1 Chng 6 D ton linh hot nh

  • Slides: 43
Download presentation
1 Chương 6 Dự toán linh hoạt

1 Chương 6 Dự toán linh hoạt

Đánh giá kết quả hoạt động án to c ự Th tế Dự Kết

Đánh giá kết quả hoạt động án to c ự Th tế Dự Kết quả hoạt động được đánh giá thông qua so sánh kết quả thực tế với dự toán (ngân sách)

Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động 3 Dự toán tĩnh lập (Static

Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động 3 Dự toán tĩnh lập (Static Budget) cho một mức độ hoạt động dự kiến. Hmm! Comparing static budgets with actual costs is like comparing apples and oranges. Việc đánh giá hoạt động sẽ khó khăn khi mức độ hoạt động thực tế khác với mức độ hoạt động dự kiến. Let’s look at Cheese. Co.

Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động

Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động

Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động Câu hỏi thích hợp là. .

Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động Câu hỏi thích hợp là. . . “Có bao nhiêu biến động phí giảm là do mức độ hoạt động giảm, và bao nhiêu là do kiểm soát tốt chi phí? ” Để trả lời câu hỏi này chúng ta phải lập dự toán cho mức độ hoạt động thực tế.

Dự toán linh hoạt Thể hiện doanh thu và chi phí dự kiến xảy

Dự toán linh hoạt Thể hiện doanh thu và chi phí dự kiến xảy ra tại mức độ hoạt động thực tế. Có thể lập cho bất kỳ mức độ hoạt động nào trong phạm vi phù hợp. Chỉ ra những biến động nào là do kiểm soát tốt chi phí, biến động nào là do thiếu kiểm soát chi phí. Hoàn thiện việc đánh giá hoạt động.

Dự toán linh hoạt 7

Dự toán linh hoạt 7

Đánh giá hiệu quả 8

Đánh giá hiệu quả 8

Phân tích chênh lệch CP NVL trực tiếp Chênh lệch mức tiêu hao NVL

Phân tích chênh lệch CP NVL trực tiếp Chênh lệch mức tiêu hao NVL (Materials usage variance) Chênh lệch mức tiêu = hao NVL Mức tiêu hao thực tế - Mức tiêu hao định mức x Đơn giá định mức Chênh lệch giá NVL (Materials price variance) Chênh lệch = giá NVL Đơn giá thực tế Đơn giá định mức x Mức tiêu hao thực tế

Ví dụ về Chênh lệch NVL Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp

Ví dụ về Chênh lệch NVL Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp để sản xuất một sản phẩm là: 1, 5 kg/ 1 sp với giá $4, 00/kg Tháng trước Công ty đã mua và sử dụng 1700 kg NVL để tạo ra 1000 sản phẩm với tổng chi phí là $6630.

Chênh lệch NVL - câu hỏi 1 Hanson Inc. có định mức NVL trực

Chênh lệch NVL - câu hỏi 1 Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp để sản xuất một sản phẩm là: 1, 5 kg/ 1 sp với giá $4, 00/kg Tháng trước Công ty đã mua và sử dụng 1700 kg NVL để tạo ra 1000 sản phẩm với tổng chi phí là $6630. Giá thực tế một kg của NVL là bao nhiêu? a. b. c. d. $4, 00 /kg. $4, 10 /kg. $3, 90 /kg. $6, 63 /kg.

Chênh lệch NVL - câu hỏi 2 Hanson Inc. có định mức NVL trực

Chênh lệch NVL - câu hỏi 2 Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp để sản xuất một sản phẩm là: 1, 5 kg/ 1 sp với giá $4, 00/kg Tháng trước Công ty đã mua và sử dụng 1700 kg NVL để tạo ra 1000 sản phẩm với tổng chi phí là $6630. Chênh lệch giá NVL (MPV) của Hanson trong tháng là : a. b. c. d. $170 không tốt. $170 tốt. $800 không tốt. $800 tốt.

