Chng 5 Thm nh ni dung ti chnh

  • Slides: 54
Download presentation
Chương 5: Thẩm định nội dung tài chính của dự án 1

Chương 5: Thẩm định nội dung tài chính của dự án 1

Nội dung 5. 1. Tại sao phải dự toán lưu chuyển tiền tệ của

Nội dung 5. 1. Tại sao phải dự toán lưu chuyển tiền tệ của dự án 5. 2. Các lọai lưu chuyển tiền tệ 5. 3. Các bước lập lưu chuyển tiền tệ 5. 4. Các chỉ tiêu thẩm định tài chính dự án 5. 5. Phân tích rủi ro 2

5. 1. Tại sao phải dự toán lưu chuyển tiền tệ của dự án

5. 1. Tại sao phải dự toán lưu chuyển tiền tệ của dự án Phương pháp 1 Năm Đầu tư 0 1 Phương pháp 2 2 20 Năm Đầu tư 0 1 2 20 Doanh thu 0 100 Tiền thực thu 0 70 130 Chi phí 0 95 95 Tiền thực chi 0 65 105 0 10 10 Tiền ròng 0 5 25 Thuế thu nhập 0 0 0 -20 5 25 Lợi nhuận ròng 0 5 5 Lợi nhuận ròng + kh 0 15 15 -20 15 15 Trong đó, khấu hao Chuỗi tiền tệ 1 Chuỗi tiền tệ 2 Lưu chuyển tiền tệ 3

Chuỗi tiền tệ theo hai phương pháp 30 Triệu 20 Đồng 10 0 -10

Chuỗi tiền tệ theo hai phương pháp 30 Triệu 20 Đồng 10 0 -10 -20 -30 15 Năm 0 5 Năm 1 15 25 Năm 2 -20 -20 Chuỗi tiền tệ- PP 1 Chuỗi tiền tệ- PP 2 4

5. 2. Các lọai lưu chuyển tiền tệ 5. 2. 1. Lưu chuyển tiền

5. 2. Các lọai lưu chuyển tiền tệ 5. 2. 1. Lưu chuyển tiền tệ theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV- Total Investment Point of View) 5. 2. 1. Lưu chuyển tiền tệ theo quan điểm chủ sở hữu (EPV- Equity Point of View) 5

5. 2. 1. Lưu chuyển tiền tệ theo quan điểm tổng đầu tư- TIPV

5. 2. 1. Lưu chuyển tiền tệ theo quan điểm tổng đầu tư- TIPV Lưu chuyê n vô n (CCF- Capital Cash Flow) Do ng tiê n tư do (FCF- Free Cash Flow) 7

Lưu chuyển vốn - CCF Phương pháp trực tiếp - Cách 1 - Cách

Lưu chuyển vốn - CCF Phương pháp trực tiếp - Cách 1 - Cách 2 Phương pháp gián tiếp 8

CCF- Phương pháp trực tiếp – Cách 1 Khoản mục Năm 0 Năm 1

CCF- Phương pháp trực tiếp – Cách 1 Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 … Năm n Lưu chuyển tiền tệ vào Doanh thu ∆ Các khoản phải thu (-) Trợ giá (+) Giá trị thanh lý tài sản cố định (+) Tổng lưu chuyển tiền tệ vào Lưu chuyển tiền tệ ra Đầu tư tài sản cố định Giá vốn hàng bán (không có khấu hao) (+) Chi phí bán hàng (không có khấu hao (+) Chi phí quản lý (không có khấu hao(+) ∆ Tồn kho (không có khấu hao (+) ∆ Số dư khoản mục tiền tối thiểu (+) ∆ Các khoản phải trả (-) Tổng lưu chuyển tiền tệ ra Lưu chuyển tiền tệ ròng trước thuế Thuế thu nhập (-) Lưu chuyển tiền tệ ròng sau thuế 9

CCF - Phương pháp trực tiếp – Cách 2 Khoản mục Năm 0 Năm

CCF - Phương pháp trực tiếp – Cách 2 Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 … Năm n Lưu chuyển tiền tệ vào Doanh thu ∆ Các khoản phải thu (-) Trợ giá (+) Giá trị thanh lý tài sản cố định (+) Tổng lưu chuyển tiền tệ vào Lưu chuyển tiền tệ ra Đầu tư tài sản cố định Giá vốn hàng bán (+) Chi phí bán hàng (+) Chi phí quản lý (+) ∆ Tồn kho (+) ∆ Số dư khỏan mục tiền tối thiểu (+) ∆ Các khoản phải trả (-) Khấu hao (-) Tổng lưu chuyển tiền tệ ra Lưu chuyển tiền tệ ròng trước thuế Thuế thu nhập (-) Lưu chuyển tiền tệ ròng sau thuế 10

