TRNG TIU HC NGUYN VN C NHIT LIT

  • Slides: 22
Download presentation
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN CỪ NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN CỪ NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ MÔN: LUYỆN TỪ VÀ C U - LỚP 5 B GV: NGUYỄN NGỌC ÁNH

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5:

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5: Từ trái nghĩa I, Nhận xét: 1, So sánh nghĩa của các từ in màu đỏ trong đoạn văn dưới đây: Phrăng Đơ Bô- en là một người lính Bỉ trong quân đội Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xâm lược, sáu 1959, ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta, lấy tên Việt Nam là Phan Lăng. sáu 1986, Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam, về lại nơi ông đã từng chiến đấu vì chính nghĩa.

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5:

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5: Từ trái nghĩa Trái với đạo lí. - Phi nghĩa: - Chính nghĩa: Đúng với đạo lí. Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là những từ trái nghĩa. Ví dụ: cao - thấp, ngày - đêm, phải - trái. KL: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5:

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5: Từ trái nghĩa 2, Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau : Chết vinh hơn sống nhục. - Các từ trái nghĩa là : sống /chết, vinh / nhục ( vinh: được kính trọng, đánh giá cao - nhục: xấu hổ vì bị khinh bỉ. ) Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng như thế nào trong việc thể hiện quan niệm sống của người Việt Nam ta ? Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra hai vế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất cao đẹp của người Việt Nam -Thà chết mà được kính trọng, đánh giá cao còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ. Kết luận: Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật các sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái. . . . đối lập nhau.

1, Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. 2, Việc

1, Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. 2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái, . . . đối lập nhau.

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5:

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5: Từ trái nghĩa III, Luyện tập Bài 1: Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây : a, Gạn đục khơi trong. b, Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. c, Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5:

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Tiết 5: Từ trái nghĩa Bài 1: a, Gạn đục khơi trong. b, Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. c, Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Từ trái

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Từ trái nghĩa. Bài 2: Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau: rộng a, Hẹp nhà. . bụng. đẹp b, Xấu người. . nết. dưới nhường. c, Trên kính. .

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Từ trái

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Từ trái nghĩa. Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : a, Hòa bình / (chiến tranh ; xung đột. . . ) b, Thương yêu / (căm ghét, căm thù, . . . ) c, Đoàn kết / (chia rẽ, bè phái, xung khắc. . . ) d, Giữ gìn / (phá hoại, phách, hủy hoại. . . )

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Từ trái

Thứ ba ngày 16 tháng 9 sáu 2014 Luyện từ và câu Từ trái nghĩa Bài 4: Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 3. *Hai câu, mỗi câu chứa một từ trái nghĩa: VD: Những người tốt trên thế giới yêu hòa bình. Những kẻ ác thích chiến tranh. *Một câu chứa cả cặp từ trái nghĩa : VD: Chúng em ai cũng yêu hòa bình, ghét chiến tranh.

Nh¾m më

Nh¾m më

Khãc C êi

Khãc C êi

Ngắn- Dài

Ngắn- Dài

§Çu voi ®u «i chuét §Çu ®u «i

§Çu voi ®u «i chuét §Çu ®u «i

N ícm¾t ng¾n n ícm¾t dµi Ng¾n dµi

N ícm¾t ng¾n n ícm¾t dµi Ng¾n dµi

M¾t nh¾m m¾t më Nh¾m më

M¾t nh¾m m¾t më Nh¾m më

KÎ khãc ng êic êi Khãc C êi

KÎ khãc ng êic êi Khãc C êi