Chênh lệch NVL - câu hỏi 3 Hanson Inc. có định mức NVL trực

Chênh lệch NVL - câu hỏi 3 Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp để sản xuất một sản phẩm là: 1, 5 kg/ 1 sp với giá $4, 00/kg Tháng trước Công ty đã mua và sử dụng 1700 kg NVL để tạo ra 1000 sản phẩm với tổng chi phí là $6630. Theo định mức, khối lượng NVL được phép tiêu hao để sản xuất 1000 sản phẩm là: a. b. c. d. 1. 700 kg. 1. 500 kg. 2. 550 kg. 2. 000 kg.

Chênh lệch NVL - câu hỏi 4 Hanson Inc. có định mức NVL trực

Chênh lệch NVL - câu hỏi 4 Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp để sản xuất một sản phẩm là: 1, 5 kg/ 1 sp với giá $4, 00/kg Tháng trước Công ty đã mua và sử dụng 1700 kg NVL để tạo ra 1000 sản phẩm với tổng chi phí là $6630. Chênh lệch mức tiêu hao NVL của công ty Hanson (MUV) trong tháng là: a. b. c. d. $170 không tốt. $170 tốt. $800 không tốt. $800 tốt.

Tổng kết về Chênh lệch NVL Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp

Tổng kết về Chênh lệch NVL Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp để sản xuất một sản phẩm là: 1, 5 kg/ 1 sp với giá $4, 00/kg Tháng trước Công ty đã mua và sử dụng 1700 kg NVL để tạo ra 1000 sản phẩm với tổng chi phí là $6630. Số lượng thực tế × ĐGiá thực tế Số lượng thực tế × ĐGiá định mức Số lượng định mức × ĐGiá định mức 1700 kg. × $3, 90 / kg. 1700 kg. × $4, 00 / kg. 1500 kg. × $4, 00 / kg. $6630 $ 6800 Chênh lệch giá $170 tốt $6000 Chênh lệch mức tiêu hao $800 không tốt

Phân tích chênh lệch CP nhân công trực tiếp Chênh lệch năng suất lao

Phân tích chênh lệch CP nhân công trực tiếp Chênh lệch năng suất lao động (Labour efficiency variance) Chênh lệch năng suất = lao động Thời gian lao động thực tế - Thời gian lao động định mức x Đơn giá nhân công định mức Chênh lệch giá nhân công (Labour rate variance) Chênh lệch = giá nhân công Đơn giá thực tế Đơn giá định mức Thời gian x lao động thực tế

Ví dụ về Chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp Công ty Hanson

Ví dụ về Chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp Công ty Hanson Inc. có định mức CP nhân công trực tiếp để sản xuất một sản phẩm: 1, 5 giờ lđtt/ sp @ $12, 00 /giờ lđtt Tháng trước, Công ty đã sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp với tổng chi phí NCTT $18910 để SX 1000 sản phẩm.

Chênh lệch CPNCTT - Câu hỏi 1 Công ty Hanson Inc. có định mức

Chênh lệch CPNCTT - Câu hỏi 1 Công ty Hanson Inc. có định mức CP nhân công trực tiếp để sản xuất một sản phẩm: 1, 5 giờ lđtt/ sp @ $12, 00 /giờ lđtt Tháng trước, Công ty đã sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp với tổng chi phí NCTT $18910 để SX 1000 sản phẩm. Đơn giá thực tế công ty Hanson trả cho nhân công trực tiếp trong tháng? a. b. c. d. $12, 20 /giờ. $12, 00 /giờ. $11, 80 /giờ. $11, 60 /giờ.

Chênh lệch CPNCTT - Câu hỏi 2 Công ty Hanson Inc. có định mức

Chênh lệch CPNCTT - Câu hỏi 2 Công ty Hanson Inc. có định mức CP nhân công trực tiếp để sản xuất một sản phẩm: 1, 5 giờ lđtt/ sp @ $12, 00 /giờ lđtt Tháng trước, Công ty đã sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp với tổng chi phí NCTT $18910 để SX 1000 sản phẩm. Chênh lệch do giá nhân công (LRV) của công ty trong tháng là : a. b. c. d. $310 không tốt. $310 tốt. $300 không tốt. $300 tốt.

