UBND TNH IN BIN S GIO DC V
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 52. BÀI 28. LĂNG KÍNH Chương trình vật lí, lớp 11 Giáo viên: Giàng A Tằng Email: giangatang@gmail. com Số điện thoại: 01232349555 Trung tâm GDTX TỦA CHÙA Huyện Tủa chùa – Tỉnh Điện Biên Tháng 1 / 2015
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về hiện tương khúc xạ ánh sáng. A) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị lệch phương khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. C) Góc khúc xạ và góc tới nằm trong cùng một môi trường. D) Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau. Đúng rồi Câu trả lời của bạn Chúc mừng bạn đã trả lời đúng! Sai rồi Rất tiết! Bạn trả lời câu này chưa Chưa hoàn thành. chính xác Câu trả lời đúng là Chất nhận xóa
Câu 2. Theo định luật khúc xạ ánh sáng: Đối với hai môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn thay đổi / Theo em đúng hay sai? A) Đúng B) Sai Đúng rồi Chúc mừng bạn đã trả lời đúng! Câu trả lời của bạn Sai rồi Câu trả lời đúng là Rất tiết! Bạn trả lời câu này chưa chính xác Chưa hoàn thành. Chất nhận xóa
Câu 3. Các em hãy hoàn thành bài tập sau? Để tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì tia sáng phải truyền từ môi trường sang môi trường và góc tới i Đúng rồi igh. Chúc mừng bạn đã trả lời đúng! Câu trả lời đúng là Câu trả lời của bạn Sai rồi Rất tiết! Bạn trả lời câu này chưa chính xác Chưa hoàn thành. Chất nhận xóa
Kiểm tra kiến thức cũ Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Number of {total-attempts} Quiz Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại trắc nghiệm
Hiện nay hai hiện tượng này được ứng dụng trong các dụng cụ quang học và được sử dụng trong đời sống và khoa học ngày càng đa dạng.
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH NỘI DUNG CHÍNH ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH X Y DỰNG CÁC CÔNG THỨC CỦA LĂNG KÍNH CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 9
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH Đây là một lăng kính üVậy thì lăng kính có màu hay trong suất và nó có hình dạng gì?
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH BÀI 28. LĂNG KÍNH Ø Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thủy tinh, nhựa. . ) thường có dạng lăng trụ tam giác.
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH üLăng kính được cấu tạo như thế nào? A 1 I- CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH A A 2 B 1 C 1 B B 2 C C 2 ØLăng kính được cấu tạo bởi: Cạnh, đáy và hai mặt bên
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH üVề phương diện quang học I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH Mặt bên A n Mặt bên Đáy Mỗi một lăng kính được đặc trưng bởi: Ø Góc chiết quang A Ø Chiết suất n
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH BÀI 28. LĂNG KÍNH Các loại lăng kính
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH 1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH BÀI 28. LĂNG KÍNH Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng Khi ta chiếu một chùm ánh sáng trắng từ trắng truyền qua nó thành nhiều ánh sáng đơn sắc không khí vào lăng kính như thí nghiện trên thì lăng kính có tác dụng gì đối với ánh sáng trắng? 1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. Hiện tượng trên gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH 1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng BÀI 28. LĂNG KÍNH Isaac newton 1643 – 1727 là một nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà triết học, nhà toán học, nhà thần học và nhà giả kim người Anh
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH 2. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH A II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH A I 1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng J R S n >1 B C
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH 2. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH Tại I: Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến, hay lệch về đáy lăng kính. Tại J: Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến, hay lệch về đáy lăng kính hơn. A 1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng i 1 I r 1 S r 2 H n >1 J i 2 R
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH 2. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH -Đường truyền của tia sáng ra khỏi lăng kính thì tia ló bao giờ cũng lệch về phía đáy lăng kính hơn so với tia tới. - Góc tạo bởi tia tới và tia ló gọi là góc lệch D của tia sáng khi truyền qua lăng kính. A 1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng K i 1 S I r 1 n >1 B D r 2 J i 2 R H C
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH 1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng 2. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính BÀI 28. LĂNG KÍNH Phiếu học tập số (1) - C 1 Nhóm: . . . . Hãy hoàn thành câu hỏi sau ! Tại sao khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí vào lăng kính, luôn có sự khúc xạ và tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn so với tia tới? ØVì chiết suất của lăng kính. . . . chiết suất không khí. Do đó ánh sáng truyền mồi trường. . vào môi trường. . . . nên có sự co sự khúc xạ. Ø Theo định luât. . . ta có. . . , với chiết suất lăng kính. . chiết suất không khí. Do đo i 1. . . r 1 nên tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn so với tia tới.
