En 1881 le ministre Jules Ferry a fait
- Slides: 42
En 1881, le ministre Jules Ferry a fait voter pour que l'école soit gratuite. Puis, en 1882, il fait rendre l'école obligatoire : de 6 ans et jusqu'à 12 ans. Năm 1881, Bộ Trưởng Jules Ferry bỏ phiếu thông qua việc đi học trường công được miễn phí. Năm 1882, Ông lại ban hành đạo luật trẻ em 6 đến 12 tuổi bắt buộc phải đến trường học. Trường học ngày xưa ở Pháp
L’école habite un coin de notre esprit, avec les bons et mauvais souvenirs de l’enfance. Si vous avez quelques souvenirs semblables à ces images, vous avez déjà beaucoup d’expérience, sinon vous êtes encore jeune… Trường học luôn ngự trị trong tâm trí của chúng ta với những kỷ niệm tốt xấu của thời thơ ấu. Nếu bạn có những kỷ niệm về các hình ảnh trong đây là các bạn đã có kinh nghiệm sống qua giai đoạn nầy. Nếu không, thì có nghĩa bạn còn quá trẻ …
L'école d'autrefois. . . Trường học ngày xưa
Découverte de l'école d'autrefois Khám phá trường học ngày xưa
Le maître sait se faire écouter par tous, car même les cancres n'osent chahuter. Impressionnant dans son tablier gris, la voix autoritaire, notre instituteur se promène dans sa classe. Thầy giáo biết cách nói cho học sinh hiểu, kể cả các học sinh lười biếng cũng không dám quậy phá ồn ào. Giáo viên đi lại trong lớp học với giọng nói áp đảo và với chiếc áo choàng xám đầy ấn tượng.
Le bureau du maître Bục giảng của Thầy Giáo
Le cartable du maître Cặp xách của Thầy Giáo
Vêtus de leur tablier, ces petits élèves d'un jour, assis à leur banc, se tiennent bien droit les bras croisés. Đồng phục trong chiếc áo choàng , những em học sinh bé nhỏ , ngồi thẳng lưng tại bàn học , hai tay khoanh lại.
Le livre de lecture Sách tập đọc
Petite dictée à la plume Viết một bài chính tả ngắn với bút mực Comme en 1932, avec une plume trempée dans l'encrier rempli par le maître! Như trong năm 1932 , với một bút nhúng mực trong một bình mực được thầy giáo châm đầy!
Dictée Bài chính tả
Un pupitre en bois à deux places, certains étaient peints en noir comme celui-ci, d’autres entièrement cirés. “ La corvée de cirage était réservée aux élèves moins méritants” Một bàn làm bằng gỗ với hai chỗ ngồi, một số được sơn màu đen như thế này, một số khác được đánh bóng bằng sáp. "Việc đánh sáp nặng nhọc nầy được dành riêng cho học sinh chưa xứng đáng"
Le cartable en cuir était souvent utilisé par plusieurs enfants de la même famille Một cặp xách bằng da được sử dụng cho nhiều trẻ em trong gia đình.
La trousse en cuir permettait de ranger ses "outils" de façon rigoureuse et méthodique. Các học cụ trong túi da được sắp xếp một cách chặt chẻ và ngăn nắp
Le plumier en bois, le premier élément indispensable de l'équipement de l'élève Hộp đựng bút bằng gỗ là vật thiết yếu đầu tiên để trang bị cho học sinh Les porte-plumes les plus répandus dans les écoles étaient souvent en bois, car peu de fantaisies étaient autorisées dans la panoplies du parfait écolier Những cán bút được phổ biến nhất trong các trường học thường được làm bằng gỗ, tuy nhiên có một số ít kiểu lạ được cho phép trong trang bị của các học sinh xuất sắc
Les plumes les plus utilisées dans les écoles, parmi les quelles on se souvient de la célèbre Sergent major Trong các ngòi bút được sử dụng trong trường học, có loại ngòi bút nổi tiếng nhất thời bấy giờ , đó là ngòi bút hiệu « Sergent major »
La grande bouteille d’encre que le maître sortait, de temps à autre pour faire le plein d’un encrier d’élève. Bình mực lớn thỉnh thoảng được thầy giáo châm vào các bình mực của học trò.
Les encriers étaient en faïence, verre, bakélite ou même pour les plus anciens en étain. Các bình mực được làm bằng sứ, thuỷ tinh, nhựa, hoặc xưa nhất là làm bằng thiếc.
