Chng 02 Phn 1 H M Ni dung

  • Slides: 33
Download presentation
Chương 02 Phần 1 HỆ ĐẾM

Chương 02 Phần 1 HỆ ĐẾM

Nội dung I. Hệ thập phân (Decimal System) II. Hệ nhị phân (Binary System)

Nội dung I. Hệ thập phân (Decimal System) II. Hệ nhị phân (Binary System) III. Hệ thập lục phân (Hexadecimal System) IV. Hệ đếm cơ số bất kỳ Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

I. Hệ thập phân 1. Quy tắc đếm 2. Dạng tổng quát 3. Ví

I. Hệ thập phân 1. Quy tắc đếm 2. Dạng tổng quát 3. Ví dụ Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

1. Quy tắc đếm Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc

1. Quy tắc đếm Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

2. Dạng tổng quát Giá trị của một số A được hiểu: A =

2. Dạng tổng quát Giá trị của một số A được hiểu: A = anan-1…a 0. a-1…a-m = an*10 n + an-1*10 n-1 + … + a 0*100 + a-1*10 -1 + … + a-m*10 -m Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

3. Ví dụ 2009 = 2*103 + 0*102 + 0*101 + 9*100 1998 =

3. Ví dụ 2009 = 2*103 + 0*102 + 0*101 + 9*100 1998 = 1*103 + 9*102 + 9*101 + 8*100 472. 38 = 4*102 + 7*101 + 2*100 + 3*10 -1 + 8*10 -2 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

II. Hệ nhị phân 1. Quy tắc đếm 2. Chuyển từ hệ nhị phân

II. Hệ nhị phân 1. Quy tắc đếm 2. Chuyển từ hệ nhị phân qua hệ thập phân 3. Chuyển từ hệ thập phân qua hệ nhị phân 4. Số bù hai (số âm) 5. Các phép toán Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

1. Quy tắc đếm Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc

1. Quy tắc đếm Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

2. Chuyển từ hệ nhị phân qua hệ thập phân Giá trị của một

2. Chuyển từ hệ nhị phân qua hệ thập phân Giá trị của một số A được hiểu: A = anan-1…a 0. a-1…a-m = an*2 n + an-1*2 n-1 + … + a 0*20 + a-1*2 -1 + … + a-m*2 -m Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

10(2) = 1*21 +0*20 = 2(10) 1001(2) = 1*23 + 0*22 +0*21 + 1*20

10(2) = 1*21 +0*20 = 2(10) 1001(2) = 1*23 + 0*22 +0*21 + 1*20 = 9(10) 1101001(2) = 26 + 25 + 23 + 20 6 5 4 3 2 1 0 = 64 + 32 + 8 + 1 = 105(10) 1101001. 1011(2) 6 5 4 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 = 26 + 25 + 23 + 20 + 2 -1 + 2 -3 + 2 -4 = 64 + 32 + 8 + 1 + 0. 5 + 0. 125 + 0. 0625 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

3. Chuyển từ hệ thập phân sang hệ nhị phân a. Phương pháp 1:

3. Chuyển từ hệ thập phân sang hệ nhị phân a. Phương pháp 1: Chia dần cho 2 rồi lấy phần dư b. Phương pháp 2: Phân tích thành tổng của các số 2 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

a. PP 1: Chia dần cho 2 rồi lấy phần dư D = số

a. PP 1: Chia dần cho 2 rồi lấy phần dư D = số cần chuyển Chia D (chia nguyên) liên tục cho 2 cho tới khi kết quả phép chia = 0 Lấy phần dư các lần chia viết theo thứ tự ngược lại Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

Ví dụ: chuyển đổi Kết quả: 105(10) = 1101001(2) � 105 : 2 =

Ví dụ: chuyển đổi Kết quả: 105(10) = 1101001(2) � 105 : 2 = 52 dư 1 � 52 : 2 = 26 dư 0 � 26 : 2 = 13 dư 0 41(10) = (101001)2 � 13 : 2 = 6 dư 1 (23)10 = (10111)2 � 6 : 2 = 3 dư 0 � 3 : 2 = 1 dư 1 � 1 : 2 = 0 dư 1 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

b. PP 2: Phân tích thành tổng của các số 2 Ví dụ 1:

b. PP 2: Phân tích thành tổng của các số 2 Ví dụ 1: chuyển đổi 105(10) 105 = 64 + 32 + 8 +1 = 26 + 25 + 23 + 20 27 26 25 24 23 22 21 20 128 64 32 16 8 4 2 1 0 1 0 0 1 Kết quả: 105(10) = 0110 1001(2) Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

4. Số bù hai (số âm) Số bù một Đảo tất cả các bit

4. Số bù hai (số âm) Số bù một Đảo tất cả các bit của một số nhị phân ta được số bù một của nó. Lấy số bù một cộng 1 ta được số bù hai của số nhị phân ban đầu. Ví dụ: Giả sử có B = 1001 Bù một của B = 0110 Bù hai của B = 0111 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

