NI DUNG 1 Mt s ni dung thc

  • Slides: 57
Download presentation
NỘI DUNG 1. Một số nội dung thực hiện trong công tác quản lý

NỘI DUNG 1. Một số nội dung thực hiện trong công tác quản lý ATTP. 2. Phòng chống ngộ độc thực phẩm

Công tác truyền thông, giáo dục

Công tác truyền thông, giáo dục

THỰC TRẠNG MẤT ATTP

THỰC TRẠNG MẤT ATTP

THỰC TRẠNG MẤT ATTP

THỰC TRẠNG MẤT ATTP

THỰC TRẠNG MẤT ATTP

THỰC TRẠNG MẤT ATTP

Công tác quản lý, giám sát ATTP 1 Kiểm tra hồ sơ thủ tục

Công tác quản lý, giám sát ATTP 1 Kiểm tra hồ sơ thủ tục pháp lý 2 3 Kiểm tra XN nhanh, điều kiện lấy mẫu khi thấy thực tế cần thiết ATTP

Căn cứ pháp lý - Thông tư 15/2012/TT-BYT về Quy định về điều kiện

Căn cứ pháp lý - Thông tư 15/2012/TT-BYT về Quy định về điều kiện chung đối với cơ sở SX, KD thực phẩm. - Thông tư 30/2012/TT-BYT về Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và thức ăn đường phố. - Hướng dẫn số 2248/HD-SYT ngày 27/6/2017 về Tiêu chí ATTP đối với kinh doanh dịch vụ ăn uống, TADP trên địa bàn thành phố.

Yêu cầu đối với cơ sở 1. Đi a điê m, môi trươ ng:

Yêu cầu đối với cơ sở 1. Đi a điê m, môi trươ ng: Chi cục ATVSTP Hà Nội

Yêu cầu đối với cơ sở Kê t câ u Chi cục ATVSTP Hà

Yêu cầu đối với cơ sở Kê t câ u Chi cục ATVSTP Hà Nội

Yêu cầu đối với cơ sở Hê thô ng cô ng ra nh ki

Yêu cầu đối với cơ sở Hê thô ng cô ng ra nh ki n, khai thông thươ ng xuyên

Yêu cầu đối với cơ sở Hê thô ng thông gio : Hê thô

Yêu cầu đối với cơ sở Hê thô ng thông gio : Hê thô ng chiê u sa ng:

Yêu cầu đối với cơ sở Hê thô ng chiê u sa ng:

Yêu cầu đối với cơ sở Hê thô ng chiê u sa ng:

Yêu cầu đối với cơ sở 1. 6. Hê thô ng cung câ p

Yêu cầu đối với cơ sở 1. 6. Hê thô ng cung câ p nươ c: • QCQG vê châ t lươ ng nươ c ăn uô ng sô 01: 2009/BYT • Có hóa đơn thanh toán nước máy do thành phố cung cấp

Yêu cầu đối với cơ sở • 1. 7. Hê thô ng xử lý

Yêu cầu đối với cơ sở • 1. 7. Hê thô ng xử lý châ t tha i, ra c tha i

Yêu cầu đối với cơ sở • Có phòng thay trang phục bảo hộ

Yêu cầu đối với cơ sở • Có phòng thay trang phục bảo hộ Không có phòng riêng

Cư a nha vê sinh không mơ thông va o nơi chê biê n

Cư a nha vê sinh không mơ thông va o nơi chê biê n

Có khu vực rửa tay

Có khu vực rửa tay

QUY TRÌNH RỬA TAY Rửa tay dưới vòi nước chảy Rửa cổ tay Mu

QUY TRÌNH RỬA TAY Rửa tay dưới vòi nước chảy Rửa cổ tay Mu bàn tay Nếp móng tay Lòng bàn tay Kẽ ngón tay Lau khô 23 23

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng cu • Thiết bị, dụng cụ sản xuất thực phẩm: • Được chế tạo bằng vật liệu không gỉ • Dễ làm vệ sinh,

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng cu

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng cu

DỤNG CỤ ĐỰNG SUẤT ĂN BẰNG INOX

DỤNG CỤ ĐỰNG SUẤT ĂN BẰNG INOX

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng cu Phòng chống côn trùng và động vật gây hại

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng

2. Yêu câ u đô i vơ i trang thiê t bi du ng cu Phòng chống côn trùng và động vật gây hại Tủ bảo quản dụng cụ có lưới phòng chống côn trùng

