NI DUNG Chng 1 Tng quan Chng 2

  • Slides: 83
Download presentation
NỘI DUNG • Chương 1: Tổng quan • Chương 2: Hệ điều hành. •

NỘI DUNG • Chương 1: Tổng quan • Chương 2: Hệ điều hành. • Chương 3: Biểu diễn thông tin

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG MÁY TÍNH

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG MÁY TÍNH

KHÁI NIỆM THÔNG TIN • Information: Thông tin là những biểu hiện của vật

KHÁI NIỆM THÔNG TIN • Information: Thông tin là những biểu hiện của vật chất hay của tự nhiên xã hội được truyền đi dưới dạng một thông báo mà qua đó mọi sự vật phải hiểu ít nhiều để tồn tại. • Ví dụ: – Khi thấy mây đen kéo đến, người đi ra đường phải mang theo ô. – Khi không khí lạnh kéo về thì loài chim sẽ đi trú đông.

KHÁI NIỆM THÔNG TIN • Data: Những biểu hiện của vật chất hay của

KHÁI NIỆM THÔNG TIN • Data: Những biểu hiện của vật chất hay của tự nhiên được gọi là dữ liệu. Bản thân dữ liệu chưa có ý nghĩa, mà nó phải được tổ chức và săp xếp lại thì mới mang một ý nghĩa trọn vẹn. Dữ liệu có thể được phát sinh, được lưu trữ (cất trữ), có thể được biến đổi, được tra cứu tìm kiếm và được chuyển tải từ nơi này đến người khác thông qua các phương tiện truyền thông tin.

Hệ thống thông tin Information system: Hệ thống thông tin là một hệ thống

Hệ thống thông tin Information system: Hệ thống thông tin là một hệ thống ghi nhận dữ liệu, xử lý chúng để tạo nên thông tin có ý nghĩa hoặc dữ liệu mới.

ĐƠN VỊ ĐO THÔNG TIN Tên gọi Byte Kilo. Byte Mega. Byte Giga. Byte

ĐƠN VỊ ĐO THÔNG TIN Tên gọi Byte Kilo. Byte Mega. Byte Giga. Byte Tetra. Byte Ký hiệu B KB MB GB TB Giá trị 8 bit 210 B=1024 Byte 220 B 230 B 240 B

 Chu trình xử lý thông tin Dữ liệu vào Xử lý Dữ liệu

Chu trình xử lý thông tin Dữ liệu vào Xử lý Dữ liệu ra (Input) (Processing) (Output) Lưu trữ (Storage)

TỔNG QUAN VỀ PHẦN CỨNG (HARDWARE) -Thiết bị nhập xuất (Input Devices). -Thiết bị

TỔNG QUAN VỀ PHẦN CỨNG (HARDWARE) -Thiết bị nhập xuất (Input Devices). -Thiết bị xử lý & lưu trữ -Bộ nhớ (Memory). -Đơn vị xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit) -Thiết bị xuất (Output Devices)

Thiết bị nhập Key. Board Mouse

Thiết bị nhập Key. Board Mouse

Thiết bị xử lý • Bộ nhớ trong – RAM (Random Access Memory) •

Thiết bị xử lý • Bộ nhớ trong – RAM (Random Access Memory) • Có thể ghi/đọc • Khi mất điện hoặc treo máy thông tin sẽ bị mất – ROM (Read Only Memory) • Bộ nhớ chỉ đọc thông tin • Mất điện vẫn còn thông tin – Cache memory

Bộ nhớ ngoài l Gồm đĩa cứng, đĩa mềm, băng từ. . . l

Bộ nhớ ngoài l Gồm đĩa cứng, đĩa mềm, băng từ. . . l Đặc điểm: F Tốc độ trao đổi dữ liệu với CPU chậm (9 -14 ms) F Dung lượng bộ nhớ cao (1. 4 MB đến hàng chục TB)

