1 Qu trnh lp k hoch K hoch

  • Slides: 28
Download presentation
1

1

Quá trình lập kế hoạch

Quá trình lập kế hoạch

Kế hoạch cấp 1 Quá trình lập kế hoạch Kế hoạch cấp 2 Các

Kế hoạch cấp 1 Quá trình lập kế hoạch Kế hoạch cấp 2 Các mức độ của kế hoạch Kế hoạch cấp 3

Biểu đồ Gantt: Kế hoạch cho chương trình quốc gia đưa mèo vào vũ

Biểu đồ Gantt: Kế hoạch cho chương trình quốc gia đưa mèo vào vũ trụ Nhiệm vụ chính Thiết kế, chế tạo tàu vũ trụ cho mèo Thử nghiệm tàu vũ trụ Nghiên cứu chức năng sinh lý của mèo trong vũ trụ Tuyển chọn/huấn luyện mèo Xây dựng hệ thống/mô hình đưa mèo lên vũ trụ /đưa mèo về Đưa mèo lên vũ trụ / đưa mèo về Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5

1 2 3 3 4 4 Chuỗi công việc song Chuỗi công việc tuần

1 2 3 3 4 4 Chuỗi công việc song Chuỗi công việc tuần tự 1 2 3 4 Chuỗi công việc dây chuyền

Sơ đồ mạng? Sơ đồ CPM: Critical Path Method – phương pháp đường găng

Sơ đồ mạng? Sơ đồ CPM: Critical Path Method – phương pháp đường găng Sơ đồ PERT: Program and Evalution Review Technique – Kỹ thuật đánh giá và kiểm soát chương trình

Sơ đồ mạng AON: sơ đồ mạng sự kiện công việc đặt trên nút

Sơ đồ mạng AON: sơ đồ mạng sự kiện công việc đặt trên nút A 1 D B 2 E C 3 4 5 6 F 7 Sơ đồ mạng AOA: Sơ đồ mạng công việc đặt trên đường 1 A B C 4 I 9 K D 2 3 8 G E G 5 F 6 I 7 K

… Theo đúng trình tự …

… Theo đúng trình tự …

Trình tự lập sơ đồ mạng Xác định WBS 1 A B C 3

Trình tự lập sơ đồ mạng Xác định WBS 1 A B C 3 4 E - Tách và nhập công việc - Đơn giản - Phản ánh quan hệ Lập sơ đồ mạng D 2 Quy tắc lập sơ đồ mạng: - Đánh số G 5 F 6 I 7 K Tính thời gian, chi phí công việc Xác định đường găng, thời gian DA

… Ta là người quan trọng …

… Ta là người quan trọng …

Một số định nghĩa về công việc: Công việc thực: 4 Công việc ảo:

Một số định nghĩa về công việc: Công việc thực: 4 Công việc ảo: 1 Đổ BT móng 10 ngày Đào đất móng 5 2 3 5 ngày 2 ngày Công việc chờ đợi Công việc nối tiếp nhau: Lắp ghép móng 1 Hai công việc cùng bắt đầu: 1 A B 2 A B A Hai công việc cùng kết thúc: 1 B 4

Một số định nghĩa về sự kiện: Sự kiện đầu Sự kiện cuối 2

Một số định nghĩa về sự kiện: Sự kiện đầu Sự kiện cuối 2 A B Sự kiện xuất phát 2 Sự kiện hoàn thành Đường: chuỗi các công việc sắp xếp liên tục Đường găng: đường có độ dài lớn nhất Mạng lưới: phối hợp giữa nút và cung Tài nguyên: Dự trữ được/Không dự trữ được Thời gian công việc 1 8

Các thông số trong sơ đồ mạng Ej i j Lj Thời điểm sớm

Các thông số trong sơ đồ mạng Ej i j Lj Thời điểm sớm của sự kiện: Ej Ej = Ei + tij Ej = Max [(Ei + tij) ; (Eh + thj ); …] Thời điểm muộn của sự kiện: Lj Lj = Lk – tjk Lj = Min [(Lk - tik) ; (Ll - til); …] Thời gian dự trữ của sự kiện: Rj Rj = L j – E j h i j k l

Thời điểm sớm của các công việc Thời điểm bắt đầu sớm: ESij =

Thời điểm sớm của các công việc Thời điểm bắt đầu sớm: ESij = Ei h i Thời điểm kết thúc sớm: EFij = ESij + tij Thời điểm muộn của các công việc Thời điểm kết thúc muộn: LFij = Lj Thời điểm bắt đầu muộn: LSij = LFij – tij Thời gian dự trữ của công việc: Dự trữ toàn phần: GRii = Lj – Ei – tij Dự trữ bắt đầu: SRij = Lj – Li – tij Dự trư kết thúc: FRij= Ej –Ei – tij Dự trữ độc lập: IRij = Ej - Li – tij j k l

Trình tự lập sơ đồ mạng CPM B 1: Tính thời điểm sớm của

Trình tự lập sơ đồ mạng CPM B 1: Tính thời điểm sớm của sự kiện Ej E 1 = 0 Ej = Max (Ei + tij) B 2: Tính thời điểm muộn của sự kiện Lj Ln = E n Lj = Min (Lk – tjk) B 3: Xác định đường găng đường dài nhất, có Rj = 0 B 4: Tính thời điểm sớm của công việc ESij = Ei EFij = ESij + tij B 5: Tính thời điểm muộn của công việc LFij = Lj LSij = LFij – tij B 6: Tính thời gian dự trữ GRij = Lj – Ei – tij SRij = Lj –Li – tij FRij = Ej –Ei – tij IRij = Ej –Li – tij

