X Y DNG CHNG TRNH V T CHC

  • Slides: 48
Download presentation
X Y DỰNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO

X Y DỰNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC

Giảng viên khóa tập huấn – lớp …. . PGS. TS. Đinh Thị0915 Kim

Giảng viên khóa tập huấn – lớp …. . PGS. TS. Đinh Thị0915 Kim Thoa 584579 thoadtt@vnu. edu. vn Th. S. Bùi Ngọc 0912 buingocdiep 71@gm Diệp 628803 ail. com TS. Ngô Thị Thu 0904 90 60 dungntt 09@gmail. co Dung 11 m

Khởi động 1 Tro chơi “Tìm ghế” 1. 2. 3. Trong trò chơi vừa

Khởi động 1 Tro chơi “Tìm ghế” 1. 2. 3. Trong trò chơi vừa rồi, chúng ta cần sử dụng những kĩ năng nào ? Ý nghĩa của trò chơi là gì? Trò chơi giúp chúng ta liên tưởng tới điều gì trong chủ đề học tập hôm nay ? 3

 • • • Tiếng tùng Cái trống trường bạn thì làm bằng da

• • • Tiếng tùng Cái trống trường bạn thì làm bằng da Cái trống trường mình thì làm bằng lưng Cái ghế trường bạn thì có 4 chân Cái ghế trường mình thì có 2 chân PGS. TS. ĐInh Thị Kim Thoa. Trường ĐHGD_VNU

THỜI GIAN HỌC TẬP • SÁNG: 8. 00 – 11. 30 • CHIỀU: 14.

THỜI GIAN HỌC TẬP • SÁNG: 8. 00 – 11. 30 • CHIỀU: 14. 00 – 17. 00 5

Tổ chức lớp • Bầu lớp trưởng, lớp phó • Nhiệm vụ của các

Tổ chức lớp • Bầu lớp trưởng, lớp phó • Nhiệm vụ của các nhóm: - Khởi động: tổ chức khởi động đầu giờ, giữa giờ bằng trò chơi, văn nghệ, … - Trực nhật: có nhiệm vụ sắp xếp bàn ghế, theo dõi thời gian, … - Ôn bài: tổ chức cho lớp ôn lại những ND đã học vào đầu mỗi ngày học - Phản hồi, đánh giá: Tổ chức cho lớp đánh giá sau mỗi ngày học 6

Mục tiêu tập huấn 1 3 5 Trình bày được thế nào là HĐTNST,

Mục tiêu tập huấn 1 3 5 Trình bày được thế nào là HĐTNST, vị trí của HĐ TNST trong CT GD PT mới, những đặc điểm của HĐ TNST So sánh điểm giống và khác nhau giữa HĐTNST và HĐGD NGLL 2 Xác định được MT, nội dung và PP/hình thức tổ chức HĐTNST 4 Phân biệt được trải nghiệm trong hoạt động dạy học và trong Hoạt động TNST Trình bày được định hướng ĐG kết quả tham gia HĐTNST của HS Thiết kế, tổ chức được một số mô hình HĐ TNST và Phát triển được CT HĐ TNTST sau tập huấn 7 6

PHẦN 1 TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

PHẦN 1 TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC 8

Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Nhóm 1: Hoạt động TNST được hiểu

Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Nhóm 1: Hoạt động TNST được hiểu như thế nào? phân tích bản chất của hoạt động TNST? • Nhóm 2: Nêu vị trí, vai trò của hoạt động TNST trong chương trình giáo dục phổ thông? • Nhóm 3: Nêu đặc điểm cơ bản của hoạt động trải nghiệm sáng tạo? - Nhóm 4: Hãy nêu điểm giống và khác nhau giữa hoạt động TNST và hoạt động GDNGLL? • Nhóm 5: Sự khác biệt giữa hoạt động dạy học và hoạt động TNST là gì và cách thức trải nghiệm sáng tạo trong dạy học và hoạt động giáo dục (theo nghĩa hẹp) khác nhau như thế nào? 9