Đĩa mềm (Floppy Disk) 5 inch 1/4 360 KB vµ 1. 2 MB 3,

Đĩa mềm (Floppy Disk) 5 inch 1/4 360 KB vµ 1. 2 MB 3, 5 inch 720 KB vµ 1. 4 MB

Đĩa cứng (Hard disk) • Trong hộp kín, có nhiều tầng đĩa, nhiều đầu

Đĩa cứng (Hard disk) • Trong hộp kín, có nhiều tầng đĩa, nhiều đầu từ. Dung lượng lớn • 1980: 10 … 20 MB • 1990: 40 MB • 1995: 200 MB • 1996: 1 GB • 1997: từ 2 đến 4 GB • Hiện nay đến hàng chục TB

Thiết bị xuất thông dụng Monitor CRT Monitor LCD

Thiết bị xuất thông dụng Monitor CRT Monitor LCD

Thiết bị xuất thông dụng Printer

Thiết bị xuất thông dụng Printer

SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MÁY TÍNH Bé xö lÝ trung t©m C¸c thiÕt bÞ

SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MÁY TÍNH Bé xö lÝ trung t©m C¸c thiÕt bÞ NhËp CPU Bé nhí trong Main memory RAM+ROM Bé nhí ngoµi Auxiliary storage C¸c thiÕt bÞ xuÊt

TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM - Phần mềm hệ thống (Operating System Software) MS-DOS,

TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM - Phần mềm hệ thống (Operating System Software) MS-DOS, LINUX, Windows , … - Phần mềm ứng dụng (Application Software) Microsoft office Phần mềm đồ họa Phần mềm giải trí, nghe nhạc, xem phim. Game…

HÖ ®iÒu hµnh(Operating System) Là tập các chương trình đảm bảo các chức năng

HÖ ®iÒu hµnh(Operating System) Là tập các chương trình đảm bảo các chức năng sau: l Điều khiển việc thực thi các chương trình l Quản lý việc phân phối và thu hồi bộ nhớ l Điều khiển các thiết bị l Điều khiển, quản lý việc vào ra dữ liệu l Kết nối giữa máy tính với người sử dụng

CHƯƠNG 2 BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

CHƯƠNG 2 BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

Biểu diễn số trong các hệ đếm • Hệ đếm là tập hợp các

Biểu diễn số trong các hệ đếm • Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định các giá trị các số. Mỗi hệ đếm có một số ký số (digits) hữu hạn. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm gọi là cơ số (base hay radix), ký hiệu là b. • b ≥ 2, b là số nguyên dương

Hệ đếm thập phân (Decimal system, b=10) Ví dụ: • Số 123 được biểu

Hệ đếm thập phân (Decimal system, b=10) Ví dụ: • Số 123 được biểu diễn như sau: • 123 = 1 * 102 + 2 * 101 + 3*100 • Số 5246 có thể được biểu diễn như sau: • 5246 = 5 * 103 + 2 *102 + 4 * 101 + 6 * 100 = 5 * 1000 + 2 * 100 + 4 * 10 + 6 * 1 254. 68 =? = 2 * 102 + 5 * 101 + 4 * 100 + 6 * 10 -1 + 8 * 10 -2

Hệ đếm nhị phân (Binary system, b=2) • Ví dụ: • 10101(2) = 1

Hệ đếm nhị phân (Binary system, b=2) • Ví dụ: • 10101(2) = 1 x 24 + 0 x 23 + 1 x 22 + 0 x 21 + 1 x 20 = 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = 21 (10) • 11101. 11(2) = 1 x 24 + 1 x 23 + 1 x 22 + 0 x 21 + 1 x 20 + 1 x 2 -1 + 1 x 2 -2 = 29. 75 (10)

Hệ đếm bát phân (Octal system, b=8) • Ví dụ: • 235. 64 (8)

Hệ đếm bát phân (Octal system, b=8) • Ví dụ: • 235. 64 (8) = 2 x 82 + 3 x 81 + 5 x 80 + 6 x 8 -1 + 4 x 8 -2 = 157. 8125(10)

