TRNG CAO NG KINH T K THUT THNH

  • Slides: 24
Download presentation
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỌC (Bậc Cao đẳng: 75 tiết) Giảng viên: Th. S. Nguyễn Ngọc Kim Phương Email: nguyenngockimphuong SĐT: 0395192988 1

Nội dung môn học Chương 1: Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ

Nội dung môn học Chương 1: Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản Chương 2: Sử dụng máy tính cơ bản Chương 3: Xử lý văn bản cơ bản Chương 4: Sử dụng bảng tính cơ bản Chương 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản Chương 6: Sử dụng Internet cơ bản 2

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NỘI DUNG BÀI HỌC TUẦN 5 Chương III. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (tt) Giảng viên: Th. S. Nguyễn Ngọc Kim Phương Email: nguyenngockimphuong SĐT: 0395192988 3

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu (Reference) 4

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu (Reference) 5

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu (Reference) 6

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu (Reference) 7

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 6. Tham chiếu (Reference) 8

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 7. Hoàn tất

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 7. Hoàn tất văn bản Tạo Tiêu đề đầu trang & cuối trang - Bước 1: Vào Ribbon Insert, trong nhóm Text nhấn nút Header & Footer - Bước 2: Chọn kiểu Header/ Footer 9

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 7. Hoàn tất

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 7. Hoàn tất văn bản Tạo Tiêu đề đầu trang & cuối trang 10

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 7. Hoàn tất

II. Sử dụng Microsoft Word 3. Định dạng văn bản 3. 7. Hoàn tất văn bản Tạo Tiêu đề đầu trang & cuối trang 11

II. Sử dụng Microsoft Word 4. In văn bản: Nhấn Crtl + P ĐỊNH

II. Sử dụng Microsoft Word 4. In văn bản: Nhấn Crtl + P ĐỊNH DẠNG TRANG IN – PAGE SETUP : CÔNG DỤNG : - Thể hiện qui ước trình bày trang giấy. CÁCH TẠO : - Page Layout Page Setup - Thẻ Margin : Qui ước lề giấy. - Thẻ Paper : Qui ước loại giấy. - Thẻ Layout : Thể hiện trang giấy. - Apply to : Thực hiện định dạng trang cho : Whole Document : Toàn văn bản. This point Forwward : Từ vị trí con trỏ về sau. 12

II. Sử dụng Microsoft Word 4. In văn bản: Nhấn Crtl + P 13

II. Sử dụng Microsoft Word 4. In văn bản: Nhấn Crtl + P 13

II. Sử dụng Microsoft Word 4. In văn bản: Nhấn Crtl + P 14

II. Sử dụng Microsoft Word 4. In văn bản: Nhấn Crtl + P 14

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương IV. XỬ LÝ BẢNG TÍNH CƠ BẢN Giảng viên: Nguyễn Ngọc Kim Phương nguyenngockimphuong@hotec. edu. vn 15

I. Kiến thức cơ bản về bảng tính (Workbook) Microsoft Excel là một phần

I. Kiến thức cơ bản về bảng tính (Workbook) Microsoft Excel là một phần mềm hay là một chương trình ứng dụng, mà khi chạy chương trình ứng dụng này sẽ tạo ra một bảng tính và bảng tính này giúp ta dễ dàng hơn trong việc thực hiện: - Tính toán đại số, phân tích dữ liệu - Lập bảng biểu báo cáo, tổ chức danh sách - Truy cập các nguồn dữ liệu khác nhau - Vẽ đồ thị và các sơ đồ - Tự động hóa các công việc bằng các macro - Và nhiều ứng dụng khác để giúp chúng ta có thể phân tích nhiều loại hình bài toán khác nhau. 16

II. Sử dụng Microsoft Excel 1. Khởi động Excel Cách 1: Tại màn hình

II. Sử dụng Microsoft Excel 1. Khởi động Excel Cách 1: Tại màn hình Desktop kích đúp chuột vào biểu tượng MS Excel 2010. Cách 2: Vào Start -> All Programs -> Microsoft Office -> Microsoft Excel 2010. 2. Tạo một file mới Vào File -> New -> Blank Workbook -> Create Lưu một file mới: bấm tổ hợp phím Ctrl + S hoặc vào file -> Save hoặc Save as. 17