Giáo dục (nghĩa rộng) Giáo dục (nghĩa hẹp) và Dạy học HĐ Giáo dục

Giáo dục (nghĩa rộng) Giáo dục (nghĩa hẹp) và Dạy học HĐ Giáo dục (nghĩa hẹp, bộ phận) HĐ Dạy học Giáo dục (nghĩa rộng, tổng quát)

MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂNG LỰC TRÍ TUỆ NĂNG LỰC TL - XH, PHẨM

MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂNG LỰC TRÍ TUỆ NĂNG LỰC TL - XH, PHẨM CHẤT NC CÁC MÔN HỌC CÁC NỘI DUNG GD, CHỦ ĐỀ GD (nghĩa hẹp) HĐ DẠY HỌC HĐ GIÁO DỤC/ HĐ TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO

Giáo dục và Dạy học HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO HĐ Giáo dục

Giáo dục và Dạy học HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO HĐ Giáo dục (nghĩa hẹp, bộ phận) HĐ Dạy học Giáo dục (nghĩa rộng, tổng quát)

1. Khái niệm HĐTNST Là hoạt động GD, trong đó, dưới sự hướng dẫn

1. Khái niệm HĐTNST Là hoạt động GD, trong đó, dưới sự hướng dẫn và tổ chức của nhà giáo dục, từng cá nhân HS được tham gia trực tiếp vào các HĐ thực tiễn khác nhau của đời sống nhà trường cũng như ngoài XH với tư cách là chủ thể của hoạt động, qua đó phát triển năng lực thực tiễn, phẩm chất nhân cách và phát huy tiềm năng sáng tạo của cá nhân mình 13

Vai trò của Hoạt động TNST Cầu nối nhà trường, kiến thức các môn

Vai trò của Hoạt động TNST Cầu nối nhà trường, kiến thức các môn học…. với thực tiễn cuộc sống một cách có tổ chức, có định hướng… góp phần tích cực vào hình thành và củng cố năng lực và phẩm chất nhân cách. Giúp giáo dục thực hiện được mục đích tích hợp và phân hóa của mình nhằm phát triển năng lực thực tiễn và cá nhân hóa, đa dạng hóa tiềm năng sáng tạo. Nuôi dưỡng và phát triển đời sống tình cảm, ý chí tạo động lực hoạt động, tích cực hóa bản thân…

3. Đặc điểm của HĐTNST Học qua trải nghiệm là quá trình học tích

3. Đặc điểm của HĐTNST Học qua trải nghiệm là quá trình học tích cực và hiệu quả Nội dung hoạt động trải nghiệm sáng tạo mang tính tích hợp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo được thực hiện dưới nhiều hình thức đa dạng Hoạt động trải nghiệm sáng tạo đòi hỏi sự phối hợp, liên kết nhiều lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường Học qua trải nghiệm giúp lĩnh hội những kinh nghiệm mà các hình thức học tập khác không thực hiện được

4. Hoạt động TNST và HĐGDNGLL • Vị trí, vai trò, hình thức tổ

4. Hoạt động TNST và HĐGDNGLL • Vị trí, vai trò, hình thức tổ chức Điểm giống Mục tiêu, nội dung, phương thức đánh giá Điểm khác

5. Trải nghiệm trong HĐDH và trong HĐTNST HĐ dạy học HĐ TNST Trải

5. Trải nghiệm trong HĐDH và trong HĐTNST HĐ dạy học HĐ TNST Trải nghiệm như là Trải nghiệm và sáng một trong nhiều tạo là tính chất hoạt phương thức DH động giáo dục nhằm hình thành chủ yếu những năng lực trí tuệ hình thành chủ yếu năng lực tâm lý – XH và phẩm chất NC ở HS 17