Chênh lệch CPNCTT - Câu hỏi 3 Công ty Hanson Inc. có định mức

Chênh lệch CPNCTT - Câu hỏi 3 Công ty Hanson Inc. có định mức CP nhân công trực tiếp để sản xuất một sản phẩm: 1, 5 giờ lđtt/ sp @ $12, 00 /giờ lđtt Tháng trước, Công ty đã sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp với tổng chi phí NCTT $18910 để SX 1000 sản phẩm. Theo định mức, số giờ lao động trực tiếp được phép sử dụng để sản xuất 1000 sản phẩm là: a. b. c. d. 1. 450 giờ. 1. 500 giờ. 1. 700 giờ. 1. 800 giờ.

Chênh lệch CPNCTT - Câu hỏi 4 Công ty Hanson Inc. có định mức

Chênh lệch CPNCTT - Câu hỏi 4 Công ty Hanson Inc. có định mức CP nhân công trực tiếp để sản xuất một sản phẩm: 1, 5 giờ lđtt/ sp @ $12, 00 /giờ lđtt Tháng trước, Công ty đã sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp với tổng chi phí NCTT $18910 để SX 1000 sản phẩm. Chênh lệch do năng suất lao động (LEV) trong tháng là : a. b. c. d. $590 không tốt. $590 tốt. $600 không tốt. $600 tốt.

Tổng kết Chênh lệch CPNCTT Công ty Hanson Inc. có định mức CP nhân

Tổng kết Chênh lệch CPNCTT Công ty Hanson Inc. có định mức CP nhân công trực tiếp để sản xuất một sản phẩm: 1, 5 giờ lđtt/ sp @ $12, 00 /giờ lđtt Tháng trước, Công ty đã sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp với tổng chi phí NCTT $18910 để SX 1000 sản phẩm. Số giờ thực tế × Đ. giá thực tế 1, 550 giờ × $12. 20 /giờ $18, 910 Số giờ thực tế × Đ. giá định mức 1, 550 giờ × $12. 00 /giờ $18, 600 Chênh lệch giá nhân công $310 không tốt Số giờ định mức × Đ. giá định mức 1, 500 giờ × $12. 00 /giờ $18, 000 Chênh lệch năng suất lao động $600 không tốt

Phân tích Chênh lệch Biến phí SX chung Chênh lệch hiệu suất biến phí

Phân tích Chênh lệch Biến phí SX chung Chênh lệch hiệu suất biến phí SX chung Chênh lệch hiệu suất biến phí SX = chung Thời gian lao động thực tế - Thời gian lao động định mức x Tỉ lệ phân bổ biến phí SX chung định mức Chênh lệch chi tiêu biến phí SX chung Chênh lệch chi tiêu biến phí = SX chung Tỉ lệ phân bổ thực tế Tỉ lệ phân bổ - định mức x Thời gian lao động thực tế

Ví dụ về Chênh lệch biến phí sản xuất chung Công ty Hanson Inc.

Ví dụ về Chênh lệch biến phí sản xuất chung Công ty Hanson Inc. phân bổ biến phí sx chung trên cơ sở số giờ lao động trực tiếp. Hanson có các định mức chi phí biến đổi để sản xuất một sản phẩm: • 1, 5 giờ lao động trực tiếp/sp • tỷ lệ phân bổ biến phí sx chung: $3 / giờ lđtt. Tháng trước công ty sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp để sx 1000 sản phẩm, và biến phí sản xuất chung thực tế phát sinh là $5115. 24

Chênh lệch biến phí SX chung - Câu hỏi 1 Công ty Hanson Inc.

Chênh lệch biến phí SX chung - Câu hỏi 1 Công ty Hanson Inc. phân bổ biến phí sx chung trên cơ sở số giờ lao động trực tiếp. Định mức 1, 5 giờ lao động trực tiếp/sp; tỷ lệ phân bổ biến phí sx chung: $3 / giờ lđtt. Tháng trước công ty sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp để sx 1000 sản phẩm, và biến phí sản xuất chung thực tế phát sinh là $5115. Tỷ lệ phân bổ biến phí SX chung thực tế của Hanson tháng trước là bao nhiêu? a. b. c. d. $3, 00 một giờ. $3, 19 một giờ. $3, 30 một giờ. $4, 50 một giờ.