Hệ đếm thập lục phân (Hexa-decimal system, b=16) • Khi thể hiện ở dạng

Hệ đếm thập lục phân (Hexa-decimal system, b=16) • Khi thể hiện ở dạng hexa-decimal, ta có 16 ký tự gồm 10 chữ số từ 0 đến 9, và 6 chữ in A, B, C, D, E, F để biểu diễn các giá trị số • Ví dụ: 34 F 5 C (16) = 3 x 164 + 4 x 163 + 15 x 162 + 5 x 161 + 12 x 160 = 216294 (10)

Bảng qui đổi tương đương 16 chữ số đầu tiên của 4 hệ đếm

Bảng qui đổi tương đương 16 chữ số đầu tiên của 4 hệ đếm Hệ 10 Hệ 2 Hệ 8 Hệ 16 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 0000 0001 0010 0011 0100 0101 0110 0111 1000 1001 1010 1011 1100 1101 1110 1111 00 01 02 03 04 05 06 07 10 11 12 13 14 15 16 17 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F

Đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ b • Lấy số

Đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ b • Lấy số nguyên thập phân N(10) lần lượt chia cho b cho đến khi thương số bằng 0. • Kết quả số chuyển đổi N(b) là các dư số trong phép chia viết ra theo thứ tự ngược lại.

Chuyển thập phân(10) -> nhị phân(2) • Ví dụ 1: • Số 12 (10)

Chuyển thập phân(10) -> nhị phân(2) • Ví dụ 1: • Số 12 (10) = ? (2). Dùng phép chia cho 2 liên tiếp, ta có một loạt các số dư như sau:

Ví dụ 2: 0. 6875 (10) = ? (2)

Ví dụ 2: 0. 6875 (10) = ? (2)

Chuyển nhị phân -> thập phân 10101(2) = 1 x 24 + 0 x

Chuyển nhị phân -> thập phân 10101(2) = 1 x 24 + 0 x 23 + 1 x 22 + 0 x 21 + 1 x 20 = 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = 21 (10)

Chuyển cơ số 10 -> 8 • Ví dụ: Chuyển số (3287, 5100098)10 ->

Chuyển cơ số 10 -> 8 • Ví dụ: Chuyển số (3287, 5100098)10 -> ? 8 Phần nguyên 3287 : 8 thương là 410 : 8 51 2 51 : 8 6 3 6 : 8 0 6 Vậy (3287)10 Phần lẻ: 410 = dư 7 (6328)8 0, 5100098 x 8 = 4, 0800784 0, 0800784 x 8 = 0, 6406272 0 0, 6406270 x 8 = 5, 1250176 5 0, 1250176 x 8 = 1, 0001408 1 Vậy (0, 5100098)10 Kết quả chung là: (3287, 5100098) 10 phần nguyên là = = 4 (90, 4051)8 (6327, 4051)8

Chuyển cơ số 8 ->10 • Ví dụ: 235. 64 (8) = 2 x

Chuyển cơ số 8 ->10 • Ví dụ: 235. 64 (8) = 2 x 82 + 3 x 81 + 5 x 80 + 6 x 8 -1 + 4 x 8 -2 = 157. 8125 (10)

Chuyển cơ số 16 -> 10 • Cho M = (3 A, 2 F)16

Chuyển cơ số 16 -> 10 • Cho M = (3 A, 2 F)16 M = 3. 161 + 10. 160 , 2. 16 -1 +15. 16 -2 M = 48 + 10 + 2/16 + 15/256 =( 58, 1836)10

Chuyển cơ số 10 -> 16 Thực hiện: Phần nguyên 625 : 16 Thương

Chuyển cơ số 10 -> 16 Thực hiện: Phần nguyên 625 : 16 Thương là: 42 42 : 16 2 10 (A) 2 : 16 0 2 Phần nguyên là: Phần lẻ: 0, 625 dư 3 (2 A 3)16 x 16 =10, 000 Phần lẻ là Kết quả chuyển đổi là: M = (675, 625)10 10 = (A) = 2 A 3, A)16