HĐTNST không thực hiện các nhiệm vụ trải nghiệm của từng môn học. Tuy

HĐTNST không thực hiện các nhiệm vụ trải nghiệm của từng môn học. Tuy nhiên, nhiệm vụ của HĐTNST giúp HS tổng hợp kiến thức học được vào thực tiễn. 01 Đánh giá kết quả hoạt động TNST chủ yếu tập trung vào các năng lực TLXH, các giá trị, niềm tin, tình cảm… 02 18

Kinh nghiệm rời rạc, cụ thể (Concrete Experience) Thử nghiệm tích cực (Active Experimentation)

Kinh nghiệm rời rạc, cụ thể (Concrete Experience) Thử nghiệm tích cực (Active Experimentation) Chu trình học từ trải nghiệm Khái niệm hóa (Conceptualization ) Quan sát và phản tỉnh (Reflective Observation)

Bản chất PP học từ trải nghiệm Bản chất Học từ trải nghiệm này

Bản chất PP học từ trải nghiệm Bản chất Học từ trải nghiệm này là người học phải biết phản tỉnh, chiêm nghiệm trên các kinh nghiệm của mình để từ đó khái quát hóa và công thức hóa thành các khái niệm để có thể áp dụng nó vào các tình huống mới có thể xuất hiện trong thực tế; từ đó lại xuất hiện các kinh nghiệm mới, và chúng lại trở thành đầu vào cho vòng học tập tiếp theo, cứ thế lặp lại cho tới khi nào việc học đạt được mục tiêu đã đề ra 20

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 1/ Thế nào là năng lực? Nêu cấu

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 1/ Thế nào là năng lực? Nêu cấu trúc của năng lực? 2/ Nêu mục tiêu của HĐ TNST 3/ Nêu yêu cần đạt về phẩm chất 4/ Nêu yêu cần đạt về năng lực chung 5/ Nêu yêu cần đạt về năng lực đặc thù của HĐ TNST 21

1. Khái niệm năng lực Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc

1. Khái niệm năng lực Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp với yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo cho hoạt động đó có hiệu quả; Nói cách khác, năng lực là khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng, thái độ, niềm tin, giá trị… vào việc thực hiện các nhiệm vụ trong những hoàn cảnh cụ thể của thực tiễn.

Mô hình tảng băng về cấu trúc năng lực 1. Làm Hành vi (quan

Mô hình tảng băng về cấu trúc năng lực 1. Làm Hành vi (quan sát được) 2. Suy nghĩ Kiến thức Kỹ năng Thái độ Chuẩn, giá trị, niềm tin 3. Mong muốn Động cơ Nét nhân cách Tư chất Mô hình tảng băng

Hoạt động TNST với các mục tiêu GD Phẩm chất: - Sống yêu thương

Hoạt động TNST với các mục tiêu GD Phẩm chất: - Sống yêu thương - Sống tự chủ - Sống trách nhiệm NL chung - Tự học - GQVĐ và sáng tạo - Thẩm mỹ - Thể chất - Giao tiếp - Hợp tác - Tính toán - ICT Năng lực đặc thù: NL tham gia và tổ chức hoạt động NL tự quản lý và tổ chức cuộc sống cá nhân NLtự nhận thức và tích cực hóa bản thân NL định hướng nghề nghiệp NL khám phá và sáng tạo

Thảo luận nhóm: liệt kê các chủ đề theo lĩnh vực nội dung (hoạt

Thảo luận nhóm: liệt kê các chủ đề theo lĩnh vực nội dung (hoạt động tập thể) Giáo dục và Quê hương đất Cuộc sống gia Thế giới nghề phát triển cá nước và hòa bình nhân thế giới đình, tình bạn, tình yêu Lớp 1 Lớp 2 Lớp 4 Lớp 5 25 nghiệp Khoa học và nghệ thuật

Mối quan hệ giữa chuẩn năng lực và các yếu tố của quá trình

Mối quan hệ giữa chuẩn năng lực và các yếu tố của quá trình giáo dục 1. CHUẨN NĂNG LỰC 4. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH 3. PP VÀ HÌNH THỨC KTĐG 2. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC & GD

