https www youtube com watch vXy NDYA 2

https: //www. youtube. com/ watch? v=Xy. NDYA 2 ro 4 U

Các dạng so sánh của tính từ và trạng từ 1. So sánh bằng • Cấu trúc sử dụng là as. . as Công thức • S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun Ví dụ: 1. She is as tall as me. 2. He runs as quickly as his friends. 3. They are as beautiful as their mother. 4. Peter speaks Vietnamese as fluently as Lan (does)

So sánh danh từ • Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh trong trường hợp này, nhưng nên nhớ trước khi so sánh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương. adjectives nouns heavy, light weight wide, narrow width deep, shallow depth long, short length

So sánh danh từ • S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun = S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun Ví dụ • My house is as high as his. • My house is the same height as his.

Chú ý • The same. . . as >< different from. . . Ví dụ • His appearance is different from what I have expected. . . . than I have expected. (A-E)

So sánh hơn kém đối với tính từ và trạng từ • Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: 1. tính từ và trạng từ ngắn (đọc lên chỉ có một âm tiết và hai âm tiết nhưng có tận cùng là Y, LE, ER, OW, ET. Eg: narrow, happy, clever gentle, quiet). Eg: tall, long, big, small…. 2. Tính từ và trạng từ dài (là những không ngắn). Eg: beautiful, interesting, expensive ….

Quy tắc đổi tính từ ngắn thành tính từ so sánh hơn • Tính từ hoặc trạng từ tận cùng bằng –e: thêm –r Ví dụ: Large (rộng) Larger Late (trễ) Later • Tính từ hoặc trạng từ có hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm + y: đổi y thành i + er Ví dụ: Happy (hạnh phúc) Happier Pretty (đẹp) Prettier • Tính từ hoặc trạng từ có một âm tiết tận cùng bằng nguyên âm + phụ âm (trừ w): gấp đôi phụ âm cuối. • Ví dụ: Big (to) Bigger Thin (mỏng) Thinner New (mới) Newer

Practice 1. Summer is. . . . . than spring (hot). 2. It is. . . today than it was yesterday (cold). 3. What river is ……… , Mekong or Hong? (long). 4. It is an awful day. It is. . . than It was 2 days ago (bad). 1 Hotter 2. Colder 3. Longer 4. worse

Đối với tính từ (adj) và trạng từ (adv) dài phải dùng more/less trước chúng Eg: beautiful – more/ less beautiful interesting – more/ less interesting

Công thức so sánh hơn kém đối với tính từ (adj) và trạng từ (adv) dài. adj_er /adv_er S + V + more + adj/adv + THAN + noun/ pronoun less + adj/adv Eg:

Practice 1. Her daughter is. . . . her (beautiful). 2. That dog isn't. . . . . it looks (dangerous) 3. In the past, people were. . . . . than today (polite) 4. Our hotel was. . . than all the others in the town (cheap) 5. I prefer this chair to the other one. It's. . . . (comfortable) Key: 1. more beautiful than 2. More dangerous than 3. More polite 4. Cheaper 5. more comfortable

Chú ý • Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm else sau anything/anybody. . . Ex: He is smarter than anybody else in the class. • Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước so sánh, công thức: 1. S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun 2. S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun Ex 1: Harry’s watch is far more expensive than mine Ex 2: He speaks English much more rapidly than he does Spanish.

Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém Nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. • Công thức: 1. S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun 2. S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun Ex: He earns as much money as his father. Ex: February has fewer day than March. Ex: Their jobs allow them less freedom than ours does.

Chú ý 1. Sau thành ngữ One of the + so sánh bậc nhất + noun phải đảm bảo chắc chắn rằng noun phải là số nhiều, và động từ phải chia ở số ít. Eg: One of the greatest tennis players in the world is Johnson. 2. Một số các tính từ hoặc trang từ mang tính tuyệt đối thì cấm dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more: unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary Eg: His drawings are perfect than mine. Cấu trúc • preferable to Sb/Sth. . . = được ưa thích hơn. . . • superior to Sb/Sth. . . = siêu việt hơn. . . • inferior to Sb/Sth. . . = hạ đẳng hơn. . .

So sánh hơn nhất Đặc điểm của so sánh hơn nhất 1. � Dùng khi so sánh 3 người hoặc 3 vật trở lên: 2. � Đối với tính từ và trạng từ ngắn dùng đuôi “est”. 3. � Đối với tính từ và trạng từ dài dùng most hoặc least. 4. � Đằng trước so sánh phải có the or Processive. 5. � Dùng giới từ in với danh từ số ít. Eg. John is the tallest boy in the family 6. � Dùng giới từ of với danh từ số nhiều Eg. Deana is the shortest of the three sisters

Quy tắc thêm “est” vào sau tính từ ngắn QT 1. + Các Tính từ có chữ cuối là E => chỉ cần thêm ST Vd: - nice => the nicest (tốt nhất); - large => the largest (rộng nhất) ______ QT 2. + Các Tính từ có chữ cuối là 1 PHỤ M: => nếu trước nó là 2 NGUYÊN âm => chỉ cần + EST Vd: - soon => the soonest (sớm nhất); - cool => the coolest (lạnh nhất) Cheap cheapest ______ => nếu trước nó là 1 NGUYÊN âm => gấp đôi phụ âm rồi + EST Vd: - big => the bi. GGest (lớn nhất); - hot => the ho. TTest (nóng nhất)