Chuyển số nhị phân sang hệ 16 SỐ THẬP PH N CƠ SỐ 16

Chuyển số nhị phân sang hệ 16 SỐ THẬP PH N CƠ SỐ 16 NHỊ PH N 4 BIT 0 0 0000 1 1 0001 2 2 0010 3 3 0011 4 4 0100 5 5 0101 6 6 0110 7 7 0111 8 8 1000 9 9 1001 10 A 1010 11 B 1011 12 C 1100 13 D 1101 14 E 1110 15 F 1111

Chuyển số nhị phân sang hệ 16 SỐ THẬP PH N CƠ SỐ 16

Chuyển số nhị phân sang hệ 16 SỐ THẬP PH N CƠ SỐ 16 NHỊ PH N 4 BIT 0 0 0000 1 1 0001 2 2 0010 3 3 0011 4 4 0100 5 5 0101 6 6 0110 7 7 0111 8 8 1000 9 9 1001 10 A 1010 11 B 1011 12 C 1100 13 D 1101 14 E 1110 15 F 1111

Biểu diễn số nguyên: • Số nguyên gồm số nguyên không dấu và số

Biểu diễn số nguyên: • Số nguyên gồm số nguyên không dấu và số nguyên có dấu.

Số nguyên không dấu • Số nguyên không dấu là số không có bit

Số nguyên không dấu • Số nguyên không dấu là số không có bit dấu như 1 byte = 8 bit, có thể biểu diễn 28 = 256 số nguyên dương, cho giá trị từ 0 (0000) đến 255 (1111).

Số nguyên có dấu • Số nguyên có dấu thể hiện trong máy tính

Số nguyên có dấu • Số nguyên có dấu thể hiện trong máy tính ở dạng nhị phân là số dùng 1 bit làm bít dấu, người ta qui ước dùng bit ở hàng đầu tiên bên trái làm bit dấu (S): 0 là số dương và 1 cho số âm. Đơn vị chiều dài để chứa thay đổi từ 2 đến 4 bytes.

 • Vd: với 4 bit

• Vd: với 4 bit

Cộng nhị phân • Trong hệ nhị phân thao tác cộng cũng giống như

Cộng nhị phân • Trong hệ nhị phân thao tác cộng cũng giống như thao tác cộng trong hệ thập phân với một số qui tắc sau

Ví dụ : cho 2 dãy bit • Thực hiện cộng hai dãy bit

Ví dụ : cho 2 dãy bit • Thực hiện cộng hai dãy bit này

ua huyển q Nhớ 1 c

ua huyển q Nhớ 1 c

Biểu diễn ký tự – Hệ thập phân mã nhị phân BCD (Binary Coded

Biểu diễn ký tự – Hệ thập phân mã nhị phân BCD (Binary Coded Decima) dùng 6 bit. – Hệ thập phân mã nhị phân mở rộng EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code) dùng 8 bit tương đương 1 byte để biễu diễn 1 ký tự. – Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Mỹ ASCII (American Standard Code for Information Interchange) dùng 8 bit.

 • Hệ mã ASCII 7 bit, mã hoá 128 ký tự liện tục

• Hệ mã ASCII 7 bit, mã hoá 128 ký tự liện tục như sau: – – – – – 0 : NUL (ký tự rỗng) 1 - 31 : 31 ký tự điều khiển 32 - 47 : các dấu trống SP (space) ! “ # $ % & ‘ ( ) * + , -. / 48 - 57 : ký số từ 0 đến 9 58 - 64 : các dấu : ; < = > ? @ 65 - 90 : các chữ in hoa từ A đến Z 91 - 96 : các dấu [ ] _ ` 97 - 122 : các chữ thường từ a đến z 123 - 127 : các dấu { | } ~ DEL (xóa)