Chênh lệch biến phí SX chung - Câu hỏi 2 Công ty Hanson Inc.

Chênh lệch biến phí SX chung - Câu hỏi 2 Công ty Hanson Inc. phân bổ biến phí sx chung trên cơ sở số giờ lao động trực tiếp. Định mức 1, 5 giờ lao động trực tiếp/sp; tỷ lệ phân bổ biến phí sx chung: $3 / giờ lđtt. Tháng trước công ty sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp để sx 1000 sản phẩm, và biến phí sản xuất chung thực tế phát sinh là $5115. Chênh lệch chi tiêu biến phí SX chung (VOSV) của Hanson trong tháng là: a. b. c. d. $465 không tốt. $400 tốt. $335 không tốt. $300 tốt.

Chênh lệch biến phí SX chung- Câu hỏi 3 Công ty Hanson Inc. phân

Chênh lệch biến phí SX chung- Câu hỏi 3 Công ty Hanson Inc. phân bổ biến phí sx chung trên cơ sở số giờ lao động trực tiếp. Định mức 1, 5 giờ lao động trực tiếp/sp; tỷ lệ phân bổ biến phí sx chung: $3 / giờ lđtt. Tháng trước công ty sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp để sx 1000 sản phẩm, và biến phí sản xuất chung thực tế phát sinh là $5115. Chênh lệch hiệu suất biến phí SX chung (VOEV) của công ty Hanson trong tháng là: a. b. c. d. $435 không tốt. $435 tốt. $150 không tốt. $150 tốt. 27

Chênh lệch biến phí SX chung - Tổng kết Số giờ thực tế ×

Chênh lệch biến phí SX chung - Tổng kết Số giờ thực tế × TLệ pbổ thực tế 1. 550 giờ × $3, 30 /giờ $5. 115 Số giờ thực tế × TLệ pbổ định mức Số giờ định mức × TLệ pbổ định mức 1. 550 giờ × $3, 00 /giờ 1. 500 giờ × $3, 00 /giờ $4. 650 Chênh lệch chi tiêu $465 không tốt $4. 500 Chênh lệch hiệu suất $150 không tốt

Phân tích Chênh lệch định phí SX chung Chênh lệch (chi tiêu) Định phí

Phân tích Chênh lệch định phí SX chung Chênh lệch (chi tiêu) Định phí SX chung = Định phí SX chung thực tế - Định phí SX chung dự kiến

Chênh lệch tiêu thụ Chênh lệch = giá bán Giá bán đvsp thực tế

Chênh lệch tiêu thụ Chênh lệch = giá bán Giá bán đvsp thực tế Chênh lệch khối lượng = tiêu thụ Khối lượng tiêu thụ thực tế - - Giá bán đvsp kế hoạch Khối lượng tiêu thụ kế hoạch Khối lượng tiêu x thụ thực tế x Lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm kế hoạch

Báo cáo hoạt động Là báo cáo thường xuyên cho các nhà quản lý

Báo cáo hoạt động Là báo cáo thường xuyên cho các nhà quản lý về doanh thu và chi phí thực tế, cùng với những biến động so với kế hoạch. Dạng phổ biến nhất là đối chiếu lợi nhuận kế hoạch và lợi nhuận thực tế.

32

32

Phân tích chênh lệch theo phương pháp tính giá thành đầy đủ Chênh lệch

Phân tích chênh lệch theo phương pháp tính giá thành đầy đủ Chênh lệch định phí sản xuất chung bao gồm: Chênh lệch chi tiêu định phí sản xuất chung Chênh lệch khối lượng định phí SX chung Chênh lệch tiêu thụ: Chênh lệch khối lượng tiêu thụ: Chênh lệch khối lượng = tiêu thụ Khối lượng tiêu thụ thực tế - Khối lượng tiêu thụ kế hoạch x Lợi nhuận gộp đơn vị sản phẩm kế hoạch

Mô hình tổng quát phân tích chênh lệch định phí SX chung CPSXchung cố

Mô hình tổng quát phân tích chênh lệch định phí SX chung CPSXchung cố định thực tế CPSX chung cố định kế hoạch Chênh lệch chi tiêu CPSX chung cố định phân bổ Chênh lệch khối lượng

Chênh lệch định phí SX chung – Ví dụ Công ty dự toán định

Chênh lệch định phí SX chung – Ví dụ Công ty dự toán định phí SX chung là $9. 000. Tổng định phí SX chung thực tế phát sinh là $8. 450. Tổng số giờ máy hoạt động dự kiến là 3000 giờ cho tổng số lượng sản phẩm dự kiến SX là 6000 sp. Số lượng sản phẩm SX thực tế là 6400 sp.

