www themegallery com COMPANY LOGO www themegallery com

  • Slides: 32
Download presentation
www. themegallery. com COMPANY LOGO

www. themegallery. com COMPANY LOGO

www. themegallery. com ÑòA CHÆ IP v Co ba ca ch để xa c

www. themegallery. com ÑòA CHÆ IP v Co ba ca ch để xa c đinh nh ma y ti nh trong môi trươ ng mang ng TCP/IP: § Đia chi vât ly § Đia chi IP § Tên miê n. v Đia chi vât ly la đia chi MAC đươ c ghi va o trong card giao diên mang. No đươ c du ng cho ca c đia chi mang ng LAN, không phai la đia chi liên mang. v Đia chi IP xa c đinh nh môt ma y ti nh trên môt liên mang ng IP. v Tên miê n cung câ p tên dê nhơ cho môt ma y ti nh trong liên mang ng IP. Khi ngươ i du ng sư dung ng tên miê n, chu ng se đươ c chuyên tha nh đia chi IP bơ i DNS (Domain Name System), chung cho ca c đia chi trong liên mang ng IP COMPANY LOGO

www. themegallery. com Ñòa chæ IP (tt) * Địa chỉ MAC tồn tại mặc

www. themegallery. com Ñòa chæ IP (tt) * Địa chỉ MAC tồn tại mặc định trên 1 máy có Card mạng * Địa chỉ IP do người dùng cấu hình hoặc do DHCP Server cấp, nếu máy chỉ hoạt động trong môi trường độc lập thì không cần E 7. 96. C 9. F 4 thiết. * Tên miền chỉ cần 192. 168. 1. 2 thiết khi máy tính gia F 2. 76. 29. F 2 Server. thbk. com nhập vào 1 Domain, kết 192. 168. 1. 5 nối mạng. Lap. thbk. com C 8. 86. A 9. F 5 192. 168. 1. 3 W 03. thbk. com F 8. D 6. A 9. 75 192. 168. 1. 9 Lap. thbk. com COMPANY LOGO

www. themegallery. com Ñòa chæ IP (tt) v Địa chỉ IP gồm 32 bit.

www. themegallery. com Ñòa chæ IP (tt) v Địa chỉ IP gồm 32 bit. v Được biểu diễn bằng 4 số thập phân (four octet) cách nhau bởi dấu chấm (. ) v Có 3 cách để biểu diển IP § Dạng thập phân : 130. 57. 30. 56 § Dạng nhị phân : 10000010. 00111001. 00011110. 00111000 § Dạng Hex : 82. 39. 1 E. 38 v Địa chỉ IP gồm 2 thành phần: Net. ID (Network Address) v và Host ID (Node Address) v Net. ID là số duy nhất dùng để xác định 1 mạng. Mỗi máy tính trong một mạng bao giờ cũng có cùng một địa chỉ mạng v Host. ID là số duy nhất được gán cho một máy tính trong mạng COMPANY LOGO

www. themegallery. com 10000100100111011000101 32 bits NETWORK HOST 32 bits 100110000101 8 bits 150

www. themegallery. com 10000100100111011000101 32 bits NETWORK HOST 32 bits 100110000101 8 bits 150 8 bits 00110000 8 bits. 133 8 bits 10111001 8 bits. 48 8 bits. 185 . 8 bits COMPANY LOGO

www. themegallery. com Ñòa chæ IP (tt) v IP address được chia ra làm

www. themegallery. com Ñòa chæ IP (tt) v IP address được chia ra làm 5 lớp A, B, C, D, E v D là lớp Multicast v E đang để dự trữ v Chỉ sử dụng 3 lớp A, B, C Class A Class B Network ID Host ID Network ID Class C w x Host ID y z COMPANY LOGO

www. themegallery. com Ñòa chæ IP (tt) Lôùp A Định dạng: Net. ID. Host.

www. themegallery. com Ñòa chæ IP (tt) Lôùp A Định dạng: Net. ID. Host. ID Bít đầu tiên: 0 Ngoại trừ bít đầu tiên là 0 dùng để nhận diện lớp A , 7 bít còn lại có thể nhận giá trị 0 hoặc 1 • Có 27 = 128 trường hợp dùng Net. ID • Nhưng tất cả các bít = 0 hoặc 1 thì không sử dụng nên số Net. ID của lớp A = 27 - 2 = 128 - 2 = 126 • • • Class A NETWORK # Bits 24 Bits HOST 1 7 0 NETWORK# HOST 24 HOST# COMPANY LOGO