Ví dụ Công Thời Trình tự việc hạn thực hiện A 2 Khởi công

Ví dụ Công Thời Trình tự việc hạn thực hiện A 2 Khởi công B 4 Khởi công C 4 Khởi công D 3 sau A E 6 sau B F 12 sau C G 4 sau F, E, D I 4 sau G K 3 sau C A, 2 2 1 B, 4 3 C, 4 4 D, 3 E, 6 G, 4 6 5 F, 12 I, 4 7 K, 3 Bước 1: E 1 = 0 E 2 = E 1 + t 12 = 2 E 3 = E 1+ t 13 = 4 E 4 = E 1+ t 14 = 4 E 5 = max [E 2+ t 25; E 3+ t 35; E 4+ t 45] = E 4+ t 45 = 16 E 6 = E 5+ t 56 = 16 + 4 = 20 E 7 = max [ E 4+ t 47; E 6+ t 67] = E 6+ t 67 = 20 + 4 = 24

Bước 2: Ln = En L 7 = E 7 = 24 L 6

Bước 2: Ln = En L 7 = E 7 = 24 L 6 = L 7 - t 67 = 24 - 4 = 20 L 5 = L 6 - t 56 = 20 - 4 = 16 L 4 = min [L 7 - t 47; L 5 - t 45] = L 5 - t 45 = 4 L 3 = L 5 - t 35 = 16 - 6 = 10 L 2 = L 5 - t 25 = 16 - 3 = 13 B íc 3: Sự kiện găng: 1, 4, 5, 6, 7 đường găng C, F, G, I D, 3 2 6 G, 4 A, 2 1 B, 4 3 C, 4 4 E, 6 5 F, 12 K, 3 I, 4 7

Bước 4, 5, 6: Công tij việc (1) (2) A (1 -2) 4 B

Bước 4, 5, 6: Công tij việc (1) (2) A (1 -2) 4 B (1 -3) C (1 -4) D (2 -5) E (3 -5) F (4 -5) G (5 -6) I (6 -7) K (4 -7) 2 4 3 6 12 4 4 3 ESij = Ei (3) 0 EFij LSij GRij SRij FRij (4) 4 LFij = Lj (5) 13 0 0 4 2 4 16 20 4 IRij (6) 9 (7) 9 (8) 9 (9) 0 (10) 0 2 4 7 8 16 20 20 7 10 4 16 16 16 20 24 24 8 0 13 10 4 16 20 21 8 0 9 8 0 0 0 17 0 0 9 8 0 0 0 17 0 0 0 0 17

… Đối thủ cạnh tranh nặng ký …

… Đối thủ cạnh tranh nặng ký …

Các thông số trong sơ đồ mạng PERT a + 4 m + b

Các thông số trong sơ đồ mạng PERT a + 4 m + b te = 6 b-a 6 = V= Khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong muốn D? 2 =( Từ D Z p% b-a 6 S = te = tij 2 ) Thời hạn hoàn thành dự án tương ứng với mức xác suất p? Từ p Z D 2 = 2 ij (ij là các công việc găng)

Các bước thực hiện üVẽ sơ đồ mạng üTính thời gian tij và 2

Các bước thực hiện üVẽ sơ đồ mạng üTính thời gian tij và 2 của mỗi công việc üDùng phương pháp CPM với tij = te để xác định các công việc găng và đường găng üXác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong muốn

Ví dụ: cho ví dụ như trên Công việc A a m b te

Ví dụ: cho ví dụ như trên Công việc A a m b te 2 1 2 6 2. 5 0. 8 0. 7 B 3 4 5 4. 0 0. 3 0. 1 C 3 4 8 4. 5 0. 8 0. 7 D 2 3 5 3. 2 0. 5 0. 3 E 4 6 8 6. 0 0. 7 0. 4 F 11 12 16 12. 5 0. 8 0. 7 G 2 4 9 4. 5 1. 2 1. 4 I 3 4 9 4. 7 1. 0 K 1 3 8 3. 5 1. 2 1. 4 Xác định thời gian sớm nhất để hoàn thành DA? Xác định xác suất để hoàn thành DA muộn nhất là 28 tuần? Tính thời gian hoàn thành DA với khả năng 70%?

A, 3 1 B, 4 C, 5 2 3 D, 3 E, 6 G,

A, 3 1 B, 4 C, 5 2 3 D, 3 E, 6 G, 5 5 F, 13 4 6 I, 5 7 K, 4 Công việc găng: C, F, G, I Đường găng: 1 -4 -5 -6 -7 Thời gian sớm nhất để hoàn thành DA là S = 26, 17 tuần 2 T = 3, 8 Z= D-S 2 T = 28 - 27 = 1, 028 p = 0, 845 Với p = 0, 7 Z = 0, 502 D = (Z * 2 T ) + S = 0, 502*(3, 83)1/2 +26, 17 = 27, 2 tuần

… Giải pháp cho những điều phức tạp …

… Giải pháp cho những điều phức tạp …

Các vấn đề mấu chốt . . . n n . Sơ đồ Gantt

Các vấn đề mấu chốt . . . n n . Sơ đồ Gantt hay sơ đồ mạng? . Mạng CPM hay mạng PERT? . Lập sơ. đồ mạng như thế nào? . .