Quand tu dis Je ne peux rsoudre cela

  • Slides: 12
Download presentation
Quand tu dis: “Je ne peux résoudre cela. . . ” Khi bạn bầy

Quand tu dis: “Je ne peux résoudre cela. . . ” Khi bạn bầy tỏ: “Tôi không có cách giải quyết…” Dieu te dit: “Repose-toi sur moi. . . ” (Proverbes 3: 5 -6) Chúa phán: “Ta sẽ chỉ cho con…”

Quand tu dis: “C'est impossible”. . . Jésus te dit: Ce qui est impossible

Quand tu dis: “C'est impossible”. . . Jésus te dit: Ce qui est impossible aux hommes est possible à Dieu! (Luc 18: 27) Khi bạn nói: “Điều đó là không thể”… Chúa chỉ cho bạn: “Mọi việc đều có thể”

Quand tu dis: « Je me sens seul. . . » Dieu te dit:

Quand tu dis: « Je me sens seul. . . » Dieu te dit: “Je ne te laisserai pas. Je ne t'abandonnerai jamais!” (Hebreux 13: 5) Khi bạn than: “Tôi thật cô đơn…” Chúa khuyên bạn: “Ta không bỏ con và không bao giờ bỏ con. ”

Quand tu dis: “Je ne peux pas le faire. . . ” Khi bạn

Quand tu dis: “Je ne peux pas le faire. . . ” Khi bạn nói: “Tôi không thể làm điều đó”… Chúa dậy bạn: Saint Paul te dit: “Je peux faire face à toutes les difficultés grâce au Christ qui m'en donne la force. ” force. (Phillipiens 4: 13) “Có thể làm mọi điều nhờ Đấng ban sức mạnh cho tôi. ”

Quand tu dis. . . “Je ne mérite pas le pardon. . . ”

Quand tu dis. . . “Je ne mérite pas le pardon. . . ” Khi bạn thổ lộ: “Tôi không đáng được khoan dung” Dieu te dit “Je t'ai pardonné!” (1 Jean 1 -9 ) Chúa ban: “Ta thứ cho con rồi”

Quand tu dis. . . “ J'ai peur. . . ” Dieu te dit:

Quand tu dis. . . “ J'ai peur. . . ” Dieu te dit: “N'aie pas peur car je suis avec toi! Je t'aide. . . Je te soutiens. . . ” (Isaïe 41: 10) Khi bạn nói: “Tôi sợ rằng…” Chúa phán: “Đừng sợ, có ta ở cùng con, thêm sức cho con và cứu giúp con”

Quand tu dis. . . “Je suis fatigué. . . ” Khi bạn than:

Quand tu dis. . . “Je suis fatigué. . . ” Khi bạn than: “Tôi mệt quá…” Dieu te dit: Venez à moi vous tous qui êtes fatigués de porter un lourd fardeau et je vous donnerai le repos. (Matthieu 11: 28) Chúa khuyên: “Hãy đến với Ta, hỡi tất cả những ai lao đao vác nặng, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi ”

Quand tu dis. . . “Personne ne m'aime. . . ” Khi bạn kêu:

Quand tu dis. . . “Personne ne m'aime. . . ” Khi bạn kêu: “Chẳng ai thật lòng yêu tôi…” Dieu te dit: “ Je t'aime!” Chúa truyền: (Jean 3: 16 – Jean 13: 34) “Ta yêu con”

Quand tu dis. . . “ Je ne sais pas comment continuer. . .

Quand tu dis. . . “ Je ne sais pas comment continuer. . . ” Khi bạn nói: “Tôi không biết tiếp tục như thế nào…” Chúa khuyên: Dieu te dit: “ Je te montrerai le chemin!” (Psaumes 32: 8) “Ta sẽ chỉ cho con đường đi”

Quand tu dis. . . “Je ne sais pas quel chemin Dieu a choisi

Quand tu dis. . . “Je ne sais pas quel chemin Dieu a choisi pour moi? ” Dieu te dit: Celui de Mon Fils Bienaimé JESUS CHRIST ( 1 Timothée 2 -5 Actes 4 -12 Jean 3: 16) Khi bạn hỏi: “Đâu là nẻo đường Chúa đã chọn cho tôi …? ” Chúa phán: “Đó là Jesus Christ, con yêu dấu của ta”

. . . et si tu veux connaître toutes les autres choses que Dieu

. . . et si tu veux connaître toutes les autres choses que Dieu veut te dire. . . Lis la Bible (2 Timothée 3 15 -17)

. . . Mỗi khi bạn muốn biết bất cứ điều gì khác Chúa

. . . Mỗi khi bạn muốn biết bất cứ điều gì khác Chúa muốn nói với bạn. . . Bạn hãy đọc Kinh Thánh (2 Timothy 3: 15 -17) Envoyé par Ninh. Vietnam. Tạm chuyển ngữ