Các phép toán luận lý • Phép toán AND 1 AND 1 Kết 1

Các phép toán luận lý • Phép toán AND 1 AND 1 Kết 1 AN 0 D Kết q 1 u ả 0 0 AND 1 AND 0 Kết q 0 u ả q u ả 0

Phép toán OR 1 1 OR 0 Kết quả 1 0 OR 1 Kết

Phép toán OR 1 1 OR 0 Kết quả 1 0 OR 1 Kết quả 1 0 OR 0 Kết quả 1

CHƯƠNG 3 HỆ ĐiỀU HÀNH

CHƯƠNG 3 HỆ ĐiỀU HÀNH

CÁC LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH • HỆ ĐIỀU HÀNH ĐƠN NHIỆM (single-task) Là hệ

CÁC LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH • HỆ ĐIỀU HÀNH ĐƠN NHIỆM (single-task) Là hệ điểu hành tại một thời điểm chỉ điều khiển một chương trình. Gồm các hệ điều hành: PC-DOS, CP/M, MSDOS, . . . • HỆ ĐIỀU HÀNH ĐA NHIỆM (multi-task) Là hệ điều hành có thể điều khiển nhiều chương trình cùng một lúc. Gồm các hệ điều hành như OS/2, WINDOWS, Linux, . . . • HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG(network-task) Là hệ điều hành quản lý mạng máy tính. Gồm các hệ điều hành như: Novell Netware, Unix, Windows NT, . . .

CÁC ĐÔI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ • Tập tin (File) -

CÁC ĐÔI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ • Tập tin (File) - Là tập hợp thông tin/ dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc nào đó. Nội dung của tập tin có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản, . . . - Tên tập tin gồm 2 phần: Phần tên và phần mở rộng các nhau bởi dấu chấm, dùng để phân biệt loại tập tin. Ký hiệu đại diện (Wildcard): Để chỉ một nhóm các tập tin, Dấu ? Đại diện cho 1 ký tự. Dấu * đại diện cho một chuổi ký tự

CÁC ĐỐI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ • Thư mục (Folder/ Directory)

CÁC ĐỐI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ • Thư mục (Folder/ Directory) - Thư mục là nơi lưu giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Đây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin trên máy - Trên mỗi đĩa có một thư mục chung gọi là thư mục gốc - Thư mục đang làm việc gọi là thư mục hiện hành. - Tên của thư mục tuân thủ theo cách đặt tên của tập tin

CÁC ĐÔI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ • Ổ đĩa (Drive) :

CÁC ĐÔI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ • Ổ đĩa (Drive) : là thiết bị dùng để đọc và ghi thông tin, các ổ đĩa thông dụng là: - Ổ đĩa mềm: có tên là ổ đĩa A - Ổ đĩa cứng: được đặt tên là ổ C: , D: , . . . có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn ổ đĩa mềm nhiều lần. Một máy tính có thể có một hoặc nhiều ổ đĩa cứng. - Ổ đĩa CD: có các loại như: loại chỉ có thể đọc gọi là ổ đĩa CD-ROM, loại khác còn có thể ghi dữ liệu ra đĩa CD gọi là ổ CD-RW, ngoài ra còn có ổ đĩa DVD.

CÁC ĐỐI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ • Đường dẫn (Path) Đường

CÁC ĐỐI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ • Đường dẫn (Path) Đường dẫn là một dãy các thư mục liên tiếp nhau và được phân cách bởi ký hiệu (dấu backslash). Khi sử dụng thư mục nhiều cấp (cây thư mục) thì ta cần chỉ rõ thư mục cần truy xuất. Đường dẫn dùng để chỉ đường đi đến thư mục cần truy xuất (thư mục sau cùng).

GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Sơ lược về sự phát triển của Windows

GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Sơ lược về sự phát triển của Windows • Version 3. 0 ra đời vào tháng 5 năm 1990 • Windows 95: vào cuối năm 1995 • Windows 98, Windows Me: là những phiên bản tiếp theo của Windows 95 • Windows NT 4. 0, Windows 2000, Windows XP, Windows 2003: là những hệ điều hành được phát triển cao hơn, được dùng cho các cơ quan và doanh nghiệp

Giới thiệu màn hình nền (Desktop) của Windows XP • • • My Computer

Giới thiệu màn hình nền (Desktop) của Windows XP • • • My Computer Recycle Bin Folder Menu Start Biểu tượng chương trình - Shortcuts Menu đối tượng

Màn hình nền (Desktop) của Windows XP

Màn hình nền (Desktop) của Windows XP

Cửa sổ chương trình • Cửa sổ và các thành phần của cửa sổ

Cửa sổ chương trình • Cửa sổ và các thành phần của cửa sổ – Title bar – Menu bar – Toolbar – Statusbar – Scrollbar

Title bar Tool bar Menu bar Scrool bar Status bar

Title bar Tool bar Menu bar Scrool bar Status bar

Cửa sổ chương trình Đóng cửa sổ Close • Các thao tác trên một

Cửa sổ chương trình Đóng cửa sổ Close • Các thao tác trên một cửa sổ – Đóng/mở cửa sổ – Phóng to/thu nhỏ – Phục hồi kích thước Thu nhỏ ban đầu Minimize – Di chuyển – Sắp xếp Phóng to Maximize

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG WINDOWS • Sao chép dữ liệu trong Windows

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG WINDOWS • Sao chép dữ liệu trong Windows – Xác định đối tượng cần sao chép – Thực hiện lệnh sao chép Edit/ Copy – Xác định vị trí cần chép tới. – Thực hiện lệnh dán Edit/ Paste để dán dữ liệu từ bộ nhớ đệm vào vị trí cần chép.

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG WINDOWS • Cách khởi động và thoát khỏi

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG WINDOWS • Cách khởi động và thoát khỏi các chương trình – Khởi động từ Start Menu – Khởi động bằng lệnh Run – Dùng Shortcut để khởi động các chương trình

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG WINDOWS • Tự động chạy một ứng dụng

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG WINDOWS • Tự động chạy một ứng dụng khi khởi động Windows – Bằng cách tạo shortcut cho tập tin của ứng dụng trong biểu tượng nhóm Startup.

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG WINDOWS • Tìm kiếm dữ liệu: – Tìm

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG WINDOWS • Tìm kiếm dữ liệu: – Tìm kiếm tập tin và thư mục Chọn lệnh Start/ Search/ For Files or Folders. • All files and folders • When was it modified? • What size is it? • More advanced options?

THAY ĐỔI CẤU HÌNH MÁY TÍNH • • • Cài đặt và loại bỏ

THAY ĐỔI CẤU HÌNH MÁY TÍNH • • • Cài đặt và loại bỏ Font chữ Start/ Settings/ Control Panel/ Fonts Thay đổi thuộc tính của màn hình Start/ Settings/ Control Panel/ Display Cài đặt và loại bỏ chương trình Start/ Settings/ Control Panel/ Add or Remove Programs

THAY ĐỔI CẤU HÌNH MÁY TÍNH p Cấu hình ngày, giờ cho hệ thống

THAY ĐỔI CẤU HÌNH MÁY TÍNH p Cấu hình ngày, giờ cho hệ thống Start/ Settings/ Control Panel, chọn nhóm Date/Time. p Thay đổi thuộc tính của bàn phím Lệnh Start/ Settings/ Control Panel/ Key. Board p Thay đổi thuộc tính của thiết bị chuột Start/ Settings/ Control Panel/ mouse

THAY ĐỔI CẤU HÌNH MÁY TÍNH • Thay đổi thuộc tính vùng (Regional Settings)

THAY ĐỔI CẤU HÌNH MÁY TÍNH • Thay đổi thuộc tính vùng (Regional Settings) Để thay đổi các thuộc tính như định dạng tiền tệ, đơn vị đo lường, . . trong hệ thống ta chọn start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options