Cấp giâ y xa c nhâ n kiến thức ATTP

Cấp giâ y xa c nhâ n kiến thức ATTP

Giấy xác nhận đủ sức khoẻ công tác trong ngành nghề SX-KD Thực phẩm

Giấy xác nhận đủ sức khoẻ công tác trong ngành nghề SX-KD Thực phẩm

Yêu cầu đối với người trực tiếp sản xuất thực phẩm - Tuân thủ

Yêu cầu đối với người trực tiếp sản xuất thực phẩm - Tuân thủ các quy định về thực hành vệ sinh. Chi cục ATVSTP Hà Nội

Bảo quản thực phẩm Thiếu giá kệ kê cao thực phẩm Sống chín không

Bảo quản thực phẩm Thiếu giá kệ kê cao thực phẩm Sống chín không riêng biệt Giá kệ kê cao thực phẩm theo quy định Đóng gói trên bàn cao theo quy định

Bảo quản thực phẩm

Bảo quản thực phẩm

Bảo quản thực phẩm Không để vật dụng phi thực phẩm trong kho thực

Bảo quản thực phẩm Không để vật dụng phi thực phẩm trong kho thực phẩm

Quản lý hồ sơ thủ tục pháp lý về nguồn gốc thực phẩm •

Quản lý hồ sơ thủ tục pháp lý về nguồn gốc thực phẩm • Hợp đồng mua bán nguyên liệu thực phẩm; • Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh thực phẩm; • Hoá đơn, sổ giao nhận hàng hoá; • Phiếu kiểm dịch động vật; • Kết quả xét nghiệm định kỳ của sản phẩm; • Bộ hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm.

Thịt và các sản phẩm từ thịt:

Thịt và các sản phẩm từ thịt:

Thịt và các sản phẩm từ thịt:

Thịt và các sản phẩm từ thịt:

Rau và các sản phẩm từ rau:

Rau và các sản phẩm từ rau:

Nước uống đóng chai; Nước đá dùng liền DANH MỤC HỒ SƠ NƯỚC UỐNG

Nước uống đóng chai; Nước đá dùng liền DANH MỤC HỒ SƠ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI LƯU TẠI CƠ SỞ

Nước uống đóng chai; Nước đá dùng liền

Nước uống đóng chai; Nước đá dùng liền

Nước uống đóng chai; Nước đá dùng liền

Nước uống đóng chai; Nước đá dùng liền

Các sản phẩm bao gói sẵn

Các sản phẩm bao gói sẵn

Các sản phẩm bao gói sẵn ĐĂNG KÝ KINH DOANH CỦA HỘ KINH DOANH

Các sản phẩm bao gói sẵn ĐĂNG KÝ KINH DOANH CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ LOẠI HÌNH TẠP HÓA

Các sản phẩm bao gói sẵn

Các sản phẩm bao gói sẵn

Sữa và các sản phẩm từ sữa: Chi cục ATVSTP Hà Nội

Sữa và các sản phẩm từ sữa: Chi cục ATVSTP Hà Nội

Phiếu kiểm nghiệm nước định kỳ

Phiếu kiểm nghiệm nước định kỳ

 • QUYẾT ĐỊNH SỐ 1246/QĐ – BYT NGÀY 31/3/2017 VỀ “HƯỚNG DẪN THỰC

• QUYẾT ĐỊNH SỐ 1246/QĐ – BYT NGÀY 31/3/2017 VỀ “HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ KIỂM THỰC BA BƯỚC VÀ LƯU MẪU THỨC ĂN ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG”

Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn (Bước 1) Tên

Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn (Bước 1) Tên nhà hàng, tên công ty • Tên cơ sở: ………………………. Người được phân công Người kiểm tra: ……………………. Thời gian kiểm tra: ngày …. . tháng ……. . năm …………. Tại đâu? Địa điểm kiểm tra: …………………… 1. Thực phẩm tươi sống, đông lạnh: thịt, cá, rau, củ, quả… Stt Tên thực phẩm Thời gian nhập (ngà y, giờ ) Khối lượn g (kg/li t…) Nơi cung cấp Tên cơ sở Địa chỉ, điện thoại Tên ng giao hàng Chứ ng từ, hó a đơn Giấy ĐK VS thú ý Giấy kiểm dịch Kiểm tra cảm quan ( màu, mùi vị, … Xét nghiệm nhanh (nêu có) Đạt Khôn g đạt Bp xử lý/gh i chú

Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn (Bước 1) 2.

Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn (Bước 1) 2. Thực phẩm khô và thực phẩm bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm: Stt Tên thực phẩm Tên cơ sở sản xuất Địa chỉ sản xuất Thời gian nhậ p (ngà y giờ) Khó i lượn g (kg/l ) Nơi cung cấp Tên cơ sở Địa chỉ, điện thoại Tên ng giao hàng Hạn sư dụng Điều kiện bảo quản Chứng từ, hóa đơn Kiểm tra cảm quan ( nhãn, bao bì, …) Đạt K. đạt Bp xử lý/ghi chú

Mẫu số 2: Kiểm tra khi chế biến thức ăn (Bước 2) Stt Ca

Mẫu số 2: Kiểm tra khi chế biến thức ăn (Bước 2) Stt Ca (bữa ăn, gi ờ ăn…) Tên món ăn Nguyê n liệu chính chế biến Số lượn g/ số suất ăn Thời gian sơ chế xong Thời gian chế biến xong Kiểm tra điều kiện vệ sinh ( từ thời điểm bắt đầu sơ chế, chế biến tới khi chế biến xong) Kiểm tra cảm quan ( màu, mùi, vị, trạng thái, …) Người tham gia chế biến Đạt Trang thiết bị Khu vực chế biến và phụ trợ Không đạt Bp xử lý/ghi chú

Mẫu số 3: Kiểm tra trước khi ăn (Bước 3) Stt Ca (bữa ăn,

Mẫu số 3: Kiểm tra trước khi ăn (Bước 3) Stt Ca (bữa ăn, gi ờ ăn… ) Tên món ăn Số lượn g/ số suất ăn Thời gian chia món ăn xong Thời gian bắt đầu ăn Dụng cụ chia, chứa đựng, che đậy, bảo quản thức ăn Kiểm tra cảm quan ( màu, mùi, vị, trạng thái, …) Đạt Không đạt Bp xử lý/ghi chú

Mẫu số 4: Nhãn mẫu thức ăn lưu Mẫu số 5: Mẫu biểu theo

Mẫu số 4: Nhãn mẫu thức ăn lưu Mẫu số 5: Mẫu biểu theo dõi lưu và hủy mẫu thức ăn lưu STT Tên mẫu thức ăn Bữa ăn (giờ) Số lượng suất ăn Khối lượng, thể tích mẫu (g/ml) Dụng cụ chứa mẫu thứa ăn lưu Nhiệt độ bảo quản mẫu Thời gian lấy mẫu (giờ, ngày tháng , năm) Thời gian hủy mẫu (giờ ngày tháng năm) Ghi chú (chất lượng thức ăn lưu) Người lưu mẫ (kí, ghi rõ họ tên) Người hủy mẫu (kí, ghi rõ họ tên)

LƯU MẪU THỰC PHẨM Ø Dụng cụ đựng thức ăn lưu nghiệm bằng những

LƯU MẪU THỰC PHẨM Ø Dụng cụ đựng thức ăn lưu nghiệm bằng những hộp inox có nắp đậy. Ø Lưu đủ số lượng mẫu Ø Đủ khối lượng mẫu

LƯU MẪU THỰC PHẨM Dán nhãn ngày, giờ lưu mẫu, tên mẫu và niêm

LƯU MẪU THỰC PHẨM Dán nhãn ngày, giờ lưu mẫu, tên mẫu và niêm phong. Bảo quản lạnh mẫu lưu đến khi huỷ mẫu (24 h sau khi lưu) Nếu trường hợp xa y ra ngộ độc thực phẩm mẫu thức ăn lưu không được huỷ để chờ xét nghiệm 56 56

QUY TRÌNH XỬ LÝ NGỘ ĐỘC THỨC ĂN: Bước 1 Phát hiện và thông

QUY TRÌNH XỬ LÝ NGỘ ĐỘC THỨC ĂN: Bước 1 Phát hiện và thông báo Bước 2 Chẩn đoán và sơ cứu tại y tế CTY Bước 3 Liên hệ PYT, TTYT, bệnh viện Bước 4 Phối hợp CQ chuyênmôn XN mẫu lưu suất ăn Công ty kết hợp cùng CQ chuyên môn khắc phục, xử lý NĐTP