nước chứa nhiều ion O Na , A. Ca 2+, B. + C. NH 4+, D. Cl-

Câu 37: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là:

Câu 37: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là: A. Anđehit axetic B. Tinh bột C. xenlulozơ D. peptit O

Câu 38: Số oxi hoá phổ biến của crom trong hợp chất là A.

Câu 38: Số oxi hoá phổ biến của crom trong hợp chất là A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +6 D. +3, +4, +6 O

Câu 39: Chất không có tính lưỡng tính là A. Nhôm hiđroxit B. Nhôm

Câu 39: Chất không có tính lưỡng tính là A. Nhôm hiđroxit B. Nhôm oxit C. Natri hiđrocacbonat O D. kẽm sunfat

Câu 40: Tính chất hoá học đặc trưng của Fe là OT A. Tính

Câu 40: Tính chất hoá học đặc trưng của Fe là OT A. Tính khử B. ính oxi hoá C. Tính axit D. Tính bazơ