KH KEÁT QUAÛ KINH DOANH TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH A TIEÀN X/x TOÀN KHO

KH KEÁT QUAÛ KINH DOANH TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH A TIEÀN X/x TOÀN KHO A TIEÀN KHAÁU HAO DOANH THU I L GVHB B B PHAÛI TRAÛ PHAÛI THU DOANH THU G C C E O CP QL&BH F D Y/x+ L F H THUEÁ THU NHẬP D J M E M N N CHI PHÍ QUAÛN LYÙ & BAÙN HAØNG P LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ (LÃI) LỢI NHUẬN SAU THUẾ LOÃ GIAÙ TRÒ THANH LYÙÙ TRÔÏ GIAÙ 11

Tiền vào từ doanh thu: Tiền vào = L+N (1) Doanh Thu = L+M

Tiền vào từ doanh thu: Tiền vào = L+N (1) Doanh Thu = L+M (2) Vì: P = O+M-N ==> N = M-(P-O) (3) Từ (1) và (3) suy ra: Tiền vào = L+M-(P-O) Kết hợp (2): Tiền vào= Doanh thu- (P-O) Hay, Tiền vào= Doanh thu- Các khỏan phải thu 12

Lưu chuyển tiền ra Lưu chuyển tiền tệ ra (LCTTR)= A+ B+ C+ D

Lưu chuyển tiền ra Lưu chuyển tiền tệ ra (LCTTR)= A+ B+ C+ D (1) Xét Tồn kho ta có: J = I+ B+ E- GVHB ==> B = GVHB- E+ (J-I)(2) Xét Các khỏan phải trả: H = G+ E+ F- C ==> C = E+ F- (H-G)(3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: LCTTR= A+ GVHB- E+ (J-I)+ E+ F- (H-G)+ D = A+ GVHB +F+ D+ (J-I)- (H-G) = Chi phí đầu tư TSCĐ+GVHB+CPBH&QL+ Tồn kho- Các khỏan phải trả 13

CCF - Phương pháp gián tiếp Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2

CCF - Phương pháp gián tiếp Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 … Năm n I. Dòng tiền từ hoạt động SXKD 1. Lợi nhuận ròng 2. Khấu hao (+) 3. Chi phí trả lãi (+) 4. Tăng giảm nhu cầu vốn lưu động (-) Dòng tiền ròng II. Dòng tiền tư hoạt động đầu tư 1. Chi đầu tư TSCĐ (-) 2. Vốn lưu động ban đầu (-) 3. Giá trị thu hồi Giá trị thanh lý tài sản cố định (+) Thu hồi vốn lưu động cuối kỳ (+) Dòng tiền ròng 14

Chứng minh lưu chuyển tiền tệ phương pháp gián tiếp LCTT ròng sau thuế

Chứng minh lưu chuyển tiền tệ phương pháp gián tiếp LCTT ròng sau thuế = Doanh thu – PThu + GTTL Đầu tư + GVHB (không KH) + CPBH + CPQL + TK + Số dư TT - PTrả - Thuế = Doanh thu – { GVHB (không KH + CPBH + CPQL + KH + Lãi vay + Thuế} + KH + Lãi vay - Đầu tư + PThu + TK + Số dư TT - PTrả + GTTL = Lợi nhuận ròng + KH + Lãi vay - Đầu tư - PThu + TK + Số dư TT - PTrả + GTTL = Lợi nhuận ròng + KH + Lãi vay - Đầu tư - Vốn lưu động + GTTL = Lợi nhuận ròng + KH + Lãi vay - Đầu tư - VLĐ đầu tư bàn đầu + Tăng giảm nhu cầu VLĐ + Thu hồi VLĐ cuối kỳ + GTTL 15

