TRNG THCS NAM THI S HC 6 GIO
- Slides: 17
TRƯỜNG THCS NAM THÁI SỐ HỌC 6 GIÁO VIÊN SOẠN TRƯƠNG QUỐC TÚC truongtuc. nt. kg@gmail. com ÔN ÔN TẬP CHƯƠNG IIII SỐ SỐ NGUYÊN
Chương II SỐ NGUYÊN Khái niệm Các phép tính Dấu ngoặc Chuyển vế
SỐ NGUYÊN * Tập hợp các số nguyên Z: Z= Số nguyên âm Số nguyên dương +1; +2; +3 Không phải số âm cũng không phải số dương -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 * Chú ý: + Số đối của số nguyên a, kí hiệu là –a. 3 và -3 là hai số đối nhau -2 là số đối của 2 Số đối của 0 là chính nó + Giá trị tuyệt đối của số nguyên a, kí hiệu |a|; |-4| = 4; |+3| = 3; |0| = 0;
SỐ NGUYÊN * So sánh các số nguyên: -5 -6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 Số nằm bên trái bao giờ cũng bé hơn số nằm bên phải. VÍ DỤ: Bất kì số âm nào cũng bé hơn 0. 0 Bất kì số dương nào cũng lớn hơn 0. Số âm bao giờ cũng bé hơn số dương. 3 Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt -2 đối lớn hơn thì số đó bé hơn. -5 < 0 3 > -5 <
SỐ NGUYÊN * So sánh các số nguyên: Ví dụ 1: So sánh các cặp số sau: +31 > … 0 -15 … < 0 2 … > -20 -10 > … -14 -3 … < |-4| |-21| … = 21 Ví dụ 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3; -17; -40; 17; 0; 0; -1; 11 Sốtựâm Thứ tăng dần: -40; -17; -1 -1; -17; Số dương 3; 11; 17 11
SỐ NGUYÊN * Phép cộng hai số nguyên: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Số dương + Số dương Số âm + Số âm CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Hai số đối nhau Hai số không đối nhau
SỐ NGUYÊN * Phép cộng hai số nguyên: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 5 + 7 12 (+5) = +12 5 ++ (+7) 7 = Tổng của hai số dương là một số dương. 13 + 27 (-13) + (-27) = - 40 Tổng của hai số âm là một số âm. Số dương + Số dương Số âm + Số âm Cộng gộp phần số, kết quả mang dấu chung của hai số đó.
SỐ NGUYÊN Hai số đối nhau có tổng bằng 0. Ví dụ: (-7) + 7 = 0 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Lấy số lớn trừ số bé, kết quả mang dấu của số lớn. 12 - 7 12 + (-7) = + 5 |12| > |-7| 33 - 27 (-33) + 27 = |-33| > |27| |Số dương| > |Số âm| => Tổng là số dương |Số âm| > |Số dương| => Tổng là số âm -6
SỐ NGUYÊN * Phép trừ hai số nguyên: a – b = a + (-b) Ví dụ 1: (-13) - (-7) Chuyển phép trừ về phép cộng = (-13) + 7 = -6 Bước 1: Bước 2: Vận dụng các quy tắc cộng hai số nguyên để tính kết quả.
SỐ NGUYÊN * Phép trừ hai số nguyên: a – b = a + (-b) Ví dụ 2: (-38) - 12 Chuyển phép trừ về phép cộng = (-38) + (-12) = - 50 Bước 1: Bước 2: Vận dụng các quy tắc cộng hai số nguyên
SỐ NGUYÊN * Phép nhân hai số nguyên: - Nhân hai số cùng dấu : Số dương x Số dương Số âm x Số âm => Kết quả luôn là số dương - Nhân hai số khác dấu : Số dương x Số âm => Kết quả luôn là số âm Ví dụ: (-2). (-15) = 30 (-7). (+10) = - 70
SỐ NGUYÊN * Phép chia hai số nguyên: - Số nguyên a được gọi là chia hết cho số nguyên b (b khác 0), nếu có số nguyên q sao cho: a = b. q - Khi đó, a gọi là bội của b và b gọi là ước của a. - Quy tắc về dấu: (tương tự như phép nhân) + Chia hai số cùng dấu -> Kết quả là số dương + Chia hai số khác dấu -> Kết quả là số âm Ví dụ: (-20) : (-5) = 4 (-75) : 15 = -5
SỐ NGUYÊN * Quy tắc dấu ngoặc: - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trược, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-” và dấu”-” thành dấu “+”. - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong dấu ngoặc vẫn giữ nguyên. Ví dụ: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65); b) (42 – 69 - 577) – (42 - 577) = 27 + 65 + 346 -27 - 65 = 42 – 69 – 577 – 42 + 577 = (27 – 27) + (65 – 65) + 346 = (42 – 42) + (– 577+577) -69 = 346 = -69
SỐ NGUYÊN * Quy tắc chuyển vế: Giả sử, ta có: a + b = c Khi đó: a = c -b * Chú ý: Quy tắc chuyển vế thường được áp dụng để giải các bài toán tìm x. Ví dụ 2: Ví dụ 1: x - 24 = -17 x = -17 + 24 x = 7 x - (-12) x + 12 x x =9 =9 = 9 - 12 = -3
Chương II SỐ NGUYÊN Khái niệm Các phép tính Dấu ngoặc Tính tổng đại số Chuyển vế Toán tìm x
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN - So sánh, sắp xếp các số - Tính tổng đại số, tính hợp lý. - Tổng các số với điều kiện cho trước - Bài toán tìm x
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
- Thcsnguyenduphanthiet
- Trng 8310
- Trng
- Lịch sử hà nội từ năm 1802 đến năm 1884
- Daj nam svima duha svog tekst
- Bentuk daun acicular
- Bắc cực
- Dinh thi lan
- Ic=βib
- Các kiểu bố trí thí nghiệm
- đinh thị vân
- Ivanopxki
- đồ thị phụ tải
- Bớt đầu thì bé nhất nhà
- Le thi kim thoa
- Weak and strong forms exercises
- Vu thi thuy
- Riskman incident reporting