www. themegallery. com Lôùp A (tt) Ñòa chæ IP (tt) • Địa chỉ IP

www. themegallery. com Lôùp A (tt) Ñòa chæ IP (tt) • Địa chỉ IP lớp A § Dạng nhị phân bít đầu = 0 § Dạng thập phân từ 1 đến 126 • Số Host. ID trong mỗi mạng lớp A = 224 - 2 = 16. 777. 214 • Dãy địa chỉ mạng lớp A là § 1. 0. 0. 0 đến 126. 0. 0. 0 • Dãy địa chỉ Host. ID trong mỗi mạng lớp A là § W. 0. 0. 1 đến W. 255. 254 Ví dụ Net. ID: 10. 0 Host. ID: 10. 0. 0. 1; 10. 0. 0. 2; ……. 10. 255. 254 COMPANY LOGO

www. themegallery. com Lôùp B • • Định dạng : Net. ID. Host. ID

www. themegallery. com Lôùp B • • Định dạng : Net. ID. Host. ID Hai bít đầu là : 10 Ngoại trừ 2 bít đầu là 10 các bít còn lại có thể là 0 hoặc 1 Có 214 = 16. 384 Net. ID Class B NETWORK # Bits 16 Bits NETWORK HOST 1 1 14 1 0 NETWORK# HOST 16 HOST# COMPANY LOGO

www. themegallery. com Lôùp B (tt) • Địa chỉ lớp B § Dạng nhị

www. themegallery. com Lôùp B (tt) • Địa chỉ lớp B § Dạng nhị phân 2 bít đầu là: 10 § Dạng thập phân : từ 128 đến 191 • Số Host. ID trong mỗi mạng lớp B là • 216 - 2 = 65. 534 Host. ID • Dãy địa chỉ Net. ID lớp B • • § 128. 0. 0. 0 >> 192. 255. 0. 0 Dãy địa chỉ Host. ID trên mỗi mạng § W. X. 0. 1 >> W. X. 255. 254 Ví dụ: Net. ID: 128. 10. 0. 0 Host. ID: 128. 10. 0. 1; 128. 10. 0. 2; ……. ; 128. 10. 255. 254 COMPANY LOGO

www. themegallery. com Lôùp C v Định dạng: Net. ID. Host. ID v Hai

www. themegallery. com Lôùp C v Định dạng: Net. ID. Host. ID v Hai bít đầu là: 110 v Ngoại trừ 3 bít đầu là 110 các bít còn lại có thể là 0 hoặc 1 v Có 221 = 2. 097. 152 Net. ID Class C NETWORK # Bits 8 Bits NETWORK HOST 1 1 1 21 8 1 1 0 NETWORK# HOST# COMPANY LOGO

www. themegallery. com Lôùp C (tt) • Địa chỉ lớp C • Dạng nhị

www. themegallery. com Lôùp C (tt) • Địa chỉ lớp C • Dạng nhị phân 3 bít đầu là: 110 • Dạng thập phân : từ 192 đến 223 • Số Host. ID trong mỗi mạng lớp C là § 28 - 2 = 254 Host. ID • Dãy địa chỉ Net. ID lớp B § 192. 0. 0. 0 >> 223. 255. 0 • Dãy địa chỉ Host. ID trên mỗi mạng § W. X. Y. 1 >> W. X. Y. 254 • Ví dụ: § Net. ID: 203. 100. 0 § Host. ID: 203. 100. 1 ; 203. 100. 2 ; …. . COMPANY LOGO

www. themegallery. com Soá Net. ID vaø Host. ID trong caùc lôùp Soá Net.

www. themegallery. com Soá Net. ID vaø Host. ID trong caùc lôùp Soá Net. ID Soá Host. ID Daõy Ñchæ Net. ID Class A 126 16. 777. 214 1 126 Class B 13. 384 65. 534 128 191 Class C 2. 097. 152 254 8192 Bits 223 COMPANY LOGO

www. themegallery. com Summary v 1. 0. 0. 0 126. 0. 0. 0 v

www. themegallery. com Summary v 1. 0. 0. 0 126. 0. 0. 0 v 127. 0. 0. 0 v 128. 0. 0. 0 191. 255. 0. 0 : Class A : Loopback Network : Class B v 192. 0. 0. 0 223. 255. 0 : Class C v 224. 0. 0. 0 240. 0 v >= 240. 0 : Class D (Multicast) : Class E (Reserved) COMPANY LOGO

www. themegallery. com Caùc ñòa chæ duøng rieâng v Là không gian địa chỉ

www. themegallery. com Caùc ñòa chæ duøng rieâng v Là không gian địa chỉ được gán cho mạng dùng riêng trong các tổ chức, các công ty, nhưng không được kết public ra Internet. v Class A : 10. 0 v Class B : 172. 16. 0. 0 172. 31. 0. 0 v Class C : 192. 168. 0. 0 192. 168. 255. 0 COMPANY LOGO

www. themegallery. com Broadcast Address v Quảng bá (Broadcast) là việc mà một host

www. themegallery. com Broadcast Address v Quảng bá (Broadcast) là việc mà một host gởi dữ liệu đến tất cả các host còn lại trong cùng một network ID number. § Địa chỉ quảng bá trực tiếp ( directed broadcast address) là địa chỉ IP mà trong đó tất cả các bit trong trường Host ID đều là 1. § Địa chỉ quảng bá cục bộ (local broadcast address) là địa chỉ IP mà trong đó tất cả các bits trong Network ID và Host ID đều là 1. COMPANY LOGO

www. themegallery. com Directed Broadcast Address 192. 168. 20. 0 192. 168. 21. 0

www. themegallery. com Directed Broadcast Address 192. 168. 20. 0 192. 168. 21. 0 192. 168. 20. 255 COMPANY LOGO

www. themegallery. com Local Broadcast Address v Địa chỉ quảng bá cục bộ sẽ

www. themegallery. com Local Broadcast Address v Địa chỉ quảng bá cục bộ sẽ bị chặn lại bởi Router Stop 255 COMPANY LOGO

www. themegallery. com Ví duï : 172. 16. 200 v 172. 16. 200 is

www. themegallery. com Ví duï : 172. 16. 200 v 172. 16. 200 is Class B address v Network portion : v Host portion : v Network address : 172. 16 20. 200 172. 16. 0. 0 v Broadcast address : 172. 16. 255 COMPANY LOGO

www. themegallery. com ? ? COMPANY LOGO

www. themegallery. com ? ? COMPANY LOGO

www. themegallery. com v Xác định trong một địa chỉ IP phần nào là

www. themegallery. com v Xác định trong một địa chỉ IP phần nào là trường network và phần nào là trường host. v Chiều dài 32 bits. v Được phân chia thành 4 octets. v Các bits trong Network đều là 1. v Các bit trong phần Host đều là 0. v DEFAULT Subnet Mask § Lớp A : 255. 0. 0. 0 § Lớp B : 255. 0. 0 § Lớp C : 255. 0 COMPANY LOGO

www. themegallery. com 194. 200. 101 255. 0 200. 101. IP address Subnet mask

www. themegallery. com 194. 200. 101 255. 0 200. 101. IP address Subnet mask 101. Host ID Network ID COMPANY LOGO

www. themegallery. com Network Address (Địa chỉ mạng) § Tất cả các bit ở

www. themegallery. com Network Address (Địa chỉ mạng) § Tất cả các bit ở phần Host ID có giá trị là 0 § Ví dụ : 192. 168. 1. 0 là Network Address Loop. Back Address § Có địa chỉ mạng 127. x. x. x : Giả lập mạng trên chính máy cục bộ (Localhost) § Localhost IP Address : 127. 0. 0. 1 COMPANY LOGO

www. themegallery. com v Local Broad. Cast (Loan báo cục bộ) § Gửi đến

www. themegallery. com v Local Broad. Cast (Loan báo cục bộ) § Gửi đến tất cả các Host trong mạng cục bộ § Ví dụ : 255 v All-Hosts Broad. Cast (Loan báo cùng mạng) § Gửi đến tất cả các Host trong cùng mạng (cùng Net. ID) § Tất cả các bit ở Host ID là 1 § Ví dụ : 192. 168. 1. 255 COMPANY LOGO

www. themegallery. com Vì sao phải chia mạng con? v Người quản trị mạng

www. themegallery. com Vì sao phải chia mạng con? v Người quản trị mạng đôi khi cần phải phân chia mạng, từ một mạng lớn phân chia thành những mạng con: § Giảm kích thước, Phù hợp với mô hình mạng hiện tại của Công ty § Phân cấp quản lý. § Giảm nghẽn mạng bằng cách giới hạn phạm vi của các thông điệp quảng bá. § Giới hạn trong phạm vi từng mạng con các trục trặc có thể xảy ra (không ảnh hưởng tới toàn mạng LAN) § Tăng cường bảo mật (các chính sách bảo mật có thể áp dụng cho từng mạng con) § Cho phép áp dụng các cấu hình khác nhau trên từng mạng con v Vì vậy cần phải phân chia thành những mạng con Khi phân chia mạng con thì những ngườI bên ngòai mạng (outside network) nhìn mạng chúng ta chỉ là một single network. COMPANY LOGO

www. themegallery. com v Phải đặt bộ định tuyến(Router) giữa các mạng con này

www. themegallery. com v Phải đặt bộ định tuyến(Router) giữa các mạng con này v Thực hiện : Lấy các bits cao nhất của Phần Host. ID cho phần Netwok. ID v Số bits tối thiểu có thể mượn là: 2 bits. v Số bits tối đa có thể mượn là: ØA : 22 bits ~ 2^22 - 2 = 4. 194. 302 subnets. ØB : 14 bits ~ 2^14 - 2 = 16. 382 subnets. ØC : 06 bits ~ 2^6 - 2 = 62 subnets. COMPANY LOGO