MÁY IN • Cài đặt thêm máy in – Chọn lệnh Start/ Settings/ Printers

MÁY IN • Cài đặt thêm máy in – Chọn lệnh Start/ Settings/ Printers and Faxes – Click chọn Add a Printer, xuất hiện hộp thoại Add Printer Wizard – Làm theo các bước hướng dẫn của wizard

MÁY IN • Loại bỏ máy in đã cài đặt – Chọn lệnh Start/

MÁY IN • Loại bỏ máy in đã cài đặt – Chọn lệnh Start/ Settings/ Printers and Faxes – Click chuột chọn máy in muốn loại bỏ – Nhấn phím Delete

TASKBAR AND START MENU • Chọn lệnh Start/settings/Taskbar and Start Menu – Lớp Taskbar:

TASKBAR AND START MENU • Chọn lệnh Start/settings/Taskbar and Start Menu – Lớp Taskbar: thiết lập các thuộc tính liên quan đến thanh tsakbar – Lớp Start Menu Cho phép chọn hiển thị Menu Start theo dạng cũ (Classic Start Menu) hay dạng mới • Tạo Shortcut/ Folder trên menu Start • Xóa Shortcut/ Folder khỏi menu Start

Tạo Shortcut/ Folder trên menu Desktop

Tạo Shortcut/ Folder trên menu Desktop

Nhấp chuột

Nhấp chuột

SỬ DỤNG TiẾNG ViỆT TRONG WINDOWS • • • Bộ Font VNI: đây là

SỬ DỤNG TiẾNG ViỆT TRONG WINDOWS • • • Bộ Font VNI: đây là bộ font cung cấp rất nhiều font chữ, tên font chữ bắt đầu bằng chữ VNI. Bộ Font Vietware: bộ font chữ Vietware có hai họ: các font chữ có tên bắt đầu bằng chữ SVN là họ font chữ 1 byte, các font chữ có tên bắt đầu bằng chữ VN là họ font 2 byte. Bộ Font TCVN 3: bộ font chữ này thường đi kèm với phần mềm gõ tiếng Việt ABC, đây là bộ font chuẩn của quốc gia, tên font chữ bắt đầu bằng ký tự ". " (dấu chấm).

 • Bộ Font Unicode: vì mỗi quốc gia đều có ngôn ngữ riêng

• Bộ Font Unicode: vì mỗi quốc gia đều có ngôn ngữ riêng nên việc sử dụng 1 loại font chữ mà có thể hiển thị được tất cả các ngôn ngữ là điều mong muốn của các chuyên gia về công nghệ thông tin vì nó thuận tiện cho việc xử lý thông tin. • Bộ font Unicode đã cho phép tích hợp tất cả các ký tự của các ngôn ngữ trong 1 font chữ duy nhất. Đây là font chữ chuẩn của nước ta cũng như nhiều nước khác trên thế giới. Do đó, khi học cũng như khi sử dụng tiếng Việt trên máy tính bạn nên chọn bộ font Unicode

Bộ Font chữ Bảng mã Font chữ thông dụng VNI Windows VNI-Times Vietware_X (2

Bộ Font chữ Bảng mã Font chữ thông dụng VNI Windows VNI-Times Vietware_X (2 byte) Vietware VNtimes new roman Vietware_F (1 byte) Vietware SVNtimes new roman TCVN 3 . Vn. Time Unicode Times New Roman, Arial

Các kiểu gõ tiếng Việt Dấu sắc huyền hỏi ngã nặng Kiểu Telex s

Các kiểu gõ tiếng Việt Dấu sắc huyền hỏi ngã nặng Kiểu Telex s f r x j Kiểu VNI 1 2 3 4 5 Ký tự â Kiểu Telex aa ê ee ô oo ơ Ow; [ ư uw; w; ] Kiểu VNI a 6 e 6 o 7 u 7 ă đ aw dd a 8 d 9