VLĐ = PThu + TK + Số dư tiền TT PTrả VLĐ = PThu

VLĐ = PThu + TK + Số dư tiền TT PTrả VLĐ = PThu + TK + Số dư tiền TT PTrả 16

VÍ DỤ 1 CÁCH TÍNH VỐN LƯU ĐỘNG NĂM 0 1 2 3 4

VÍ DỤ 1 CÁCH TÍNH VỐN LƯU ĐỘNG NĂM 0 1 2 3 4 KHOẢN P/THU 0 100 210 150 0 ∆ KHOẢN P/THU 0 100 110 -60 -150 T/KHO 0 600 630 645 0 ∆ T/KHO 0 600 30 15 -645 SỐ DƯ TIỀN TT 0 50 70 55 0 ∆ SỐ DƯ TIỀN TT 0 50 20 -15 -55 KHOẢN P/TRẢ 0 400 550 0 ∆ KHOẢN P/TRẢ 0 400 100 VỐN LƯU ĐỘNG 0 350 410 VỐN LƯU ĐỘNG 0 350 60 VỐN LƯU ĐỘNG ĐẦU TƯ BAN ĐẦU TĂNG VỐN LƯU ĐỘNG TRONG KỲ 50 -550 300 THU HỒI VỐN LƯU ĐỘNG CUỐI KỲ 0 -110 -300 GIẢM VỐN LƯU ĐỘNG TRONG KỲ 17

VÍ DỤ 2: CÁCH TÍNH VỐN LƯU ĐỘNG Năm 0 1 Vốn lưu động

VÍ DỤ 2: CÁCH TÍNH VỐN LƯU ĐỘNG Năm 0 1 Vốn lưu động 0 200 200 0 2 3 4 Vốn lưu động 0 200 0 0 -200 Năm 0 1 3 4 Vốn lưu động 0 200 210 205 0 Vốn lưu động 0 2 200 10 -5 -205 18

Do ng tiê n tư do - FCF Phương pháp trực tiếp (Giống CCF

Do ng tiê n tư do - FCF Phương pháp trực tiếp (Giống CCF nhưng thuế thu nhập tính trên EBIT) Phương pháp gián tiếp (Giống CCF nhưng thuế thu nhập tính trên EBIT) Tính FCF từ CCF (Phần này xem bài tập) 19

5. 2. 1. Lưu chuyển tiền tệ theo quan điểm chủ sở hữu (EPV

5. 2. 1. Lưu chuyển tiền tệ theo quan điểm chủ sở hữu (EPV )- CFE Tính từ CCF Tính từ FCF 20

CFE - Tính từ CCF Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 …

CFE - Tính từ CCF Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 … Năm n CCF Tiền vay (+) Trả nợ (-) CFE 21

CFE - Tính từ FCF Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 …

CFE - Tính từ FCF Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 … Năm n FCF Lá chắn thuế (+) Tiền vay (+) Trả nợ (-) CFE 22

5. 3. Các bước lập lưu chuyển tiền tệ 5. 3. 1. Lập bảng

5. 3. Các bước lập lưu chuyển tiền tệ 5. 3. 1. Lập bảng thông số 5. 3. 2. Lập các bảng tính trung gian 5. 3. 3. Lập bảng kết quả kinh doanh 5. 3. 4. Lập bảng tính nhu cầu vốn lưu động 5. 3. 5. Lập lưu chuyển tiền tệ 23

5. 3. 1. Lập bảng thông số 1. Thông số tính sản lượng và

5. 3. 1. Lập bảng thông số 1. Thông số tính sản lượng và doanh thu 2. Thông số lập lịch đầu tư và lịch khấu hao 3. Thông số tính giá vốn hàng bán 4. Thông số chi phí bán hàng và chi phí quản lý 5. Thông số lập lịch trả nợ 6. Thông số tính thuế thu nhập 7. Thông số tính vốn lưu động 8. Thông số tính suất chiết khấu 24

5. 3. 2. Lập các bảng tính trung gian Tính sản lượng và doanh

5. 3. 2. Lập các bảng tính trung gian Tính sản lượng và doanh thu Chi phí hoạt động - Lịch đầu tư - Lịch khấu hao - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng vá quản lý Lịch vay và trả nợ 25

5. 4. Các chỉ tiêu thẩm định tài chính dự án 5. 4. 1.

5. 4. Các chỉ tiêu thẩm định tài chính dự án 5. 4. 1. Hiện giá thuần (NPV) 5. 4. 2. Suất thu hồi vốn nội tại (IRR) 5. 4. 3. Suất thu hồi vốn nội tại hiệu chỉnh (Modified IRR – MIRR) 5. 4. 4. Chỉ số khả năng sinh lời (PI) 5. 4. 5. Thời gian hoàn vốn không chiết khấu (PP) 5. 4. 6. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) 26

5. 4. 1. Hiện giá thuần (Net Present Value - NPV ) NPV =

5. 4. 1. Hiện giá thuần (Net Present Value - NPV ) NPV = CF 0 (1 + k ) 0 + CF 1 (1 + k ) 1 + CF 2 (1 + k ) 2 +. . . + CF n (1 + k ) n 27