XÁC ĐỊNH LĨNH VỰC NỘI DUNG • Giáo dục/ Trường học • Y tê

XÁC ĐỊNH LĨNH VỰC NỘI DUNG • Giáo dục/ Trường học • Y tê /sức khỏe • Thê du c – TT Nhóm 1: Giáo dục và PT cá nhân • Giao thông • Pha p luâ t • Chính trị - xã hội (bao gồm cả HĐ đoàn đội) Nhóm 2: Tổ quốc, thế giới • Nông nghiê p • Công nghiê p • Lâm, ngư nghiê p • Thu CN • Dịch vụ • Nhóm. . . 4: Thế giới Nghề nghiệp • Kinh doanh/k. tế • Công viê c gia đi nh /nội trợ Nhóm 3: Tình bạn, Tình yêu, cuộc sống gia đình • VH – Du li ch • Nghê thuâ t • Khoa ho c – CN Nhóm 5: Khoa học và NT

Phẩm chất Năng lực chung: GT, HT. . . Năng lực đặc thù: Tham

Phẩm chất Năng lực chung: GT, HT. . . Năng lực đặc thù: Tham gia và tổ chức HĐ Quản lý và Tổ chức CS GĐ Tự nhận thức và tích cực hóa bản thân Khám và sáng ạo Định hướng nghề nghiệp NHIỆM VỤ CẦN THỰC HIỆN: X Y DỰNG MỘT VIDEOCLIP THỂ HIỆN VAI TRÒ CỦA EM TRONG GIA ĐÌNH. HÃY VIẾT BÀI PH N TÍCH ĐIỂM TÍCH CỰC VÀ ĐIỂM CẦN HOÀN THIỆN CỦA BẢN TH N VỚI TƯ CÁCH NGƯỜI CON TRONG GIA ĐÌNH. THÔNG QUA NỘI DUNG VIDEO ĐÓ EM MUỐN TRUYỀN ĐẠT THÔNG ĐIỆP NÀO ĐÓ CHO CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH. Giáo dục và PT cá nhân Quê hương đất nước và hòa bình nhân loại Cuộc sống gia đình Nghề nghiệp Khoa học và nghệ thuật

Hình thức hoạt động • Hình thức hoạt động thực tiễn Hình thức khám

Hình thức hoạt động • Hình thức hoạt động thực tiễn Hình thức khám phá/ NCKH • Thư c ha nh lao đô ng việc nhà, việc • Dư a n va nghiên cư u khoa ho c trường • Hô i tha o/xemina KH • Ca c hoa t đô ng xa hô i/ti nh nguyê n • Thăm quan • Că m tra i (trải nghiệm cuộc sống) • CLB khoa học • Trải nghiệm lao động nghề nghiệp Hình thức nghệ thuật/giải trí • Tro chơi (lơ n) • Sân khấu hóa • CLB nghệ thuật • Thăm quan Hình thức diễn đàn • Tranh luận • Giao lưu • Nói chuyện chuyên đề

HOẠT ĐỘNG NHÓM (HĐ 2/M 2) • THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG (TÊN NHIỆM VỤ

HOẠT ĐỘNG NHÓM (HĐ 2/M 2) • THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG (TÊN NHIỆM VỤ MÀ HS CẦN THỰC HIỆN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC MỤC TIÊU) • LỚP CHIA LÀM 5 NHÓM • Mỗi nhóm phụ trách 1 lĩnh vực nội dung, phát triển các hoạt động theo chủ đề đã cho từ lớp 1 đến lớp 5 cho 1 năm học (3 tiết/tuần) • Thời gian: 30 phút

CHỦ ĐỀ CỦA LỚP 1 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Thích nghi

CHỦ ĐỀ CỦA LỚP 1 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Thích nghi với môi trường mới Em và bạn bè Tự chuẩn bị đồ dùng học tập Em yêu quê em Môi trường xanh em yêu Đôi bàn tay xinh Quan sát cuộc sống quanh em

LỚP 2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Tôi đáng yêu Góc học

LỚP 2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Tôi đáng yêu Góc học tập của em Ước mơ của em Công ơn mẹ cha Một ngày nghỉ của em Ước mơ nghề nghiệp của em Sáng tác truyện tranh

LỚP 3 1. Tôi rất tuyệt (khám phá khả năng của bản thân) 2.