www. themegallery. com 1. Xác định thuộc lớp mạng nào và default subnet mask

www. themegallery. com 1. Xác định thuộc lớp mạng nào và default subnet mask là gì. 2. Xác định mượn bao nhiêu bits. Xác định subnet mask đồng thời xác định số subnets và số lượng hosts trên mỗi subnet. 3. Xác định các bít của địa chỉ host cho mỗi subnet. COMPANY LOGO

www. themegallery. com Ví dụ về chia Subnet v Khi ta chia một Network

www. themegallery. com Ví dụ về chia Subnet v Khi ta chia một Network ra thành nhiều Network nhỏ hơn, các Network nhỏ nầy được gọi là Subnet. v Hãy xét đến một địa chỉ IP class B : 139. 12. 0. 0 với subnet mask là 255. 0. 0 (có thể viết là: 139. 12. 0. 0/16, ở đây số 16 có nghĩa là 16 bits được dùng cho Network. ID). v Một Network với địa chỉ thế nầy có thể chứa 65, 534 nodes hay computers (65, 534 = (2^16) – 2 ). Đây là một con số quá lớn, trên mạng sẽ có đầy broadcast traffic. COMPANY LOGO

www. themegallery. com v Giả tỉ chúng ta chia cái Network nầy ra làm

www. themegallery. com v Giả tỉ chúng ta chia cái Network nầy ra làm 4 Subnet. Công việc sẽ bao gồm ba bước: § 1) Xác định Subnet mask 2) Liệt kê ID của các Subnet mới 3) Cho biết IP address range của các Host. ID trong mỗi Subnet COMPANY LOGO

www. themegallery. com Bước 1: Xác định Subnet mask Công thức tổng quát là:

www. themegallery. com Bước 1: Xác định Subnet mask Công thức tổng quát là: Y = 2 X Y = con số Subnets (= 4) X = số bits cần thêm (= 2) v Do đó Subnet mask sẽ cần : 16 (bits trước đây) + 2 (bits mới) = 18 bits v Địa chỉ IP mới sẽ là 139. 12. 0. 0/18 (để ý con số 18 thay vì 16 như trước đây). Số hosts tối đa có trong mỗi Subnet sẽ là: (2^14) – 2 = 16, 382. Và tổng số các hosts trong 4 Subnets là: 16382 * 4 = 65, 528 hosts. COMPANY LOGO

www. themegallery. com Bước 2: Liệt kê ID của các Subnet mới v Trong

www. themegallery. com Bước 2: Liệt kê ID của các Subnet mới v Trong địa chỉ IP mới (139. 12. 0. 0/18) con số 18 nói đến việc ta dùng 18 bits, đếm từ bên trái, của 32 bit IP address để biểu diễn địa chỉ IP của một Subnet mask trong dạng nhị phân Subnet mask 11111111 255. 1 11000000 92. 0 Như thế Network. ID của bốn Subnets mới có là: Subnet ID trong dạng nhị phân Subnet ID 1 10001011. 00001100. 00000000 139. 12. 0. 0/18 2 10001011. 00001100. 01000000 139. 12. 64. 0/18 3 10001011. 00001100. 10000000 139. 128. 0/18 4 10001011. 000011000000 139. 12. 192. 0/18 COMPANY LOGO

www. themegallery. com Bước 3: Cho biết IP address range của các Host. ID

www. themegallery. com Bước 3: Cho biết IP address range của các Host. ID trong mỗi Subnet v Vì Subnet ID đã dùng hết 18 bits nên số bits còn lại (32 – 18 = 14) được dùng cho Host. ID. Nhớ luật dùng cho Host ID là tất cả mọi bits không thể đều là 0 hay 1. Subnet Host. ID IP address trong dạng nhị phân Host. ID IP address Range 1 10001011. 00001100. 00000001 10001011. 00001100. 0011111110 139. 12. 0. 1/18 139. 12. 63. 254/18 2 10001011. 00001100. 0100000001 10001011. 00001100. 011111110 139. 12. 64. 1/18 139. 127. 254/18 3 10001011. 00001100. 100000001 10001011. 00001100. 1011111110 139. 128. 1/18 139. 12. 191. 254/18 4 10001011. 0000110000000001 10001011. 00001100. 11111110 139. 12. 192. 0/18 139. 12. 255. 254 Trong mỗi Subnet, range của Host. ID từ con số nhỏ nhất (màu xanh) đến con số lớn nhất (màu cam) đều giống nhau COMPANY LOGO