TRNG I HC TR VINH CHNG TRNH O

  • Slides: 23
Download presentation
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN ISO 9001: 2008

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN ISO 9001: 2008 BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Ths Lê Trung Hiếu

BÀI TẬP 1 Một loại trái phiếu có mệnh giá 1 triệu đồng, lãi

BÀI TẬP 1 Một loại trái phiếu có mệnh giá 1 triệu đồng, lãi suất 10%/năm và đáo hạn trong 2 năm. Hãy tính giá trị trái phiếu trong các trường hợp lãi suất thị trường thay đổi: a. 10% b. 12% c. 8%

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức định giá trái phiếu trả lãi định

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức định giá trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm. Ta có: F=1000. 000; C=F*I = 1. 000 x 10% = 100. 000; n=2 r = a) 10%; b)12%; c) 8% PV = ?

Hướng dẫn giải a) b) PV = = 966. 199 đ

Hướng dẫn giải a) b) PV = = 966. 199 đ

Hướng dẫn giải c) PV = = 1. 035. 665 đ Kết luận: •

Hướng dẫn giải c) PV = = 1. 035. 665 đ Kết luận: • Khi lãi suất thị trường = Lãi suất trái phiếu => PV = F • Khi lãi suất thị trường > Lãi suất trái phiếu => PV < F

Bài tập 2 Trái phiếu có vốn gốc 1 triệu đồng, kỳ hạn 20

Bài tập 2 Trái phiếu có vốn gốc 1 triệu đồng, kỳ hạn 20 năm, tỷ suất lãi 8%/năm, 6 tháng trả lãi một lần. Hãy tính hiện giá của trái phiếu nếu lãi suất thị trường là: a. 8% b. 10% c. 6%

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức trả lãi định kỳ 6 tháng 1

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức trả lãi định kỳ 6 tháng 1 lần Ta có: F = 1. 000; C=1. 000 x 8% = 80. 000; c/2 =40. 000 n=20; 2 n = 40; r= a) 8%; b) 10%; c) 6% PV=? ? ?

Hướng dẫn giải a. PV = = 1. 000 đ. b. PV = =

Hướng dẫn giải a. PV = = 1. 000 đ. b. PV = = 828. 409 đ.

Hướng dẫn giải c. PV = = 1. 231. 148 đ

Hướng dẫn giải c. PV = = 1. 231. 148 đ

Bài tâp 3 Công ty Lâm Nghiệp đang cho lưu hành loại trái phiếu

Bài tâp 3 Công ty Lâm Nghiệp đang cho lưu hành loại trái phiếu lãi suất 6%/năm, 10 năm đáo hạn và trả lãi 6 tháng 1 lần, mệnh giá là 100. 000 đ. Nếu lãi suất trên thị trường là 10%, hiện giá của trái phiếu là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức trả lãi định kỳ 6 tháng 1

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức trả lãi định kỳ 6 tháng 1 lần Ta có: F = 100. 000; C=100. 000 x 6% = 6. 000; c/2 =3. 000 n=10; 2 n = 20; r= 10%; r/2 = 5%; PV=? ? ?

Hướng dẫn giải PV = = 75. 076 đ.

Hướng dẫn giải PV = = 75. 076 đ.

Bài tập 4 Hãng Sao Vàng phát hành trái phiếu với mệnh giá 1

Bài tập 4 Hãng Sao Vàng phát hành trái phiếu với mệnh giá 1 triệu đồng, lãi trả định kỳ nữa năm 1 lần là 50. 000 đ. Hãy tính giá trị của trái phiếu trong các trường hợp tỷ lệ lãi suất là 8%, 10%, 12%. Thời hạn là 5 năm. Giả sử rằng loại trái phiếu trên có thời hạn mãn hạn chỉ là 1 năm. Hãy tính giá trái phiếu trong các trường hợp tỷ lệ lãi suất thay đổi như trên.

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức trả lãi định kỳ 6 tháng 1

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức trả lãi định kỳ 6 tháng 1 lần Ta có: F = 1. 000; c/2 =50. 000 n 1=5; 2 n 1 = 10; r= 8%; 10%; 12%; PV=? ? ? n 2=1; 2 n 2 = 2; r= 8%; 10%; 12%; PV=? ? ?

Hướng dẫn giải Thời hạn là 5 năm PV = = 1. 081. 109

Hướng dẫn giải Thời hạn là 5 năm PV = = 1. 081. 109 đ. PV = = 1. 000 đ.

Hướng dẫn giải PV = = 926. 399 đ.

Hướng dẫn giải PV = = 926. 399 đ.

Thời hạn là 1 năm PV = = 1. 018. 861 đ. PV =

Thời hạn là 1 năm PV = = 1. 018. 861 đ. PV = = 1. 000 đ.

Hướng dẫn giải PV = = 981. 666 đ.

Hướng dẫn giải PV = = 981. 666 đ.

Bài tập 5 Một công ty phát hành 1 loại trái phiếu có mệnh

Bài tập 5 Một công ty phát hành 1 loại trái phiếu có mệnh giá 10 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 10 năm, lãi suất trả cho người mua là 10%/năm, mỗi năm trả lãi 2 lần. Nếu tỷ lệ lãi yêu cầu trên trái phiếu lần lược là 12% và 14% thì giá bán hợp lý của nó tương ứng là bao nhiêu? Trong trường hợp trái phiếu đã lưu hành được 5 năm và lãi suất chiết khấu vẫn là 12% và 14%/năm thì giá trị của trái phiếu là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức trả lãi định kỳ 6 tháng 1

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức trả lãi định kỳ 6 tháng 1 lần Ta có: F = 10. 000; c/2 =50. 000 n 1=10; 2 n 1 = 20; r= 12%; 14%; PV=? ? ? n 2=5; 2 n 2 = 10; r= 12%; 14%; PV=? ? ?

Trường hợp n = 10 PV = = 8. 853. 008 đ PV =

Trường hợp n = 10 PV = = 8. 853. 008 đ PV = = 7. 881. 197 đ

Trường hợp n = 5 PV = = 9. 263. 991 đ PV =

Trường hợp n = 5 PV = = 9. 263. 991 đ PV = = 8. 595. 284 đ

Các bài tập còn lại các anh/chị tự giải và kiểm tra đáp án.

Các bài tập còn lại các anh/chị tự giải và kiểm tra đáp án. CHÚC CÁC ANH/CHỊ THÀNH CÔNG!