1 2 K THNG K NG DNG V

  • Slides: 13
Download presentation
 1 2 K THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PPTN (210335) Ước lượng Lương

1 2 K THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PPTN (210335) Ước lượng Lương Hồng Quang

Các thông số được ước lượng Ước lượng khoảng tin cậy số trung bình

Các thông số được ước lượng Ước lượng khoảng tin cậy số trung bình hoặc so sánh 2 số trung bình. Ước lượng tỉ lệ Ước lượng phương sai Trắc nghiệm tính phân bố chuẩn Trắc nghiệm tính phù hợp với một phân bố lý thuyết Khử sai số thô Tính kích cỡ mẫu thí nghiệm (Phan Hiếu Hiền, 2001)

Ước lượng khoảng Độ tin cậy Khi ta ước lượng X thuộc khoảng giá

Ước lượng khoảng Độ tin cậy Khi ta ước lượng X thuộc khoảng giá trị K nào đó, thì xác suất để X thuộc khoảng giá trị ấy được gọi là độ tin cậy của ước lượng. Ký hiệu: (1 - ) 1 - K Hình 1. Độ tin cậy và mức ý nghĩa Lương Hồng Quang, 2012; Hình được vẽ từ Matlab R 2007 a

Ước lượng khoảng Độ tin cậy 1 phía K < một giá trị nào

Ước lượng khoảng Độ tin cậy 1 phía K < một giá trị nào đó K Hình 2. Khoảng giá trị ước lượng Lương Hồng Quang, 2012; Hình được vẽ từ Matlab R 2007 a

Ước lượng khoảng Độ tin cậy 1 phía K > một giá trị nào

Ước lượng khoảng Độ tin cậy 1 phía K > một giá trị nào đó K Hình 3. Khoảng giá trị ước lượng Lương Hồng Quang, 2012; Hình được vẽ từ Matlab R 2007 a

Ước lượng khoảng Độ tin cậy 2 phía 1 ≤ K ≤ 2 1

Ước lượng khoảng Độ tin cậy 2 phía 1 ≤ K ≤ 2 1 2 K Hình 4. Khoảng giá trị ước lượng Lương Hồng Quang, 2012; Hình được vẽ từ Matlab R 2007 a

Ước lượng khoảng Ước lượng cho trị trung bình Phân phối t-Student Xét tổng

Ước lượng khoảng Ước lượng cho trị trung bình Phân phối t-Student Xét tổng thể có trung bình và độ lệch chuẩn . Lấy mẫu cỡ n, tính được số trung bình mẫu và độ lệch chuẩn s. Phương pháp ước lượng: Khi tính được số trung bình mẫu và độ lệch chuẩn s của cỡ mẫu n thì khoảng ước lượng của với độ tin cậy 1 - là: , độ tự do tra bảng

Ước lượng khoảng Ước lượng cho trị trung bình Phân phối t-Student Nếu mẫu

Ước lượng khoảng Ước lượng cho trị trung bình Phân phối t-Student Nếu mẫu lớn (n ≥ 30), ta sử dụng z /2 thay cho t /2, Nếu đã biết , sử dụng thay cho s; và z /2 thay cho t /2, Thí dụ 4 (trang 38, Phạm Tuấn Anh, 2012)

Ước lượng khoảng Ước lượng phương sai Khoảng ước lượng phương sai có phân

Ước lượng khoảng Ước lượng phương sai Khoảng ước lượng phương sai có phân phối 2 với độ tin cậy 1 - là: Trong đó: = n – 1 (độ tự do) tra Bảng phân phối 2

Ước lượng khoảng Ước lượng tỉ lệ Lấy mẫu cỡ n từ tổng thể.

Ước lượng khoảng Ước lượng tỉ lệ Lấy mẫu cỡ n từ tổng thể. Kết quả cho thấy tỉ lệ các phần tử có tính chất A là p. Với độ tin cậy 1 - , khoảng ước lượng cho tỉ lệ các phần tử của tổng thể có tính chất A là: Khoảng ước lượng này không chứa 0 và 1! Thí dụ (trang 39)

Ước lượng điểm Ước lượng trung bình Xét tổng thể có trung bình và

Ước lượng điểm Ước lượng trung bình Xét tổng thể có trung bình và phương sai 2. Lấy nhiều mẫu cỡ n, tính được số trung bình mẫu. Khi n tăng dần đến thì các giá trị này có phân phối chuẩn; trị trung bình là và độ lệch chuẩn / Số trung bình của mẫu ( ) có thể sử dụng làm ước lượng không chệch cho số trung bình của tổng thể . Thí dụ 1, 2 (Phạm Tuấn Anh, 2012; trang 36) Ước lượng tỉ lệ Trong đó: p là tỉ lệ các phần tử của mẫu Thí dụ 3 (Phạm Tuấn Anh, 2012; trang 36)

Bộ môn Kỹ Thuật Thực phẩm – Khoa Công nghệ Thực phẩm

Bộ môn Kỹ Thuật Thực phẩm – Khoa Công nghệ Thực phẩm

Tham khảo Ước lượng khoảng tin cậy cho của dân số Cho một dân

Tham khảo Ước lượng khoảng tin cậy cho của dân số Cho một dân số; lấy mẫu cỡ n ( dân số nằm trong khoảng: và độ lệch chuẩn s). Số của với xác suất và = n-1 Qui ước viết khoảng tin cậy: Hoặc: