XUT HUYT TIU HA TS BS Quch Trng
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TS BS Quách Trọng Đức BM Nội - ĐH Y Dược TP HCM
Định nghĩa Tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch n Xuất phát từ các mạch máu trên đường ống tiêu hóa. n Thể hiện bằng 2 hình thức: ói máu / đi cầu máu n Cấp cứu tiêu hóa thường gặp n ¨ Nội khoa ¨ Ngoại khoa
Định nghĩa XHTH trên Góc Treitz (góc tá – hỗng tràng) XHTH dưới
Tình huống lâm sàng n Ói ra máu ¨ Máu tươi / máu cục / máu bầm ¨ Máu đen n Đi cầu ra máu ¨ Máu tươi / máu cục / máu bầm ¨ Máu đen n Tình trạng mất máu cấp ¨ Đột ngột chóng mặt, ngất ¨ Da niêm xanh tái, tay chân lạnh ¨ Mạch nhanh, HA tụt
Các vấn đề cần giải quyết Có đúng là XHTH: CĐPB Trên / Dưới Mức độ Diễn tiến Nguyên nhân Bệnh lý phối hợp
Các vấn đề cần giải quyết Có đúng là XHTH: CĐPB Trên / Dưới Mức độ Diễn tiến Nguyên nhân Bệnh lý phối hợp
Ói ra máu (1) n Máu tươi ¨ Chảy máu hầu họng n Cảm giác có dịch chảy sau họng & nuốt xuống ¨ Ho ra máu Lẫn bọt (không lẫn thức ăn) n Có lẫn đàm, bọt n Khám phổi n
Ói ra máu (2) n Máu đen ¨ Như bã cà phê? ¨ Phân biệt Thức ăn: tiết canh, đồ ăn có màu đen n Thuốc: Than hoạt, Bismuth … n
Tiêu ra máu n Máu tươi ¨ Chảy máu sinh dục n Máu đen: ¨ Điển hình: đen - sệt – tanh, như “hắc ín” (nhựa đường) ¨ Phân biệt Bón n Thức ăn: tiết canh, đồ ăn có màu đen n Thuốc: Than hoạt, Bismuth … n
Các vấn đề cần giải quyết Có đúng là XHTH: CĐPB Trên / Dưới Mức độ Diễn tiến Nguyên nhân Bệnh lý phối hợp
- Ói ra máu: XHTH trên - Tiêu ra máu: + Máu tươi: Trên < < < Dưới + Máu đen: Trên > > > Dưới (90%) (10%)
Các vấn đề cần giải quyết Có đúng là XHTH: CĐPB Trên / Dưới Mức độ Diễn tiến Nguyên nhân Bệnh lý phối hợp
Phân độ XHTH Lượng máu mất TC toàn thân Nhẹ (độ I) Trung Bình (độ II) Nặng (độ III) ≤ 10% (500 ml) < 30% (< 1500 ml) 30% ( ≥ 1500 ml) Tỉnh, hơi mệt Chóng mặt, đổ mồ Hốt hoảng, lơ hôi, tiểu ít mơ, ngất Da xanh, niêm nhợt, Mạch < 100 l/ph ≥ 100 – 120 l/ph ≥ 120 l/ph HA max > 90 mm. Hg 80 - < 90 mm. Hg < 80 mm. Hg HC ≥ 30% < 20 – 30% ≤ 20% Hct ≥ 3 triệu / mm 3 2 -3 triệu / mm 3 ≤ 2 triệu / mm 3
Đánh giá mức độ XHTH M, HA là dấu hiệu chính xác nhất trong những giờ đầu của XHTH. n Tri giác: n ¨ ảnh hưởng của cơ địa n Lượng máu ói & tiêu: hiếm khi phản ánh chính xác tình trạng mất máu ¨ Trừ trường hợp ói / tiêu máu tươi và chứng kiến được
Đánh giá mức độ XHTH Xét nghiệm HC, Hct: là dấu hiệu chính xác nhất sau 24 – 48 giờ 40% 18%
Các vấn đề cần giải quyết Có đúng là XHTH: CĐPB Trên / Dưới Mức độ Diễn tiến Nguyên nhân Bệnh lý phối hợp
n n Cần phối hợp nhiều yếu tố để có KL chính xác Lâm sàng: ¨ Hỏi: Ói máu, đi cầu máu n Chóng mặt ¨ Khám n Tri giác n Da niêm n Mạch, huyết áp n n Cận lâm sàng: ¨ Động học Hct mỗi 6 – 8 giờ ¨ NS cấp cứu thấy tổn thương đang chảy máu
XHTH ổn định n Hỏi ¨ Đỡ / hết chóng mặt ¨ Hết ói máu / tiêu phân vàng n Khám ¨ Tỉnh táo ¨ Sinh hiệu ổn định dần
XHTH còn tiếp diễn Chóng mặt nhiều hơn n Tiếp tục ói máu / tiêu máu, nhất là nếu ra máu tươi n Tri giác xấu hơn n Da xanh niêm nhợ hơn n Mạch tăng dần, huyết áp giảm dần n
Theo dõi diễn tiến XHTH trong khi đang ĐT Thể tích máu lưu thông
Các vấn đề cần giải quyết Có đúng là XHTH: CĐPB Trên / Dưới Mức độ Diễn tiến Nguyên nhân Bệnh lý phối hợp
Các yếu tố gợi ý Tính chất chảy máu n Tiền sử n ¨ XHTH ¨ Bệnh ¨ Sử dụng thuốc: điều trị bệnh dạ dày, đau nhức Triệu chứng của bệnh phối hợp n Nội soi n
Các nguyên nhân XHTH trên thường gặp n Thực quản ¨ Dãn vỡ TMTQ ¨ Hội chứng Mallory – Weiss n Dạ dày ¨ Viêm, loét ¨ Ung thư n Tá tràng ¨ Viêm, loét ¨ Chảy máu đường mật
Dãn TMTQ
Dãn vỡ TMTQ
Dãn vỡ TMTQ n Đặc điểm ói máu: ¨ Đột ngột ¨ Lượng nhiều ¨ Máu đỏ tươi không lẫn thức ăn ¨ Không kèm đau bụng n n Tiền sử: bệnh gan, xơ gan … Khám ¨ Hội chứng suy TB gan ¨ Hội chứng tăng áp lực TMC
Hội chứng Mallory - Weiss
Hội chứng Mallory - Weiss Rách chỗ nối tâm vị thực quản do ói nhiều n Ói nhiều lần, những lần đầu chưa có máu, sau đó ói ra máu. n Thường lượng ít, tự ổn định sau 24 giờ n Thường gặp ở những tình trạng gây ói nhiều: n ¨ Thai hành ¨ Uống rượu ¨…
Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng Đau thượng vị liên quan bữa ăn (khi đói / sau ăn no) n Ợ chua n Tiền sử n ¨ Viêm loét dạ dày – tá tràng đã được CĐ ¨ NSAIDs n Ấn đau thượng vị
Viêm loét dạ dày tá tràng Đau thượng vị liên quan bữa ăn (khi đói / sau ăn no) n Ợ chua n Tiền sử n ¨ Viêm loét dạ dày – tá tràng đã được CĐ ¨ NSAIDs n Ấn đau thượng vị
Ung thư dạ dày Ít khi nào gây XHTH ồ ạt n Thường ở dạng mất máu ẩn / tiêu phân đen / n Cơ địa: người > 40 tuổi, sụt cân nhanh n Lâm sàng: n ¨ Khối u trên rốn ¨ Hạch thượng đòn n CLS
Các nguyên nhân XHTH dưới thường gặp Trĩ n Ung thư đại - trực tràng n Polyp đại - trực tràng n Viêm loét đại tràng – trực tràng xuất huyết n Chảy máu túi thừa n Dị dạng mạch máu n
Trĩ
Trĩ Máu đỏ tươi ra sau phân n Máu riêng, phân riêng n Có thể chảy thành tia như cắt tiết gà n Thường gặp khi tiêu khó, phân cứng n Có thể sờ thấy khối lồi ra hậu môn, tự thụt lên hoặc phải dùng tay đẩy lên n
Ung thư, polyp đại trực tràng Viêm loét đại tràng – trực tràng XH
Ung thư, polyp đại trực tràng Viêm loét đại tràng – trực tràng XH
Ung thư, polyp đại trực tràng Viêm loét đại tràng – trực tràng XH
Ung thư đại trực tràng Viêm loét đại tràng – trực tràng XH n n n Máu & phân nhày trộn lẫn nhau, có thể giống như máu cá Cảm giác buốt mót (nếu tổn thương nằm thấp ở bóng trực tràng) Cần loại trừ K, đặc biệt ở ¨ Người > 40 -50 tuổi ¨ Triệu chứng mới khởi phát ¨ Sụt cân nhanh ¨ Đau bụng quặn cơn, sờ thấy khối u bụng trong cơn đau. ¨ Có tiền sử gia đình có người bị K ĐT – TT
Ung thư đại trực tràng Viêm loét đại tràng – trực tràng XH
Ung thư đại trực tràng Viêm loét đại tràng – trực tràng XH
Các vấn đề cần giải quyết Có đúng là XHTH: CĐPB Trên / Dưới Mức độ Diễn tiến Nguyên nhân Bệnh lý phối hợp
Nguyên tắc điều trị n Hồi sức nội khoa ¨ Biện pháp chung Nằm đầu thấp n Thở oxy 5 l/ phút n Ngưng ăn uống ¨ Bồi hoàn thể tích tuần hoàn ¨ Thuốc ¨ Nội soi điều trị: càng sớm càng tốt trong vòng 12 -24 g n n Xét chỉ định ngoại khoa
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1) Biện pháp căn bản n Thiết lập đường truyền càng sớm càng tốt n Đường truyền lớn n Có khi cần n ¨ 2 đường truyền ¨ Bơm máu trực tiếp
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2) n Dung dịch: ¨ Nên: sử dụng ngay dd đẳng trương có sẵn n LR, Natri Clorua 9 o/oo > > Glucose 5% ¨ Không nên: n Ưu trương Glucose 10% - 30% ¨ Máu: trong trường hợp XHTH nặng
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (3) n Tốc độ truyền dịch ¨ Thay đổi tùy trường hợp ¨ Nhằm mục đích: giữ vững sinh hiệu (không để mạch nhanh, huyết áp kẹp / tụt) ¨ Không nâng HA max lên cao quá 140 mm. Hg XH tái diễn. ¨ Thận trọng ở bệnh nhân suy tim, tăng huyết áp, suy thận mạn, thiếu máu mạn …
Chỉ định ngoại khoa n XHTH không đáp ứng ĐT nội khoa n Chảy máu tái phát sau khi đã điều trị cầm máu qua nội soi lần 2. Nhóm máu hiếm là 1 yếu tố cần lưu ý để cân nhắc
- Slides: 52