L’ardoise d’abord simple ardoise rectangulaire, se perfectionne dans le temps avec son cadre en bois et son trou permettant d’y attacher un petit chiffon pour l’essuyer. Les craies carrées puis rondes “les craies Robert sont les plus célèbres” et les crayons à ardoise en sont les instruments d’écriture adaptés. Bảng đá đầu tiên có dạng hình chữ nhật đơn giản, qua thời gian được cải tiến với khung gỗ và soi lỗ để gắn vào một miếng vải lau nhỏ. Cục phấn hình vuông về sau là hình tròn, "phấn Robert nổi tiếng nhất" và các loại bút để viết bảng cũng được chấp nhận
La connaissance de la géographie tenait du réflexe conditionné ! On pouvait même demander aux enfants de réciter le liste des départements, avec préfecture et souspréfectures bien sûr. La qualité des cartes est remarquable. Kiến thức về địa lý phải nhuần nhuyễn. Bạn có thể yêu cầu các em đọc thuộc lòng một danh sách các tỉnh với tên tỉnh lỵ và trung tâm hành chánh của tỉnh. Chất lượng của các bản đồ rất đáng kể.
Faisant partie du fond scolaire, les mesures en fer blanc témoignent de l’importance qu’était à la fin du XIX é siècle de l’apprentissage du système métrique. Là một phần căn bản trong việc giáo dục, các dụng cụ đo lường bằng ‘sắt tây’ có tầm quan trọng vào cuối thế kỷ XIX cho việc học hỏi hệ thống thập phân.
Le règlement intérieur Bảng nội quy Cấm Khạc nhổ xuống đất Thấm nước miếng vào ngón tay để lật sách, tập Thọt cán viết hay bút chì vào tai Nhổ nước miếng hoặc dùng lưỡi để chùi bảng đá Ngậm cán bút , bút chì hay tiền xu
Un peu de calcul mental Một vài bài toán để tính nhẩm
Le bon vieux poêle Một lò sưởi cổ rất tốt
La leçon de morale Bài học luân lý
Les manuels scolaires Sách giáo khoa
bản đồ treo tường học sinh mặc áo choàng quả địa cầu bình đựng mực bàn học một lớp học năm 1910
La cour de récréation Sân chơi
On jouait… Học sinh chơi… … à saute-mouton nhảy trừu … à la marelle. nhảy ô … aux billes. bắn bi
Bons points et belles images étaient les récompenses de bons élèves… Điểm cao và hình ảnh đẹp là phần thưởng cho học sinh giỏi. . . … et bonnet d’âne pour les mauvais élèves. và một mũ tai lừa dành cho học trò lười
Dès l’apparition de la photographie les écoles furent, à la fin du XIX e siècle, un sujet de prédilection pour les photographes ambulants. Prévenus de leur passage les parents mettaient un point d’honneur à ce que leurs enfants soient bien habillés Kể từ khi nhiếp ảnh xuất hiện vào cuối thế kỷ XIX, các trường học ưa thích đặc biệt các nhiếp ảnh dạo. Được thông báo trước, cha mẹ học sinh rất hãnh diện cho con cái họ được mặc quần áo chỉnh tề.
Photo de groupe. . . un beau souvenir. Hình chụp một nhóm học sinh…Một kỷ niệm đẹp
Le calendrier souvenir Lịch lưu niệm
Dans l’esprit de Jules Ferry, le certificat d’études primaires devait, comme son nom l’indique, permettre à chaque élève de justifier l’acquisition d’un bagage scolaire normalisé. Theo tinh thần văn bản của Jules Ferry, bằng tiểu học, như tên gọi của nó, chứng nhận học sinh được cấp bằng đã hoàn tất chương trình học vấn tiêu chuẩn.
Des élèves de l’école d’aujourd’hui découvrant le cadre de l’école d’autrefois… Nhiều học trò của trường học ngày nay phát hiện khuôn mẫu của trường học ngày xưa…
Musique : Yesterday (The Beatles) Lê Tấn Tài dịch
- 1881 jules ferry
- Collège jules ferry mantes la jolie
- Collège jules ferry mantes la jolie
- Jules ferry on french colonial expansion
- Exercice le trefle chanceux
- Organigramme du centre pasteur du cameroun
- Angvik eiendom
- Muchacha en la ventana salvador dali
- Pablo pikaso kubisms
- 1973-1881
- 1881 turkey
- 1973 - 1881
- Fjodor mihajlovics dosztojevszkij gyermekek
- Alojzy nagel
- Does this remind y all
- Dreikaiserbund 1881
- Designed alliances
- Korn ferry d&i maturity model
- Baragoola ferry
- Kris claes
- Crossing brooklyn ferry analysis
- Heards ferry eagle alliance
- Pengertian sdlc menurut turban adalah
- Ferry hill plantation
- Sara ferry
- Music reflect
- David ferry slu
- David ferry
- Lyons ferry hatchery
- Harpers ferry raid apush
- Tenant farming definition apush
- Necesscity
- David ferry slu
- Vanessa ferry
- J'ai fait du tri
- Fait à lettre
- Chat fait du bien
- Qu'est ce que tu as fait hier
- En automne il fait frais
- Jeannot lapin fait une découverte
- Ne fait pas aux autres ce que tu n'aimerais
- Quand l'amour te fait signe suis le
- Expression sur le mauvais temps