Quy tắc thêm “est” vào sau tính từ ngắn +=> ngoại từ các chữ W, Y, X thì không gấp đôi: • Vd: - slow => the slowest (chậm nhất) ______ QT 3. + Các Tính từ có chữ cuối là Y: • => nếu trước Y là 1 NGUYÊN âm => chỉ cần thêm EST • Vd: - grey => the greyest (xám nhất) • => nếu trước Y là 1 PHỤ âm => bỏ Y rồi + I + EST • Vd: - dry => the driest (khô nhất) ______

Quy tắc thêm “est” vào sau tính từ ngắn + Một số Tính từ có 2 âm tiết, có chữ cuối là Y, LE, ER, OW, ET vẫn được coi như Tính từ ngắn và vẫn thêm EST. Vd: v- happy => THE HAPPIEST ( hạnh phúc nhất) v- gentle => THE GENTLEST (hiền lành nhất) v- shallow => THE SHALLOWEST (nông/cạn nhất) v- quiet => THE QUIETEST (yên tĩnh nhất) v- clever => THE CLEVEREST (thông minh nhất) ______

Quy tắc thêm “est” vào sau tính từ ngắn • Một số tính từ không theo QT trên. - good - bad - much/many - little - far - old => THE BEST (tốt nhất) => THE WORST (kém nhất) => THE MOST (nhiều nhất) => THE LEAST (ít nhất) => THE FARTHEST/ THE FURTHEST (xa nhất) => THE OLDEST/ ELDEST (già nhất)

Practice 1. Poor => 2. Narrow => 3. Crazy => 4. Big => 5. Grey => 6. Quiet => 7. Cool => 8. Easy => The Poorest The Narrowest The Craziest The Biggest The Grayest The Quietest The Coolest The Easiest

Practice 9. Good => 10. Cool => 11. Bad => 12. Scary => 13. Much => 14. Mad => 15. Cheap => 16. Fat => The best The coolest The worst The scariest The most The maddest The cheapest The fattest

CÔNG THỨC C U So sánh HƠN NHẤT của Tính từ NGẮN • S + BE + THE + ADJ NGẮN + EST (+ in + single noun + of + plural noun) Vd: 1. - They are the weakest in our team (Họ thì yếu nhất trong đội bọn mình) 2. - She is the fastest of 3 girls (Cô ta là người nhanh nhất trong lớp mình)

Practice: Viết dạng so sánh hơn nhất của Tính từ ngắn: (theo thì Hiện tại đơn) Vd: - The phone/ good/ in the city => THE PHONE IS THE BEST IN THE CITY 1. Mary/ clever/ in the class => 2. Her children/ young/ in the school => 3. These cars/ good/ in my shop => 4. Winter/ cold/ in the year => 5. My house/ big/ in the village =>

CÔNG THỨC C U So sánh HƠN NHẤT của Tính từ và Trạng từ dài • S + V + THE MOST + long- ADJ/ ADV ( + in + single noun + of + plural noun) Eg: 1. This car is the most expensive in the showroom. (Trong phòng trưng bày, chiếc xe này là đắt nhất. ) 2. He will become the most successful businessman in our town. (Anh ấy sẽ trở thành doanh nhân thành công nhất thị trấn của chúng tôi. )

Chú ý: • Để chuyển một tính từ dài sang dạng so sánh nhất, ta chỉ cần thêm cụm từ "the most" vào trước tính từ dài đó. • Ví dụ: • careful - the most careful (cẩn thận nhất) • hard-working - the most hard-working (chăm chỉ nhất)

Practice: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau. 1. She is. . . . singer I’ve ever met. A. worse B. bad C. the worst D. badly 2. Mary is. . . . responsible as Peter. A. more B. the most C. much D. as 3. It is. . . . in the city than it is in the country. A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy 4. She sings ………. . among the singers I have known. A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully

Practice: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau. 5. She is. . . . student in my class. A. most hard-working B. more hard-working C. the most hard-working D. as hard-working 6. The English test was. . . . than I thought it would be. A. the easier B. more easy C. easiest D. easier 7. English is thought to be. . . . than Math. A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest 8. Jupiter is. . . . planet in the solar system. A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest

9. She runs …… in my class. A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly 10. My house is. . . . hers. A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than 11. Her office is. . . . away than mine. A. father B. more far C. farther D. farer 12. Tom is. . . . than David. A. handsome B. the more handsome C. more handsome D. the most handsome

13. He did the test ………. . I did. A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than 14. A boat is. . . . than a plane. A. slower B. slowest C. more slow D. more slower 15. My new sofa is. . . . than the old one. A. more comfortable B. comfortably C. more comfortabler D. comfortable 16. My sister dances ………. . than me. A. gooder B. weller C. better D. more good

17. My bedroom is. . . . room in my house. A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy D. more tidier 18. This road is. . . . than that road. A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower 19. He drives ……. his brother. A. more careful than B. more carefully C. more carefully than D. as careful as 20. It was. . . . day of the year.
- Slides: 30