TRNG PTTH QUANG TRUNG NNG T HA HC

  • Slides: 13
Download presentation
TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG TỔ HÓA HỌC Tuần 28, 29 – Tiết

TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG TỔ HÓA HỌC Tuần 28, 29 – Tiết 56, 57 GVTH: NGUUYỄN THỊ MINH TRANG LỚP : 11

NỘI DUNG BÀI HỌC I. III. IV. V. ĐỊNH NGHĨA, PH N LOẠI ĐỒNG

NỘI DUNG BÀI HỌC I. III. IV. V. ĐỊNH NGHĨA, PH N LOẠI ĐỒNG PH N, DANH PHÁP TÍNH CHẤT VẬT LÍ TÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG

I. ĐỊNH NGHĨA, PH N LOẠI 1. Định nghĩa: Ancol là những hợp chất

I. ĐỊNH NGHĨA, PH N LOẠI 1. Định nghĩa: Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. Nhóm –OH này được gọi là nhóm –OH ancol. 2. Phân loại: theo đặc điểm gốc HC và số nhóm –OH, ta có một số ancol tiêu biểu sau:

a, Ancol no, đơn chức, mạch hở: Cn. H 2 n+1 OH Vd: CH

a, Ancol no, đơn chức, mạch hở: Cn. H 2 n+1 OH Vd: CH 3 -CH 2 -OH, CH 3 -CH(OH)-CH 3 b, Ancol không no, đơn chức, mạch hở: ptử có 1 nhóm – OH lk với C no của HC không no. Vd: CH 2=CH-CH 2 OH c, Ancol thơm, đơn chức: Nhóm –OH lk với C no thuộc mạch nhánh của vòng benzen. Vd: CH 2 OH d, Ancol vòng no, đơn chức: -OH lk với C no thuộc gốc HC vòng no. OH Vd: e, Ancol đa chức: Vd: CH 3(OH)-CH 3…

II. ĐỒNG PH N, DANH PHÁP 1. Đồng phân: - Đồng phân mạch C

II. ĐỒNG PH N, DANH PHÁP 1. Đồng phân: - Đồng phân mạch C - Đồng phân vị trí nhóm –OH CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH CH 3 -CH-CH 2 -CH 3 OH CH 3 -C -OH CH 3 -CH-CH 2 -OH CH 3

2. Danh pháp: a, Tên thông thường: Ancol + tên gốc ankyl + “ic”

2. Danh pháp: a, Tên thông thường: Ancol + tên gốc ankyl + “ic” Vd: C 2 H 5 OH ancol etylic b, Tên thay thế: Tên HC tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + “ol” Vd: C 2 H 5 OH etanol CH 3 -CH 2 -OH 2 -metylpropan-1 -ol CH 3

Bảng 8. 1: Tên một số ancol no, đơn chức, mạch hở Số ngtử

Bảng 8. 1: Tên một số ancol no, đơn chức, mạch hở Số ngtử Công thức cấu tạo C 1 CH 3 OH Tên thông thường Tên thay thế Ancol metylic Metanol 2 CH 3 CH 2 OH Ancol etylic Etanol 3 CH 3 CH 2 OH Ancol propylic Propan-1 -ol 4 CH 3(CH 2)3 OH Ancol butylic Butan-1 -ol 4 CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3 Ancol sec-butylic Butan-2 -ol 4 CH 3 CH(CH 3)CH 2 OH Ancol isobutylic 2 -metylpropan-1 ol 4 (CH 3)3 C-OH Ancol tert-butylic 2 -metylpropan-1 ol

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối. - Độ tan giảm theo chiều tăng của phân tử khối. Nguyên nhân các ancol có thể tan được trong nước là do chúng có thể tạo được liên kết hidro. …O – H… R R

Bảng 8. 2: Một vài hằng số vật lí của các ancol đầu dãy

Bảng 8. 2: Một vài hằng số vật lí của các ancol đầu dãy đồng đẳng. Số Công thức cấu tos, o. C Khối lượng Độ tan ngtử tạo riêng g/ml g/100 g C (20 o. C) nước (25 o) 1 CH 3 OH 64, 7 0, 792 ∞ 2 CH 3 CH 2 OH 78, 3 0, 789 ∞ 3 CH 3(CH 2)2 OH 97, 2 0, 804 ∞ 4 CH 3(CH 2)3 OH 117, 3 0, 809 9 (15 o. C) 5 CH 3(CH 2)4 OH 138, 0 0, 814 0, 06

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thế H của nhóm OH: 2

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thế H của nhóm OH: 2 C 2 H 5 -OH + 2 Na → 2 C 2 H 5 -ONa + H 2 * Tính chất đặc trưng của glixerol: 2 C 3 H 5(OH)3 + Cu(OH)2↓ → [C 3 H 5(OH)2 O]2 Cu + H 2 O đồng (II) glixerat => Phản ứng này dùng để phân biệt ancol đơn và ancol đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau 2. Phản ứng thế nhóm OH: o t C 2 H 5 -OH + H-Br → C 2 H 5 -Br + H 2 O => Phản ứng này chứng tỏ phân tử có nhóm –OH. H SO C 2 H 5 -OH + H-OC 2 H 5 140 →C C 2 H 5 -O-C 2 H 5 + H 2 O đietyl ete (ete etylic) 2 4 o

3. Phản ứng tách nước: H SO CH 2 -CH 2 170 →C CH

3. Phản ứng tách nước: H SO CH 2 -CH 2 170 →C CH 2=CH 2 + H 2 O H OH 4. Phản ứng oxi hóa a. Oxi hóa không hoàn toàn: o t CH 3 -CH 2 -OH + Cu. O → CH 3 -C-H + Cu + H 2 O 2 4 o O o t CH 3 -CH(OH)-CH 3 + Cu. O → CH 3 -C-CH 3 + Cu + H 2 O O Ancol bậc 3 không phản ứng. b. Oxi hóa hoàn toàn: o t C 2 H 5 -OH + 3 O 2 → 2 CO 2 + 3 H 2 O

V. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG 1. Điều chế: a. Phương pháp tổng hợp:

V. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG 1. Điều chế: a. Phương pháp tổng hợp: - Tổng hợp ancol etylic: H 2 SO 4, to C 2 H 4 + H 2 O C 2 H 5 OH - Tổng hợp glixerol: Cl 2, 450 o. C Cl 2+H 2 O CH 2=CHCH 3 CH 2=CH-CH 2 Cl-CH-CH 2 Cl Na. OH HOCH 2 -CH(OH)-CH 2 OH b. Phương pháp sinh hóa: o, xt H O, t 2 (C 6 H 10 O 5)n C 6 H 12 O 6 enzim C 2 H 5 OH 2. Ứng dụng: (sgk/186)

VI. CỦNG CỐ 1) Tên gọi của (CH 3)3 C-OH là: a. 1, 1

VI. CỦNG CỐ 1) Tên gọi của (CH 3)3 C-OH là: a. 1, 1 -đimetyletanol b. 1, 1 -dimetyletan-1 -ol c. isobutan-2 -ol d. 2 -metylpropan-2 -ol 2) Đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic và metylic, thì số ete thu được tối đa là bao nhiêu? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 3) Thực hiện chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện từng phản ứng: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → andehit axetic.