Chênh lệch định phí SX chung – Ví dụ CPSXchung cố định thực tế

Chênh lệch định phí SX chung – Ví dụ CPSXchung cố định thực tế CPSX chung cố định dự toán CPSX chung cố định phân bổ 3, 200 giờ × $3. 00 /giờ $8, 450 $9, 000 Chênh lệch chi tiêu $550 tốt $9, 600 Chênh lệch khối lượng $600 tốt

Chênh lệch định phí SX chung Chi phí $9, 000 Đ. phí SX chung

Chênh lệch định phí SX chung Chi phí $9, 000 Đ. phí SX chung dự toán ng u ch SP X c S á í c h p o h h c n ổ Đị b n â ph 3, 000 giờ Mức độ hoạt động dự kiến Khối lượng

Chênh lệch định phí SX chung Chi phí { $9, 000 Đ. phí SX

Chênh lệch định phí SX chung Chi phí { $9, 000 Đ. phí SX C dự toán $8, 450 actual Đ. phí SXC fixed t. tế OH $550 Chênh lệch g dự toán tốt un ch SP X c S á í c h p o h h c n ổ Đị b n â ph 3, 000 giờ Mức độ hoạt động dự kiến Khối lượng

Chênh lệch định phí SX chung Chi phí $600 Chênh lệch khối lượng tốt

Chênh lệch định phí SX chung Chi phí $600 Chênh lệch khối lượng tốt $550 Chênh lệch chi tiêu tốt { { 3. 200 giờ máy × $3, 00 /giờ $9. 600 Đ. phí SX C phân bổ $9. 000 Đ. phí SX C dự toán $8, 450 fixed t. tế OH $8. 450 actual Đ. phí SXC ng u ch SP X c S á í c h p o h h c n ổ Đị b n â ph 3. 000 giờ Mức độ hoạt động dự kiến Khối lượng 3. 200 giờ định mức

Quick Check Khối lượng SX thực tế của Yoder Enterprises’ cần 2. 100 giờ

Quick Check Khối lượng SX thực tế của Yoder Enterprises’ cần 2. 100 giờ lao động trực tiếp theo định mức. Định phí SX chung cố định thực tế phát sinh trong kỳ là $14. 800. Định phí SX chung dự toán là $14. 450. Tỷ lệ phân bổ định phí SX chung là $7 /giờ lao động trực tiếp. Chênh lệch chi tiêu là bao nhiêu? a. $350 không tốt b. $350 tốt c. $100 tốt d. $100 không tốt 40

Quick Check Khối lượng SX thực tế của Yoder Enterprises’ cần 2. 100 giờ

Quick Check Khối lượng SX thực tế của Yoder Enterprises’ cần 2. 100 giờ lao động trực tiếp theo định mức. Định phí SX chung cố định thực tế phát sinh trong kỳ là $14. 800. Định phí SX chung dự toán là $14. 450. Tỷ lệ phân bổ định phí SX chung là $7 /giờ lao động trực tiếp. Chênh lệch khối lượng là bao nhiêu? a. $250 không tốt b. $250 tốt c. $100 tốt d. $100 không tốt 41

Quick Check CPSXchung cố định thực tế CPSX chung cố định dự toán CPSX

Quick Check CPSXchung cố định thực tế CPSX chung cố định dự toán CPSX chung cố định phân bổ 2. 100 giờ × $7, 00 /giờ $14. 800 $14. 450 Chênh lệch chi tiêu $350 không tốt $14. 700 Chênh lệch khối lượng $250 tốt

Kết thúc chương 6

Kết thúc chương 6