B GIO DC V O TO QU LAWRENCE

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S. TING Cuộc thiết kế bài giảng e-learing năm học 2015 -2016 -------------------Bài giảng: : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Chương trình địa lí: lớp 9 Giáo viên: Ngô Văn Quyết Email: Ngovanquyet. gvcsboly@vinhphuc. edu. vn Trường : THCS Bồ Lý Huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Tháng 3/2016

TRƯỜNG THCS BỒ LÝ HUYỆN TAM ĐẢO Tiết 26. Bài 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Giáo viên: NGÔ VĂN QUYẾT

MỤC TIÊU BÀI HỌC - Nắm được kiến thức cơ bản của vùng Đồng bằng Sông Hồng, giải thích một số đặc điểm cơ bản của vùng như: Đông dân, nông nghiệp thâm canh, cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội phát triển… - Đọc được lược đồ, kết hợp kênh chữ để giải thích được một số ưu thế, một số nhược điểm của vùng đông dân và một số giải pháp để phát triển bền vững nền kinh tế của vùng.

TRƯỜNG THCS BỒ LÝ HUYỆN TAM ĐẢO Tiết 26 - Bài 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Dải đất rìa trung du ĐB. châu thổ Cát bà I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: * Vị trí: Phía Bắc giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, phía TN giáp Bắc Trung Bộ, phía ĐN giáp với vịnh Bắc Bộ - Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ. * Ý Nghĩa: Vị trí thuận lợi trong giao lưu kinh tế-xã hội với các vùng trong nước và thế giới. Vịnh Bắc Bộ Hãy xác định vị trí, giới hạn của Đảo Cát Bà vùng? Vị trí các đảo Cát Bà, Vùng tiếp BạchĐBSH Long Vĩ lýgiáp Vị trí địa của vùng Đồng bằng với những vùng nào? Vùng ĐBSH gồm sông Hồng có ý nghĩa như thế những bộ phậnnào nàođối ? với sự phát triển kinh tế xã hội?

TRUNG QUỐC LÀ Thế giới O TP HỒ CHÍ MINH


THỦ ĐÔ HÀ NỘI CẢNG HẢI PHÒNG

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG km 2 -Diện tích: 14. 806 -Dân số: 17, 5 triệu người (2002) Đ. CÁT BÀ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: -Giáp vùng Trung dutích và miền núi Diện Số dân Vùng 2) vịnh Bắc Bộ, Bắc Trung(km Bộ, Bắc Bộ triệu người -Gồm châu thổ, dải 11, 5 đất rìa Trungđồng du…. bằng 100. 965 trung du và vùng 14. 806 biển giàu tiềm năng ĐBSH 17, 5 -Vị tríBTB thuận lợi trong giao lưu 10, 3 kinh tế 51. 513 -xã hội với các vùng trong nước và thế 44. 254 8, 4 giới. DHNTB TN Vĩnh Phúc Đ. BẠCH LONG VĨ 54. 475 4. 4 ĐNB Hà Nội 23. 550 10, 9 ĐBSCL Bắc Ninh 39. 734 16, 7 Hải Dương Hưng yên HàNam Vùng đồng bằng Sông Hồng có số dân và diện tích là bao nhiêu ? Vùng bao gồm những tỉnh và thành nào? Hải phòng Thái Bình Nam Định Ninh Bình

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG ắc b g n ô ađ S ù m o Ô Gí N G Đ. CÁT BÀ H Ồ N Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sông Hồng. Khí hậu có thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp của vùng? G Đ. BẠCH LONG VĨ Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư? I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: -Địa hình bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp. - Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.


Cây ngô Củ khoai Tây C Y VỤ ĐÔNG Cây bắp cải Củ su hào

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Đất đỏ vàng Đất lầy thụt Đất phù sa Đất mặn, đất phèn Đất xám trên phù sa cổ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: -Địa hình bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp. - Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông thành vụ sản xuất chính. ? Kể tên các loại đất? Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Tam Đảo Hang động Bãi tôm II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Cát Bà Ba Vì Cúc Phương Xuân Thủy Đồ Sơn I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: Bãi tắm Vườn quốc gia ? Vùng ven biển và vùng biển của đồng bằng sông Hồng thuận lợi phát triển những ngành gì? - Địa hình bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp. - Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. -Khoáng sản: có nhiều loại có giá trị cao ( Đá xây dựng, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. ) -Vùng ven biển và vùng biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch. - Khó khăn: thiên tai: bão, lũ, TT thất thường, ít TN khoáng sản