Trong đó, k được tính như sau: Nợ: D%; d% Vốn sở hữu: E%;

Trong đó, k được tính như sau: Nợ: D%; d% Vốn sở hữu: E%; e% Mức sinh lời mong muốn bình quân của toàn bộ dự án: k=WACC=D% d%+ E% e% 28

Nguồn vốn Số tiền Trọng số Mức sinh lời mong muốn Tiền lãi mong

Nguồn vốn Số tiền Trọng số Mức sinh lời mong muốn Tiền lãi mong muốn Nợ 400 40% 10% 40 Vốn sở hữu 600 60% 20% 120 100% Tổng 160 Mức sinh lời mong muốn bình quân= 160/1000= 16% 29

160 16% = 40 + 120 = 1000 40 + = 1000 120 1000

160 16% = 40 + 120 = 1000 40 + = 1000 120 1000 400× 10% + = 1000 600× 20% 1000 k=WACC=D% d%+E% e% 30

Ví dụ có hai dự án A & B: Dự án Năm 0 Năm

Ví dụ có hai dự án A & B: Dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 A -5. 000 2. 000 3. 000 500 B -5. 000 2. 000 1. 000 2. 000 31

Giả sử k=10% NPV A @10% = - 5. 000 (1) = + -

Giả sử k=10% NPV A @10% = - 5. 000 (1) = + - 5. 000 2. 000 3. 000 500 + + + = (1 + 10%) 0 (1 + 10%) 1 (1 + 10%) 2 (1 + 10%) 3 2. 000 3. 000 + 500 = (1, 21) (1, 331) = - 5. 000 + 1. 818, 18 + 2. 479, 34 + 375, 66 = - 326, 82 NPV B @ 10 % = = - 5. 000 (1) + (1, 1) + - 5. 000 2. 000 1. 000 2. 000 + + = (1 + 10%) 0 (1 + 10%) 1 (1 + 10%) 2 (1 + 10%) 3 (1 + 10%) 4 2. 000 (1, 1) + 2. 000 + 1. 000 + 2. 000 = (1, 21) (1, 331) (1, 4641) = - 5. 000 + 1. 818, 18 + 1. 652, 89 + 751, 31 + 1. 366, 03 = 588, 42 32

Có 3 khả năng cho NPV ü NPV<0 ü NPV>0 ü NPV=0 33

Có 3 khả năng cho NPV ü NPV<0 ü NPV>0 ü NPV=0 33

LS: 10% -100 110 (1 + 10 %) 1 ==> NPV = -100 +

LS: 10% -100 110 (1 + 10 %) 1 ==> NPV = -100 + 100 = 0 LS: 10% -100 113 , 3 (1 + 10 %) 1 ==> NPV = -100 + 103 = 3 LS: 10% -100 107 , 8 (1 + 10 %) 1 ==> NPV = -100 + 98 = -2 110 113, 3 107, 8 34

Năm 0 Lưu chuyển tiền tệ Hiện giá lưu chuyển tiền tệ @ 10%

Năm 0 Lưu chuyển tiền tệ Hiện giá lưu chuyển tiền tệ @ 10% -100 + 1 121 110 11 100 10 NPV = -100 + 10 = 10 35

5. 4. 2. Suất thu hồi vốn nội tại (Internal Rate of Return –

5. 4. 2. Suất thu hồi vốn nội tại (Internal Rate of Return – IRR) CF 0 CF 1 CF 2 CFn + + +. . . + NPV = 0 1 2 (1+ IRR)n 36

Tính thủ công IRR dự án A Thử với k = 5% NPV A@

Tính thủ công IRR dự án A Thử với k = 5% NPV A@ 5% = - 5. 000 (1+5%) 0 + 2. 000 (1+5%) 1 + 3. 000 (1+5%) 2 + 500 (1+5%) 3 =57, 77 Thử với k = 6% NPVA@ 6% = - 5. 000 2. 000 3. 000 500 + + + =-23, 44 0 1 2 3 + + (1 6%) 37

NPV 1 IRR = k 1 + (k 2 - k 1 ) NPV

NPV 1 IRR = k 1 + (k 2 - k 1 ) NPV 1 + NPV 2 Với: K 1= Suất chiết khấu làm NPV 1 dương K 2= Suất chiết khấu làm NPV 2 âm Lưu ý: Nên chọn k 1 và k 2 sao cho (k 2 - k 1) 5%. 38