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC CỦA LĂNG KÍNH I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH A II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH sini 1 = nsinr 1 D i 1 I S B J r 1 n sini 2 = nsinr 2 H A = r 1 + r 2 i 2 R C D = i 1 + i 2 - A
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Các em hoạt động nhóm theo sơ đồ sau: I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH Nhóm 1 Thiết lập công thức: sini 1 = nsinr 1 sini 2 = nsinr 2 Nhóm 3 Nhóm 2 Thiết lập công thức tính góc chiết quang, và góc lệch: A = r 1 + r 2 D = i 1 + i 2 - A Nhóm 4
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH A I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH ØTheo định luật khúc xạ ánh sáng : n 1 sini 1 = n 2 sinr 1 (Với n 1= 1; n 2= n) sini 1 = nsinr 1 Ø Tương tự: K i 1 S D I J r 1 r 2 H B i 2 R C n 1 sinr 2 = n 2 sini 2 (Với n 1= n; n 2= 1) sini 1 = nsinr 1 sini 2 = nsinr 2
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH BÀI 28. LĂNG KÍNH ØCó: A = H (góc có cạnh tương ứng vuông góc). A K ØMà: H = r 1 + r 2 (góc ngoài tam giác IJH). A = r 1 + r 2 ØXét tam giác KIJ có góc D = KIJ + IJK i 1 S D I J r 1 r 2 H B R C = (i 1 – r 1) + (i 2 – r 2) A = r 1 + r 2 = (i 1 + i 2) – (r 1 + r 2) D = i 1 + i 2 - A i 2
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH A I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH sini 1 = nsinr 2 K sini 2 = nsinr 2 A = r 1 + r 2 i 1 S D = i 1 + i 2 - A B D I J r 1 r 2 H i 2 R C
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Trường hợp đặc biệt khi góc I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH i 1 và A nhỏ (<100) Ghi Nhớ Ghi nhớ Khi i, A lớn i 1 < 100; A <100 sin i 1 = nsin r 1 sin i 2 = nsin r 2 A = r 1 + r 2 D = i 1 + i 2 - A D = nr 1 + nr 2 – A. = n(r 1 + r 2) – A. = n. A – A = (n – 1)A. i 1 = nr 1 i 2 = nr 2 A = r 1 + r 2 D = (n - 1)A
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH BÀI 28. LĂNG KÍNH VD. Một lăng kính thủy tinh chiết suất n = , đặt trong không khí. Tiết diện của lăng kính là một tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt AB với góc tới i 1 = 450. Xác định đường truyền của tia sáng. -Tại I có tia kx: - Từ CT: A = r 1 + r 2 = A – r 1 = 600 – 300 = 300 A - Ta có I i 1 ØTại J có tia khúc xạ và do r r 1 2 tính thuận nghịch về chiều S n >1 truyền ánh sáng nên góc ló i 2 B = 450. J i 2 R C
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH IV. CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH 1. Máy quang phổ Ø Lăng kính là bộ phận chính của máy quang phổ. Ø Là thiết bị để phân tích ánh sáng từ nguồn phát ra thành các ánh sáng đơn sắc nhằm xác định cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra.
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Cấu tạo máy quang phổ I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH Lăng kính C S J III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH L IV. CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 1. Máy quang phổ Buồng ảnh Nguồn sáng L 1 Ống chuẩn trực P L 2 Ánh sáng đơn sắc F Quang phổ của nguồn J
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH 2. Lăng kính phản xạ toàn phần I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH Lăng kính phản xạ toàn phần là lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân. B III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH A IV. CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 450 1. Máy quang phổ C B A C
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH 2. Lăng kính phản xạ toàn phần I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV. CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 1. Máy quang phổ Ứng dụng: + Dùng để đổi phương truyền của tia sáng. Kính tiềm vọng (Periscope)
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV. CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 1. Máy quang phổ 2. Lăng kính phản xạ toàn phần BÀI 28. LĂNG KÍNH
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Ứng dụng: I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH + Dùng để đổi chiều của ảnh. II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV. CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 1. Máy quang phổ 2. Lăng kính phản xạ toàn phần Ống nhòm Máy ảnh Kính thiên văn
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Ánh sáng mặt trời Giọt nước
Tiết 52 I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV. CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 1. Máy quang phổ 2. Lăng kính phản xạ toàn phần BÀI 28. LĂNG KÍNH Phiếu học tập số (2) - C 3 Nhóm: . . Hãy giải thích sự phản xạ toàn phần ở hai mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1, 5 (hình vẽ ). Ø. . . . . . . . . . . . . . . .