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: Người/km 2 1200 1000 800 1179 II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư, xã hội Là vùng đông dân cư nhất nước. Mật độ dân số cao nhất cả nước, cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước, - Số dân: 17, 5 Tr (2002) chiếm 22% 10, 3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ DS cả nước - Là vùng dân cư đông và 14, 6 lần Tây Nguyên đúc nhất nước. -Mật độ dân số cao nhất. 600 400 200 114 81 242 Đồng bằng Trung du và Tây Nguyên Cả nước sông Hồng miền núi Bắc Bộ Dựa vào biểu đồ cho biết MĐDS của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu? So sánh với các vùng khác? Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002

Đông dân Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào thị trường tiêu thụ rộng lớn

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: Tiêu chí Đơn vị ĐBSH Cả nước II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên Dân cư đông cótính thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của % 1. 1 1. 4 Tỉ lệ gia tăng tự vùng? nhiên Tỉ lệ thất nghiêp đô thị % 9. 3 7. 4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 26 26. 5 280. 3 295 Thu nhập bình quân Nghìn đồng đầu người/1 tháng Tỉ lệ người biết chữ % 94. 5 90. 3 Tuổi thọ trung bình Năm 73. 7 70. 9 Tỉ lệ dân thành thị % 19. 9 23. 6 Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư, xã hội -Là vùng dân cư đông đúc nhất nước. -Mật độ dân số cao nhất. -Thuận lợi: +Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. +Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật. Qua bảng 20. 1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: Tránh lũ lụt, mở rộng diện tích. Phân bố khắp II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên đồng bằng sông Hồng, nông nghiệp thâm canh, tăng vụ, công nghiệp, dịch vụ phát triển. thiên nhiên: Giữ gìn di tích, giá trị văn hóa III. Đặc điểm dân cư, xã hội -Là vùng dân cư đông đúc nhất nước. -Mật độ dân số cao nhất. -Thuận lợi +Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. +Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật. Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều ở ĐồngÔbằng sông Hồng? quan chương-HN +Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước +Có một số đô thị hình thành từ lâu đời (Hà Nội, Hải Phòng) Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk và Trình bày mộthình số nét vềtrên hệ thống đô hãy thị cho biết ảnh đây, em của vùng. kết cấu hạ tầng nông thôn vùng ĐBSH có đặc điểm gì?

Kết cấu hạ tầng nông thôn phát triển nhất cả nước

BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư, xã hội -Là vùng dân cư đông đúc nhất nước. -Mật độ dân số cao nhất. -Thuận lợi -Khó khăn: Kẹt xe + Sức ép của dân số đông đối với phát triển kinh tế - xã hội + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm + Thiên tai : Hạn hán, Mùa mưa bão Kỹ thuật canh tác còn lạc hậu, chậm đổi mới, nên giá trị sản phẩm hàng hóa tạo ra thấp

Củng cố

Câu 1: Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do. . . A) Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác B) Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè C) Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp D) Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ Correct - Click anywhere or press Control Y to Your answer: continue Incorrect - Click anywhere or press Control Y to continue You didanswered not answer this You correctly! mustcompletely answeris: the Thequestion correct answer question before continuing Chấp nhận Làm lại

Câu 2: Công trình thủy điện nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A) Thủy điện Hòa Bình B) Thủy điện Ya. Li C) Thủy điện Trị An D) Thủy điện Sơn La Correct - Click anywhere or press Control Y to Your answer: continue Incorrect - Click anywhere or press Control Y to continue You didanswered not answer this You correctly! mustcompletely answeris: the Thequestion correct answer question before continuing Chấp nhận Làm lại

Câu 3: Vùng đồng bằng Sông Hồng không phải là vùng có ? A) Mật độ dân số ở nông thôn quá cao B) Kết cấu hạ tầng ở nông thôn còn nhiều hạn chế C) D) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm Chính xác - nhấp chuột trái vào bất cứ đâu để Your theo answer: học phần tiếp Sai rồi - nhấp chuột trái vào bất cứ đâu để học phần tiếp theo You didanswered not answer this The. Bạn question correctly! completely answer phải trả lời is: trước khi học phần tiếp theo Chấp nhận Làm lại

LỜI KẾT Tôi xin chân thành cảm ơn các em học sinh đã theo dõi bài giảng này. Chúc các em chăm ngoan học giỏi và đạt kết quả cao trong học tập và có niềm say mê nghiên cứu các môn học nói chung và bộ môn địa lí nói riêng.

TƯ LIỆU SỬ DỤNG - Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập địa lí 9. - Bộ câu hỏi địa lí cấp cơ sở - Bài tập nâng cao địa lí 9 - Các phần mềm được sử dụng: MS power point, Adobe presenter. - Một số hình ảnh khai thác trên mạng Internet.
- Slides: 26