5. Các phép toán a. Phép cộng 2 số nhị phân b. Phép trừ

5. Các phép toán a. Phép cộng 2 số nhị phân b. Phép trừ 2 số nhị phân c. Phép nhân 2 số nhị phân d. Phép chia 2 số nhị phân Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

a. Phép cộng 2 số nhị phân Cộng có nhớ các cặp số cùng

a. Phép cộng 2 số nhị phân Cộng có nhớ các cặp số cùng vị trí từ phải Ví dụ 1010 + 1111 = 11001 sang trái Bảng cộng Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

b. Phép trừ 2 số nhị phân A – B = A + Bù

b. Phép trừ 2 số nhị phân A – B = A + Bù hai của B Ví dụ: 1010 – 0101 Bù một của 0101 = 1010 Bù hai của 0101 = 1010 + 1 = 1011 1010 – 0101 = 1010 + 1011 = 0101 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

c. Phép nhân 2 số nhị phân Nhân từ trái phải qua trái theo

c. Phép nhân 2 số nhị phân Nhân từ trái phải qua trái theo cách thông Ví dụ 1011 x 101 = 110111 thường Bảng nhân Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

d. Phép chia 2 số nhị phân Thực hiện phép chia giống như trong

d. Phép chia 2 số nhị phân Thực hiện phép chia giống như trong hệ thập phân Ví dụ: 11101/101=101, dư 100 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

III. Hệ thập lục phân 1. Quy tắc đếm 2. Chuyển đổi hệ 16

III. Hệ thập lục phân 1. Quy tắc đếm 2. Chuyển đổi hệ 16 và hệ 10 3. Chuyển đổi hệ 16 và hệ 2 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

1. Quy tắc đếm Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc

1. Quy tắc đếm Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

2. Chuyển đổi từ hệ 16 và hệ10 Từ hệ 10 hệ 16 Thực

2. Chuyển đổi từ hệ 16 và hệ10 Từ hệ 10 hệ 16 Thực hiện chia liên tiếp cho 16 Lấy phần dư viết ngược lại Từ hệ 16 hệ 10 anan-1…a 0(16)= an*16 n + an-1*16 n-1 +…+ a 0*160 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

3. Chuyển đổi hệ 16 và hệ 2 a. Bảng chuyển đổi b. Chuyển

3. Chuyển đổi hệ 16 và hệ 2 a. Bảng chuyển đổi b. Chuyển đổi hệ 16 sang hệ 2 c. Chuyển đổi hệ 2 sang hệ 16 Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

a. Bảng chuyển đổi Một chữ số hệ 16 tương đương 4 BIT của

a. Bảng chuyển đổi Một chữ số hệ 16 tương đương 4 BIT của hệ hai Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

b. Chuyển đổi hệ 16 sang hệ 2 Căn cứ vào bảng chuyển đổi,

b. Chuyển đổi hệ 16 sang hệ 2 Căn cứ vào bảng chuyển đổi, thay thế 1 chữ số của số hệ 16 bằng 4 bit nhị phân. Ví dụ: A(16) = 1100(2) 7(16) = 0111(2) A 7(16) = 1100 0111(2) Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

c. Chuyển đổi hệ 2 sang hệ 16 Nhóm 4 bit một từ phải

c. Chuyển đổi hệ 2 sang hệ 16 Nhóm 4 bit một từ phải sang trái rồi căn cứ vào bảng chuyển đổi, thay thế bằng chữ số tương ứng trong hệ 16. Ví dụ: 1111100 B = 0111 1100 B = 7 AH Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

Đơn vị thông tin BIT Chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1 1 Byte

Đơn vị thông tin BIT Chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1 1 Byte = 8 BIT 1 KB = 210 Bytes = 1024 Bytes 1 MB = 1024 KB 1 GB = 1024 MB … Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

Phụ lục i. Các chuẩn Binary Prefix ii. Độ lệch giữa chuẩn SI và

Phụ lục i. Các chuẩn Binary Prefix ii. Độ lệch giữa chuẩn SI và IEC Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

i. Các chuẩn Binary Prefix Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến

i. Các chuẩn Binary Prefix Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

ii. Độ lệch giữa chuẩn SI và IEC 300 GB (300× 109 B) ≅

ii. Độ lệch giữa chuẩn SI và IEC 300 GB (300× 109 B) ≅ 300× 0. 9313 Gi. B ≅ 279. 4 Gi. B Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính

Tài liệu tham khảo Võ Văn Chín, 2003, Giáo trình kiến trúc máy tính,

Tài liệu tham khảo Võ Văn Chín, 2003, Giáo trình kiến trúc máy tính, Trường ĐH Cần Thơ Nguyễn Kim Khánh, 2007, Bài giảng kiến trúc máy tính, Trường ĐHBKHN Đặng Xuân Hà, 2005, Bài giảng kiến trúc máy tính, Trường ĐH Nông Nghiệp HN Website: http: //en. wikipedia. org/wiki/Binary_prefix http: //physics. nist. gov/cuu/Units/binary. html Trường Cao Đẳng Nghề Sài Gòn Bộ môn: Kiến Trúc Máy Tính