Chng 2 Chnh lu I Khi qut chnh
- Slides: 7
Chương 2. Chỉnh lưu I. Khái quát chỉnh lưu II. Chỉnh lưu không điều khiển III. Chỉnh lưu có điều khiển
I. Kh¸i qu¸t chØnh l u • • CÊu tróc, ®Þnh nghÜa Ph©n lo¹i C¸c th «ng sè c¬ b¶n cña chØnh l u Nguyªn t¾c dÉn cña c¸c van b¸n dÉn
1. Cấu trúc, định nghĩa • Định nghĩa: Chỉnh lưu là thiết bị biến đổi dòng điện (điện áp) xoay chiều thành dòng. điện một chiều KÝ hiÖu u 1 , p 1 BA u 2 , p 2 CL U, P Läc • Cấu trúc chỉnh lưu như hình vẽ
2. Phân loại • Theo số pha có : CL một pha, CL ba pha… • Theo sơ đồ nối có : CL nửa chu kỳ, CL hai nửa chu kỳ, CL cầu, CL hình tia. . • Theo sự điều khiển có: CL không điều khiển, CL có điều khiển
3. Các thông số cơ bản của chỉnh lưu • Những thông số có ý nghĩa quan trong để đánh giá chỉnh lưu bao gồm: • Điện áp tải • Dòng điện tải: Id = Udc/Rd • Dòng điện chạy qua van: IV = Id/m • Điện áp ngược của van: UN = Umax • Công suất biến áp: • Số lần đập mạch trong một chu kì m • Độ đập mạch (nhấp nhô) của điện áp tải
4. Nguyên tắc dẫn của các van bán dẫn • Nhóm van nối chung catod • Nguyên tắc diod dẫn: • Điện áp anod van nào dương hơn diod ấy dẫn. Khi đó điện thế điểm A bằng điện thế anod dương nhất. • Nguyên tắc dẫn và điều khiển tiristor V 1 V 2 Vn D 1 D 2 Dn T 1 T 2 Tn + A a) + A b)
• Nhóm van nối chung anod • Nguyên tắc diod dẫn: • Điện áp catod van nào âm hơn diod ấy dẫn. Khi đó điện thế điểm K bằng điện thế anod âm nhất. • Nguyên tắc dẫn và điều khiển tiristor D 1 V 1 K D 2 V 2 Dn Vn T 1 a) V 1 K T 2 V 2 Tn Vn b)