Nhược điểm của IRR ü Có nhiều IRR ü Không có IRR ü Mâu

Nhược điểm của IRR ü Có nhiều IRR ü Không có IRR ü Mâu thuẩn với NPV 39

Ví dụ dự án có nhiều IRR Năm Lưu chuyển tiền tệ IRR 1=

Ví dụ dự án có nhiều IRR Năm Lưu chuyển tiền tệ IRR 1= 13% IRR 2= 23% 0 -15. 600 1 2 36. 875 -21. 750 40

Biến dạng NPV theo k 40 NPV 20 0 -205% 10% 15% 20% 25%

Biến dạng NPV theo k 40 NPV 20 0 -205% 10% 15% 20% 25% 30% -40 -60 -80 k 41

Ví dụ dự án không có IRR Năm Lưu chuyển tiền tệ 0 1

Ví dụ dự án không có IRR Năm Lưu chuyển tiền tệ 0 1 2 100 -200 150 42

Ví dụ 2 dự án có IRR và NPV mâu thuẩn nhau Năm 0

Ví dụ 2 dự án có IRR và NPV mâu thuẩn nhau Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 NPV@10% IRR CF(X) -736. 369 500. 000 300. 000 100. 000 20. 000 5. 000 65. 727, 39 16, 05% CF(Y) -736. 369 0 0 0 50. 000 200. 000 500. 000 194. 035, 65 14% 43

5. 4. 3. Suất thu hồi vốn nội tại hiệu chỉnh (Modified IRR –

5. 4. 3. Suất thu hồi vốn nội tại hiệu chỉnh (Modified IRR – MIRR) ü Bài toán tìm mức sinh lời bình quân của chuổi tiền tệ ü Phân tích bản chất IRR ü Suy MIRR từ IRR 44

Bài toán tính mức sinh lời Năm 0 CF -100 Năm 0 CF Năm

Bài toán tính mức sinh lời Năm 0 CF -100 Năm 0 CF Năm CF 1 110 1 2 -100 0 -A 1 121 2 3 … n B 45

Năm CF COF CIF n COFt å t =0 (1+ k) t n å

Năm CF COF CIF n COFt å t =0 (1+ k) t n å CIFt (1 + k) n -t t =0 n COFt (1+r)n å t = 0 (1 + k) t n COFt å t = 0 (1 + k) t 0 1 -100 -110 100 110 0 0 200 2 150 0 150 3 200 0 200 365 = = n å CIFt (1 + k) n -t t =0 n å CIFt (1+ k) n -t t =0 (1 + r) n 46

Phân tích bản chất IRR Thế IRR vào ån n å => t=0 COF

Phân tích bản chất IRR Thế IRR vào ån n å => t=0 COF t (1 + IRR ) t n å = t=0 CIF (1 + IRR ) n-t t CIF (1 + IRR ) n = t=0 t (1 + IRR ) n 4 7

n COF t å t t = 0 (1 + k) n COF t

n COF t å t t = 0 (1 + k) n COF t å t + (1 IRR) = t 0 = n å CIF (1 + k) n t t = t 0 (1 + r) n = n å CIF (1 + IRR) n t t t =0 (1 + IRR)n 48

Suy MIRR từ IRR Thay IRR bằng k vào chi phí tài chính và

Suy MIRR từ IRR Thay IRR bằng k vào chi phí tài chính và lãi suất tái đầu tư ta có: n åCIF(1+ k) n-t COFt t=0 t = å t n t =0 (1 + k) (1+ MIRR) n 49

5. 4. 4. Chỉ số khả năng sinh lời (Profitability Index - PI) 50

5. 4. 4. Chỉ số khả năng sinh lời (Profitability Index - PI) 50

5. 4. 5. Thời gian hoàn vốn không chiết khấu (Payback Period – PP)

5. 4. 5. Thời gian hoàn vốn không chiết khấu (Payback Period – PP) Dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 A -5. 000 2. 000 3. 000 500 B -5. 000 2. 000 1. 000 2. 000 51

5. 4. 6. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Discounted Pay-back Period -

5. 4. 6. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Discounted Pay-back Period - DPP) Hiện giá lưu chuyển tiền tệ dự án A & B @10% như bản bên 52

Dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 A -5.

Dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 A -5. 000 1. 818, 18 2. 479, 34 375, 66 B -5. 000 1. 818, 18 1. 652, 89 751, 31 1. 366, 03 53

5. 5. Phân tích rủi ro 5. 5. 1. Phân tích độ nhạy 5.

5. 5. Phân tích rủi ro 5. 5. 1. Phân tích độ nhạy 5. 5. 2. Phân tích tình huống 5. 5. 3. Phân tích kịch bản 54