TRNG THPT QUANG TRUNG NNG T HA Tun

  • Slides: 12
Download presentation
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG TỔ HÓA Tuần 28 – Tiết 55 Bài

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG TỔ HÓA Tuần 28 – Tiết 55 Bài 39 GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANG LỚP : 11

NỘI DUNG BÀI HỌC I. III. IV. Khái niệm, phân loại Tính chất vật

NỘI DUNG BÀI HỌC I. III. IV. Khái niệm, phân loại Tính chất vật lí Tính chất hóa học Ứng dụng

I. KHÁI NIỆM, PH N LOẠI, GỌI TÊN 1. Khái niệm: Khi thay thế

I. KHÁI NIỆM, PH N LOẠI, GỌI TÊN 1. Khái niệm: Khi thay thế phân tử hidro của HC bằng nguyên tử Halogen ta được dẫn xuất Halogen của HC. Vd: HC CH 4 CH 2=CH 2 C 6 H 6 DX CH 3 Cl, CH 2 Cl 2, CH 2=CHCl C 6 H 5 Br Halogen CHBr 3, CCl 4

* Một số phương pháp điều chế dẫn xuất halogen của HC • Thay

* Một số phương pháp điều chế dẫn xuất halogen của HC • Thay thế nhóm –OH trong phân tử ancol bằng ngtử halogen Vd: C 2 H 5 OH + HBr → C 2 H 5 Br + H 2 O • Cộng hợp hidro halogenua hoặc halogen vào HC không no Vd: CH 2=CH 2 + HBr → CH 2=CH 2 + Br 2 → CH 3 – CH 2 Br

2. Phân loại: DX Halogen của HC no, mạch hở: CH 3 Br, CH

2. Phân loại: DX Halogen của HC no, mạch hở: CH 3 Br, CH 3 – CH 2 Br, CH 2 Cl – CH 2 Cl, … DX Halogen của HC không no, mạch hở: CH 2=CHCl, … DX Halogen của HC thơm: C 6 H 5 Br, CH 3 – C 6 H 4 Br, … * Lưu ý: Bậc của DX halogen bằng bậc của ngtử C liên kết với ngtử Halogen.

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ * Trạng thái của dẫn xuất halogen phụ thuộc

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ * Trạng thái của dẫn xuất halogen phụ thuộc giá trị phân tử khối : - Các dẫn xuất có phân tử khối nhỏ như CH 3 F, CH 3 Cl, CH 3 Br là những chất khí. - Các dẫn xuất halogen có phân tử khối lớn hơn thường ở thế lỏng, nặng hơn nước như CH 3 I, CH 2 Cl 2, CCl 4, C 2 H 4 Cl 2, C 6 H 5 Br. . . - Các dẫn xuất halogen có phân tử khối lớn hơn nữa ở thế rắn như : CHI 3, C 6 H 6 Cl 6. . .

* Tính tan : Các dẫn xuất halogen hầu như không tan H 2

* Tính tan : Các dẫn xuất halogen hầu như không tan H 2 O, tan tốt trong các dung môi không phân cực như hidrocacbon, ete. . . * Tác dụng sinh học : CHCl 3 có tác dụng gây mê, C 6 H 6 Cl 6 có tác dụng diệt sâu bọ. . .

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm – OH Vd: o t CH 3 – CH 2 – Br + Na. OH(loãng) → CH 3 – CH 2 – OH + Na. Br Tổng quát: o t R – X + Na. OH → R – OH + Na. X

2. Phản ứng tách hidro halogenua a. Mô tả thí nghiệm : Thí nghiệm

2. Phản ứng tách hidro halogenua a. Mô tả thí nghiệm : Thí nghiệm tách HBr từ CH 3 CH 2 Br Tại sao phải lắp ống sinh hàn? dd. Br 2 H 2 O CH 3 CH 2 Br KOH C 2 H 5 OH C 2 H 4 Br 2

b. Giải thích : - Khí sinh ra làm mất màu nước brôm, là

b. Giải thích : - Khí sinh ra làm mất màu nước brôm, là CH 2 = CH 2, do có phản ứng. CH 2 - CH 2 + H KOH Ancol, to CH 2 = CH 2 + KBr + H 2 O Br - Đồng thời tạo thành những giọt chất lỏng không màu, không tan trong nước (C 2 H 4 Br 2) và nước brôm nhạt màu dần, do : CH 2 = CH 2 + Br 2 CH 2 Br - CH 2 Br

c. Hướng của phản ứng tách hidro halogenua (a) thêm CH 2 - CH

c. Hướng của phản ứng tách hidro halogenua (a) thêm CH 2 - CH 2 (b) CH 2 - CH 3 H Br Với chất (a) : Br tách ra cùng với H bên cạnh. H Br H Với chất (b) : Br có thể tách ra với H của cacbon bậc I hay bậc II. Thực nghiệm cho thấy : KOH, CH 2 - CH-CH-CH 3 H Br H ancol, t 0 Quy tắc Zaixep(SGK) CH 3 - CH = CH - CH 3 (Sản phẩm chính) CH 2 = CH - CH 2 - CH 3 (Sản phẩm phụ)

IV. ỨNG DỤNG: (sgk/176) V. CỦNG CỐ: 1. Chất nào là dẫn xuất halogen

IV. ỨNG DỤNG: (sgk/176) V. CỦNG CỐ: 1. Chất nào là dẫn xuất halogen của hidrocacbon? a. Cl-CH 2 -COOH b. C 6 H 5 -CH 2 -Cl c. CH 3 -CH 2 -Mg-Br d. CH 3 -CO-Cl 2. Nhận xét nào sau đây không đúng? a. Ankylbromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenylbromua b. Vinylclorua có thể được điều chế từ 1, 2 -đicloetan c. Etylclorua thuộc loại dxuất halogen bậc II d. Ứng với công thức phân tử: C 3 H 5 Br có 4 đồng phân cấu tạo.