Ging vin Cao Th Nhm N i dung

  • Slides: 11
Download presentation
Giảng viên: Cao Thị Nhâm

Giảng viên: Cao Thị Nhâm

Nô i dung chi nh § Giơ i thiê u ngôn ngư § Thao

Nô i dung chi nh § Giơ i thiê u ngôn ngư § Thao ta c thêm mơ i § Thao ta c câ p nhâ t § Thao ta c xo a @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 2

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) § Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) § Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language) gồm các truy vấn cho phép thêm, sửa, xóa dữ liệu trong các bảng § Bao gồm các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa: ● INSERT INTO - thêm dữ liệu mới vào bảng ● UPDATE - cập nhật/sửa đổi dữ liệu trong bảng ● DELETE - xóa dữ liệu trong bảng @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 3

Các loại thao tác § Thêm mới ● INSERT ● SELECT…INTO § Sửa ●

Các loại thao tác § Thêm mới ● INSERT ● SELECT…INTO § Sửa ● UPDATE § Xóa ● DELETE ● TRUNCATE @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 4

Thêm mới § Cú pháp tổng quát: INSERT [INTO] {tên_bảng} [(danh_sách_cột)] VALUES(DEFAULT | danh_sách_giá_trị

Thêm mới § Cú pháp tổng quát: INSERT [INTO] {tên_bảng} [(danh_sách_cột)] VALUES(DEFAULT | danh_sách_giá_trị | Lệnh_truy_vấn) § Vi du : INSERT INTO EMPLOYEES (EMPLOYEE_ID, FIRST_NAME, LAST_NAME, EMAIL, PHONE_NUMBER, HIRE_DATE, JOB_ID, SALARY, COMMISSION_PCT, MANAGER_ID, DEPARTMENT_ID) VALUES (921, 'Werdna', 'Leppo', 'leppo@whatever. com', null, SYSDATE, 'IT_PROG', 15000, 0. 0, 103, 60); @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 5

Minh ho a thêm mơ i dư liê u § Kê t qua cha

Minh ho a thêm mơ i dư liê u § Kê t qua cha y lê nh như hi nh sau: @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 6

Minh ho a thêm mơ i dư liê u § Ha ng dư liê

Minh ho a thêm mơ i dư liê u § Ha ng dư liê u mơ i đươ c thêm @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 7

Cập nhật § Cú pháp UPDATE tên_bảng SET cột_1 = giá_trị_1 [, cột_2 =

Cập nhật § Cú pháp UPDATE tên_bảng SET cột_1 = giá_trị_1 [, cột_2 = giá_trị_2, …] [FROM tên_bảng] [WHERE điều_kiện] § Ví dụ UPDATE EMPLOYEES SET PHONE_NUMBER = '301. 555. 1212' WHERE EMPLOYEE_ID = 921; @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 8

Minh ho a câ p nhâ t dư liê u § Kê t qua

Minh ho a câ p nhâ t dư liê u § Kê t qua @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 9

Xóa § Lần lượt từng bản ghi DELETE [FROM] tên_bảng [WHERE điều_kiện] § Toàn

Xóa § Lần lượt từng bản ghi DELETE [FROM] tên_bảng [WHERE điều_kiện] § Toàn bộ dữ liệu trong bảng TRUNCATE TABLE tên_bảng § Vi du DELETE FROM EMPLOYEES WHERE EMPLOYEE_ID = 921; @Nham. CT Ngôn ngữ SQL 10

@Nham. CT Tổng quan về cơ sở dữ liệu 11

@Nham. CT Tổng quan về cơ sở dữ liệu 11