II. Sử dụng Microsoft Excel Thoát Excel - C 1: Kích chuột vào nút

II. Sử dụng Microsoft Excel Thoát Excel - C 1: Kích chuột vào nút X góc phải trên cùng để đóng của sổ excel. - C 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F 4 để đóng cửa sổ chương trình. Chú ý: Đóng của sổ chương trình chưa lưu thì xuất hiện hộp thoại hỏi bạn có muốn lưu trước khi thoát hay không chọn lưu để thoát chương trình. - Save: Lưu trước khi đóng cửa sổ chương trình. - Don’t. Save: Đóng cửa sổ mà không lưu. - Cancel: hủ bỏ lệnh đóng cửa sổ. 18

II. Sử dụng Microsoft Excel 3. Giao diện Excel 2010 Các Ribbon Thanh công

II. Sử dụng Microsoft Excel 3. Giao diện Excel 2010 Các Ribbon Thanh công cụ nhanh Tiêu đề hàng Tiêu đề cột Thanh công thức Thanh trạng thái Thanh cuốn dọc Thanh cuốn ngang 19

II. Sử dụng Microsoft Excel Các khái niệm 1. Workbook - Là một tập

II. Sử dụng Microsoft Excel Các khái niệm 1. Workbook - Là một tập tư liệu của Microsoft Office Excel 2010, được đặt tên với phần mở rộng là XLSX. - Mỗi Workbook chứa nhiều Sheet. 2. Work. Sheet (bảng tính) - Là một bảng nằm trong Workbook gọi tắt là Sheet. - Tên mặc định là Sheet 1, Sheet 2, … - Một Work. Sheet chứa nhiều ô (Cell), các ô được tổ chức thành các cột và hàng. 3. Hàng (Row) Một Work. Sheet có 1048576 hàng, được đánh số từ 1 đến 1048576 4. Cột (Colums) Một Work. Sheet có 16384 cột được dánh số từ A đên XFD. Hàng chứa tên cột gọi là Column Heading, nằm ở bên trên bảng tính ngay trên hàng 1(chứa tên các cột như A, B, C, D, … 20

II. Sử dụng Microsoft Excel Các khái niệm 5. Ô (Cell) - Ô là

II. Sử dụng Microsoft Excel Các khái niệm 5. Ô (Cell) - Ô là vị trí giao của hàng và cột. - Địa chỉ ô được xác định theo tên cột mới đến tên hàng. - Ô hiện hành là ô đang chứa con trỏ chuột. II. Các loại địa chỉ 1. Địa chỉ tương đối - Là địa chỉ thay đổi trong quá trình sao chép công thức chứa địa chỉ ô. Khi sao chép công thức của ô nguồn sẽ thay đổi tương ứng với khoảng cách giữa vùng nguồn và đích. - Địa chỉ tương đối được viết dưới dạng: <Cột><Hàng>. Ví dụ: A 5, B 8, … 21

II. Sử dụng Microsoft Excel Lưu trang tính 22

II. Sử dụng Microsoft Excel Lưu trang tính 22

II. Sử dụng Microsoft Excel 23

II. Sử dụng Microsoft Excel 23

Bài tập tính điểm quá trình 1. Sinh viên làm bài kiểm tra Trắc

Bài tập tính điểm quá trình 1. Sinh viên làm bài kiểm tra Trắc nghiệm tại Link http: //bit. ly/tinhoctuan 5 2. Hạn cuối: trước ngày 29/4/2020. 3. Trong quá trình học tập, nếu sinh viên có thắc mắc, cần hỗ trợ vui lòng liên hệ Giảng viên qua email: nguyenngockimphuong@hotec. edu. vn hoặc Số điện thoại: 0395192988 (có thể liên hệ Zalo, Viber).