NHit lit cho mng GV ging dy Nguyn

  • Slides: 13
Download presentation
NHiÖt liÖt chµo mõng GV giảng dạy: Nguyễn Thị Kim Hằng

NHiÖt liÖt chµo mõng GV giảng dạy: Nguyễn Thị Kim Hằng

KIỂM TRA BÀI CŨ Giải phương trình sau bằng cách biến đổi vế trái

KIỂM TRA BÀI CŨ Giải phương trình sau bằng cách biến đổi vế trái thành một bình phương và vế phải là một hằng số:

Thứ sáu, ngày 22 tháng 2 năm 2018. Tiết 53: Bài 4 CÔNG THỨC

Thứ sáu, ngày 22 tháng 2 năm 2018. Tiết 53: Bài 4 CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 1. Công thức nghiệm

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 1. Công thức nghiệm

PHIẾU HỌC TẬP Ta có: (2) = b 2 - 4 ac ? 1

PHIẾU HỌC TẬP Ta có: (2) = b 2 - 4 ac ? 1 Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (. . . ) dưới đây: a) Nếu > 0 thì từ phương trình (2) suy ra Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm: x 1 = b) Nếu = 0 thì từ phương trình (2) suy ra Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x 1 = x 2=. . x 2 =

Ta có: (2) = b 2 - 4 ac ? 1 Hãy điền những

Ta có: (2) = b 2 - 4 ac ? 1 Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (. . . ) dưới đây: a) Nếu > 0 thì từ phương trình (2) suy ra Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm: x 1 = b) Nếu = 0 thì từ phương trình (2) suy ra ; x 2 = 0 Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x 1 = x 2=. . ? 2 Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình vô nghiệm. (vì phương trình (2) vô nghiệm do vế phải là một số âm còn vế trái là một số không âm )

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai *KẾT LUẬN Đối với

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai *KẾT LUẬN Đối với phương trình ax 2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức = b 2 - 4 ac : • Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: , • Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép : • Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Áp dụng: Ví

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Áp dụng: Ví dụ 2: Giải phương trình: 4 x 2 + 5 x - 1 = 0 Giải: a = 4, b= 5, = b 2 - 4 ac c=-1 =52 - 4. 4. (-1) =25 + 16 = 41 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai ? 3: Áp dụng

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai ? 3: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình: a) 5 x 2 - x + 2 = 0 b) 4 x 2 - 4 x + 1 = 0 c)-3 x 2 + x + 5 = 0

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Chú ý: NÕu ph

Tiết 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Chú ý: NÕu ph ¬ng tr×nh ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 ) cã a vµ c tr¸i d a. c < 0 - 4 a. c > 0 = b 2 - 4 a. c > 0 Ph ¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt

Bài tập 3 Tìm chỗ sai trong bài tập và sửa lại cho đúng

Bài tập 3 Tìm chỗ sai trong bài tập và sửa lại cho đúng ? x 2 7 x 2 = 0 a = 1, b = 7, c = 2 =b 2 4 ac = 72 4. 1. ( 2) = 49 +8 = 41 < 0 Phương trình vô nghiệm sửa lại x 2 7 x 2 = 0 a = 1, b = 7, c = 2 =b 2 4 ac = ( 7)2 4. 1(. 2) = 49 + 8 = 57 > 0 Phương trình có 2 nghiệm.

HƯỚNG DẪN HỌC BÀI: - Học lý thuyết: Công thức nghiệm của phương trình

HƯỚNG DẪN HỌC BÀI: - Học lý thuyết: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. C¸c b íc gi¶i ph ¬ng tr×nh bËc haib» ng c «ng thøc nghiÖm. - Xem lại cách giải các phương trình đã chữa. - Làm bài tập 15, 16 /SGK tr 45, 42, 44 trang 41 SBT. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

Xin chân thành cảm ơn

Xin chân thành cảm ơn