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về lăng kính. A) Lăng kính là một khối chất trong suất, đồng chất. B) Tia sáng đi qua lăng kính luôn lệch về phép đáy hơn so với tia tới. C) Lăng kính là bộ phận chính chỉ có trong máy quang phổ. D) Một lăng kính được đặc trưng bởi góc chiết quang A và chiết suất n. Chúc mừng bạn đã trả lời đúng! Câu trả lời của bạn là: Chưa hoàn thành. Đúng rồi Sai rồi Câu trả lời đúng là: Rất tiết! Câu trả lời của bạn chưa chính xác Chất nhận xóa
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Câu 2. . Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A) hai mặt bên của lăng kính. B) tia tới và tia pháp tuyến. C) tia Đúng rồi pháp tuyến và tia ló ra khởi lăng kính. D) tia tới và tia ló ra khởi lăng kính. Chúc mừng bạn đã trả lời đúng! Câu trả lời của bạn là: Sai rồi Rất tiết! Câu trả lời của bạn chưa chính xác Chưa hoàn thành. Câu trả lời đúng là: Chất nhận xóa
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Câu 3. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính phụ thuộc vào góc tới i 1 ở mặt thứ nhất, góc chiết quang A và chiết suất n của lăng kính / Theo em đúng hay sai? A) Đúng rồi B) Sai rồi Chúc mừng bạn đã trả lời đúng! Câu trả lời của bạn là: Rất tiết! Câu trả lời của bạn chưa chính xác Chưa hoàn thành. Câu trả lời đúng là: Chất nhận xóa
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Câu 4. Các em hãy ghép một câu ở thông tin 2 với một câu ở thông tin 1 thành một nhận định đúng. Column 1 Column 2 1 Về phương diện quang học lăng kính được đặc trưng bởi 2 Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng lăng kính C. góc chiết quang A và chiết suất n. 3 Á/ sáng truyền từ không khí tới lăng kính thì D. hai mặt bên, cạnh và đáy. 4 Á/ sáng truyền từ lăng kính tới không khí thì E. tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến so với tia tới. 5 Á/ sáng truyền từ không khí tới vuông góc cạnh huyền của một lăng kính vuông cân F. luôn xảy ra phản xạ toàn phần tại hai mặt bên của lăng kính. G. có thề phản xạ hoặc khúc xạ tùy theo góc tới i Đúng rồi A. tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến so với tia tới. B. tách ánh sáng trắng thành ánh sáng đơn sắc. Câu trả lời của bạn là: Chúc mừng bạn đã trả lời đúng! Câu trả lời đúng Rất tiết! Câu trả là: lời của bạn chưa Chưa hoàn thành. chính xác Sai rồi Chất nhận xóa
Tiết 52 BÀI 28. LĂNG KÍNH Lăng kính Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại trắc nghiệm
CỦNG CỐ BÀI HỌC * Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thủy tinh, nhựa. . ) thường có dạng lăng trụ tam giác. * Một lăng kính được đặc trưng bởi góc chiết quang A và chiết suất n. * Tia sáng ra khỏi lăng kính luôn lệch về phía đáy lăng kính hơn so với tia tới. * Công thức lăng kính: sini 1 = nsinr 1 sini 2 = nsinr 2 A = r 1 + r 2 D = i 1 + i 2 - A
TÀI LIỆU THĂM KHẢO 1. SGK vật lí 11 THPT. 2. Bài tập vật lí 11 THPT. 3. Chuẩn kiến thức ký năng vật lí 11 THPT. 3. Nguồn interner.
- Slides: 44