LỚP 3 1. Tôi rất tuyệt (khám phá khả năng của bản thân) 2. Em thực hiện thời gian biểu 3. Ngôi trường mến yêu của em (nét đẹp, gắn bó, thân thiết) 4. Nét đẹp quê em 5. Tìm hiểu món ăn truyền thống của VN và các nước 6. Giúp mẹ việc nhà 7. Tiết kiệm chi tiêu 8. Những câu hỏi “vì sao”

LỚP 4 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Tự hào là mình

LỚP 4 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Tự hào là mình Chắp cánh ước mơ Kiểm soát bản thân trước quà vặt/đồ ăn hấp dẫn Lịch sử trường em Trang phục dân tộc Trách nhiệm của em trong GĐ Lên thực đơn một bữa ăn cho 4 người Tìm hiểu phát minh sáng chế

LỚP 5 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tôi đã lớn

LỚP 5 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tôi đã lớn Tuân thủ thời gian biểu của bản thân Vẻ đẹp con người quê em Tìm kiếm thông tin Xây dựng ngôi nhà hòa bình Em yêu biển đảo quê hương Xây dựng gia đình hạnh phúc Giải quyết mâu thuẫn trong quan hệ Những bài hát/bản nhạc tôi yêu

PGS. TS. ĐInh Thị Kim Thoa. Trường ĐHGD_VNU

PGS. TS. ĐInh Thị Kim Thoa. Trường ĐHGD_VNU

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO

Quy trình thực hiện đánh giá KQ HĐTNST Lựa chọn mục tiêu (cân nhắc

Quy trình thực hiện đánh giá KQ HĐTNST Lựa chọn mục tiêu (cân nhắc lựa chọn nội dung, mục đích và phẩm chất) Lựa chọn phương tiện đánh giá (bảng hỏi, quan sát, bản viết tay, hệ thống câu hỏi và câu trả lời theo cấp độ (rating scale method) Xây dựng công cụ đánh giá (công cụ đánh giá có tính thích hợp và độ tin cậy) Tiến hành đánh giá và xử lý kết quả Phân tích kết quả đánh giá, ứng dụng

Hình thức đánh giá • • • Tự đánh giá Đánh giá đồng đẳng

Hình thức đánh giá • • • Tự đánh giá Đánh giá đồng đẳng Đánh giá từ giáo viên Đánh giá từ những bên liên quan, cộng đồng Đánh giá từ phụ huynh

Tiêu chí đánh giá chung Tiêu chí đánh giá Mức độ tham gia Nội

Tiêu chí đánh giá chung Tiêu chí đánh giá Mức độ tham gia Nội dung đánh giá Đánh giá độ tích cực, chủ động trong các hoạt động thực hiện, mức độ quan tâm và hứng thú đối với hoạt động. . . Mức độ hợp tác, Đánh giá mức độ tham gia vào các hoạt động nhóm, hiệp lực trong hợp lực hoạt động và mức độ duy trì sự hợp tác. . . Tinh thần trách Đánh giá tinh thần trách nhiệm trong mọi hoạt động, mức đô duy nhiệm trì thực hiện, chủ động, tích cực trong hoạt động… Tính sáng tạo Cách giải quyết vấn đề độc đáo, trí tưởng tượng phong phú; mềm dẻo, linh hoạt trong tư duy; có kỹ năng, kỹ xảo nhuần nhuyễn; biết cách tái cấu trúc những điều mới mẻ; nhạy cảm, nhạy bén với môi trường xung quanh. . Kết quả hoạt động - Đánh giá kết quả thực hiện một cách tổng hợp thông qua thực đặc biệt khác hiện những hoạt động đặc biệt. - Kết quả thu được từ các hoạt động sự kiện trong và ngoài trường học.

