Gio vin Nguyn Th Thy Trng THCS Trng

  • Slides: 18
Download presentation
Giáo viên: Nguyễn Thị Thúy Trường THCS Tràng An

Giáo viên: Nguyễn Thị Thúy Trường THCS Tràng An

Kiểm tra bài cũ ? Viết chương trình tính diện tích của hình tròn

Kiểm tra bài cũ ? Viết chương trình tính diện tích của hình tròn khi bán kính được nhập vào từ bàn phím. Program dientich; Uses crt; Var R: Interger; Begin write(‘nhap ban kinh hinh tron R=: ‘); readln(R); writeln(‘ Dien tich hinh tron la: ‘, 3. 14*R*R); readln; End.

Bài toán 1: Tính diện tích của một tam giác biết 1 cạnh và

Bài toán 1: Tính diện tích của một tam giác biết 1 cạnh và đường cao tương ứng với cạnh đó. Bài toán 2: Lập một bảng điểm để quản lý kết quả học tập của học sinh trong một lớp. Bài toán 3: Tìm cách khắc phục tắc nghẽn giao thông trong giờ cao điểm.

- Xác định bài toán của những bài toán sau: a) Tính diện tích

- Xác định bài toán của những bài toán sau: a) Tính diện tích hình tam giác: Điê u kiê n cho trươ c: Mô t ca nh và đươ ng cao tương ư ng với cạnh đó Kê t qua câ n thu đươ c: Diê n ti ch hi nh tam gia c A b) Tìm đường đi tránh các điểm nghẽn giao thông c b h Điê u kiê n cho trươ c: B a Kê t qua câ n thu đươ c: • Vi tri điê m a. hnghe n giao thông. C S= 2 ng co thê đi tư vi tri • Ca c con đươ hiê n ta i tơ i vi tri câ n tơ i Đươ ng đi tư vi tri hiê n ta i tơ i vi tri câ n tơ i ma không qua điê m nghe n giao thông.

c) Bài toán nấu một món ăn: Điê u kiê n cho trươ c:

c) Bài toán nấu một món ăn: Điê u kiê n cho trươ c: Các thực phẩm hiện có Kê t qua câ n thu đươ c: Một món ăn d) Tính diện tích hình chữ nhật Điê u kiê n cho trươ c: Chiều dài, chiều rộng Kê t qua câ n thu đươ c: Diện tích hình chữ nhật

- Ví duï Baøi toaùn ñieàu khieån roâ-boát nhaët raùc: 1. Tiến 2 bước;

- Ví duï Baøi toaùn ñieàu khieån roâ-boát nhaët raùc: 1. Tiến 2 bước; 2. Quay trái, tiến 1 bước; 3. Nhặt rác; 4. Quay phải, tiến 3 bước; 5. Quay trái, tiến 2 bước; 6. Bỏ rác vào thùng; Thuật toán

- Quan saùt hình sau: Quaù trình giaûi baøi toaùn treân maùy tính goàm

- Quan saùt hình sau: Quaù trình giaûi baøi toaùn treân maùy tính goàm maáy böôùc?

Ví dụ: Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình vuông. *

Ví dụ: Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình vuông. * Xác định bài toán Điều kiện cho trước: cạnh hình vuông Kết quả: chu vi, diện tích hình vuông * Mô tả thuật toán Nhập vào cạnh hình vuông Sử dụng các công thức tính chu vi và diện tích để tính toán In kết quả ra màn hình. * Viết chương trình. Sử dụng Pascal học sinh tự viết chương trình

Từ bài toán đến chương trình

Từ bài toán đến chương trình

Câu 1: Hãy chọn phát biểu sai A Việc thực hiện cả 3 bước

Câu 1: Hãy chọn phát biểu sai A Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp. B Xác định bài toán là xác định rõ Các diều kiện cho trước và kết quả cần thu được. C Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán D Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng? A Các bước giải bài toán trên

Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng? A Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán Xác định bài toán Viết chương trình. B Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính. C Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal. D Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 3: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tìm số

Câu 3: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tìm số lớn nhất trong 3 số a, b, c. Input: 3 số a, b, c Output: Số lớn nhất trong 3 số a, b, c.

Câu 4: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính quãng

Câu 4: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60 km/giờ. Input: t = 3 h, v = 60 km/h Output: Quãng đường ô tô đi được.

Câu 5: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính tổng

Câu 5: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên Input: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2, …, 100 Output: Giá trị của tổng 1+2+3+…+100

Câu 6: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho 2

Câu 6: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho 2 số a và b (a>0, b>0). Tìm các USC của 2 số a và b. Input: a>0, b>0 Output: Các USC của 2 số a và b

3 Học thuộc bài. 3 Tìm thêm 1 số bài toán và xác định

3 Học thuộc bài. 3 Tìm thêm 1 số bài toán và xác định bài toán của những bài toán đó 3 Làm bài tập 1 SGK (trang 45) 3 Xem trước phần 3 của bài 5.