Vit gn cc tng sau thnh tch 3

  • Slides: 14
Download presentation
Viết gọn các tổng sau thành tích: 3 + 3 + 3 + 3

Viết gọn các tổng sau thành tích: 3 + 3 + 3 + 3 = 3. 6 a + a + a = a. 4 a. a = ? 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau thì ta có thể viết gọn lại bằng cách nào?

TIẾT 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NH N HAI LŨY THỪA

TIẾT 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NH N HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

2. 2. 2 = 23 a. a = a? 4 Lũy thừa Cách đọc:

2. 2. 2 = 23 a. a = a? 4 Lũy thừa Cách đọc: a 4 đọc là a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4 hoặc lũy thừa bậc 4 của a Viết gọn các tích sau rồi đọc 7. 7. 7 = 73 b. b. b = b 5

Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,

Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a Số mũ Cơ số n a Lũy thừa thấynhiều lũy thừa ra là bài toán Phép. Ta nhân thừathực số bằng nhau gọinào? là phép nâng lên lũy thừa.

Áp dụng: ? 1 (SGK-27) Lũy thừa 72 23 34 Cơ số Số mũ

Áp dụng: ? 1 (SGK-27) Lũy thừa 72 23 34 Cơ số Số mũ 7 2 2 3 3 4 Giá trị của lũy thừa 49 8 81

Bài tập 1: Thực hiện phép tính: 34 25 103

Bài tập 1: Thực hiện phép tính: 34 25 103

 CHÚ Ý: 2 a : bình phương. a 3 : lập phương. QUY

CHÚ Ý: 2 a : bình phương. a 3 : lập phương. QUY ƯỚC: a 1 = a

Bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20

Bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20

II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 1. Ví dụ: Viết tích của

II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 1. Ví dụ: Viết tích của 2 luỹ thừa thành một luỹ thừa 23. 22; a 4. a 3 23. 22 = (2. 2. 2). (2. 2) = 25 a 4. a 3 = (a. a). (a. a. a) = a 7 2. CTTQ: n = am+n am. a. Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả và số mũ của các luỹ thừa? Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 3. Áp dụng: ? 2 (SGK-27)

 Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa ? 2 a.

Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa ? 2 a. b. c.

Cách tính đúng là: a) 22. 23 = 26 22. 23 = 46 22.

Cách tính đúng là: a) 22. 23 = 26 22. 23 = 46 22. 23 = 25 b) 43. 44= 87 43. 44= 47 43. 44= 1612 2. 42= 82= 64 2. 42 = 82 = 16 c) 2. 42 = 2. 16 = 32

Bài tập: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a) 5.

Bài tập: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a) 5. 5 c) 2. 2. 2. 3. 3. 3 b) 6. 6. 6. 3. 2 d) 100. 10. 10 Bài tập: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa

Bài tập 3: 1) Tìm a N biết : a 2 = 25 ;

Bài tập 3: 1) Tìm a N biết : a 2 = 25 ; a 3 = 27. 2) Tính : a) a 3. a 2. a 5 = b) 310 = c) 5 3. 5 6. 5 = 3) Viết số sau dưới dạng một lũy thừa: a) 1 000 = 64= 1000. 100= 125. 53 = b) 8 = 125 = 81=

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ØHọc thuộc định nghĩa luỹ thừa, CT nhân 2 lũy

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ØHọc thuộc định nghĩa luỹ thừa, CT nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ØBTVN: 56, 57, 58, 59, 60 (SGK – 27, 28)