Sơ đồ thao tác hóa khái niệm: từ khái niệm đến tiêu chí CL

Sơ đồ thao tác hóa khái niệm: từ khái niệm đến tiêu chí CL C a o T h ấ p

PP và công cụ đánh giá HĐTNST Phương pháp đánh Công cụ sử dụng

PP và công cụ đánh giá HĐTNST Phương pháp đánh Công cụ sử dụng giá Bảng ghi chép và lưu lại các đối thoại Quan sát các tình huống hoạt động Bảng kiểm (Check list) Khảo sát Hệ thống câu hỏi và câu trả lời theo cấp độ (rating scale Bảng hỏi khảo sát về thái độ, suy nghĩ, cảm nhận Bảng hỏi về Tự đánh giá bản thân Bảng hỏi về Đánh giá tương hỗ Phân tích “sản phẩm” của học sinh Trao đổi ý kiến của GV (Moderation) Bảng tiêu chí đánh giá quá trình tạo ra sản phẩm Bảng tiêu chí phân tích việc thực hiện kế hoạch hoạt động Bảng tiêu chí phân tích bài viết, bài phát biểu cảm nghĩ của học sinh Bảng tiêu chí đánh giá các nội dung liên quan Cách thức

THỰC HÀNH THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG

THỰC HÀNH THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG

1. Mục tiêu: • NL tự nhận thức: sở trường của cá nhân •

1. Mục tiêu: • NL tự nhận thức: sở trường của cá nhân • NL GQVĐ: tìm kiếm giải pháp thực hiện nhiệm vụ được giao • NL hợp tác: phối kết hợp, nhận nhiệm vụ, hỗ trợ nhau thực hiện mục tiêu • NL giao tiếp: thuyết phục, trao đổi CV, độngviên… • NL thẩm mỹ: có mỹ cảm về sản phẩm và hình thức thể hiện. .

2. NHIỆM VỤ: TỔ CHỨC SỰ KIỆN MỪNG XU N 2016 • 3. Việc

2. NHIỆM VỤ: TỔ CHỨC SỰ KIỆN MỪNG XU N 2016 • 3. Việc làm cụ thể: – Thi kể chuyện tiếp sức – Xây dựng một tiết mục đồng ca – Xây dựng tiết mục múa dân vũ – Thi cổ động đẹp.

 • 4. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: Tổ Quốc – sự kiện chính trị

• 4. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: Tổ Quốc – sự kiện chính trị văn hóa xã hội • 5. Hình thức tổ chức: Giao lưu văn nghệ • 6. Đánh giá: – Bản tự đánh giá cá nhân về các mục tiêu cần đạt sau khi hoạt động. – Đánh giá của các bạn theo mục têu – Đánh giá của GV

HOẠT ĐỘNG NHÓM • Nhiệm vụ nhóm: Dựa trên năng lực cần hình thành,

HOẠT ĐỘNG NHÓM • Nhiệm vụ nhóm: Dựa trên năng lực cần hình thành, lựa chọn nội dung phù hợp, thiết kế các Nhiệm vụ cần thực hiện. • Lớp chia làm 7 nhóm. Với mỗi khối lớp, thiết kế cho mỗi khối lớp 4 nhiệm vụ tương ứng với 4 nhóm hình thức • Làm bài theo mẫu 2. Sản phẩm nộp lại cho BCV • Thời gian: 30 phút

PGS. TS. ĐInh Thị Kim Thoa. Trường ĐHGD_VNU

PGS. TS. ĐInh Thị Kim Thoa. Trường ĐHGD_VNU