VC XIN I TNG LCH TIM CHNG TRONG

  • Slides: 42
Download presentation
VẮC XIN, ĐỐI TƯỢNG, LỊCH TIÊM CHỦNG TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG

VẮC XIN, ĐỐI TƯỢNG, LỊCH TIÊM CHỦNG TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG

Course Introduction Phân loại vắc xin Sống (được làm yếu đi) - Lao (BCG)

Course Introduction Phân loại vắc xin Sống (được làm yếu đi) - Lao (BCG) Bại liệt uống (OPV) Sởi Rotavirus ØVX dễ bị hỏng hoặc giảm hiệu lực bởi những tác nhân lý hoá (như nhiệt độ cao, ánh sáng, hoá chất ) ØCó thể gây phản ứng với người suy giảm miễn dịch Bất hoạt (chết) - Ho gà toàn tế bào (w. P) - Bại liệt tiêm (IPV) Subunit (tinh chế) - Ho gà vô bào (a. P), Haemophilus influenzae type b (Hib), Phế cầu (PCV-7, PCV-10, PCV-13) Viêm gan B (VGB) Giải độc tố - Uốn ván (UV), - Bạch hầu ØToàn tế bào /hoặc một phần cấu trúc của tế bào /hoặc giải độc tố /hoặc tái tổ hợp ØThường chỉ có miễn dịch thể, nồng độ kháng thể giảm theo thời gian. ØThường phải tiêm từ 3 – 5 liều

ĐẶC TÍNH CỦA VẮC XIN n n n Vắc xin là một sản phẩm

ĐẶC TÍNH CỦA VẮC XIN n n n Vắc xin là một sản phẩm sinh học rất dễ bị phá huỷ nếu không được bảo quản đúng cách. Dây chuyền lạnh bảo quản phù hợp cho tất cả vắc xin từ +2 o. C đến +8 o. C. Nhiệt độ cao và đông băng đều làm hỏng vắc xin. Đông băng là nguyên nhân thường gặp nhất làm hỏng vắc xin VGB, DPT, AT, HPV. . Nhiệt độ cao có thể làm hỏng tất cả các loại vắc xin, nhạy cảm với nhiệt độ cao nhất là vắc xin OPV, vắc xin đông khô sau khi pha hồi chỉnh (BCG, sởi, rubella, quai bị, . . . ) Ánh sáng dễ làm hỏng các vắc xin sống: BCG, Sởi, Rubella, quai bị, rotavirus.

Tính bền vững của VX trong TCMR Vắc xin Nhiệt độ bảo quản (°C)

Tính bền vững của VX trong TCMR Vắc xin Nhiệt độ bảo quản (°C) 2 -8 20 -25 37 >45 UV và BH, đơn giá hoặc phối hợp Bền vững > 3 năm Bền vững trong nhiều tháng Không bền vững với >55°C Viêm gan B Bền vững > 4 năm Bền vững trong nhiều tháng Bền vững trong nhiều tuần 45°C, bền vững trong nhiều ngày Bền vững trong 2 năm Bền vững từ 1824 tháng Bền vững từ 1 -2 năm Bền vững tới 1 năm Bền vững trong ít nhất 1 tháng Bền vững trong 2 tuần Bền vững trong nhiều tháng Bền vững trong nhiều tuần Bền vững trong ít nhất 1 tuần Bền vững trong 1 tuần Mất không quá 20% sau 1 tháng Bền vững trong 2 ngày Không bảo quản được Mất ≥ 10% hiệu lực mỗi ngày Không bảo quản được Bền vững > 2 năm Tùy thuộc vào dạng trình bày Không bảo quản được Sởi, Quai bị, Rubella Ho gà Lao Bại liệt uống polysaccharide (Hib, phế cầu) Bền vững > 2 năm Viêm não Nhật Bản (bất hoạt) Bền vững 1 năm Tính bền vững của vắc xin: trang 45 Bền vững trong Không bảo quản 28 tuần 4 tuần được

Chỉ thị nhiệt độ lọ vắc xin VVM Chỉ thị nhiệt độ 37 C

Chỉ thị nhiệt độ lọ vắc xin VVM Chỉ thị nhiệt độ 37 C 25 C VVM 30 30 ngày 193 ngày > 4 năm VVM 14 14 ngày 90 ngày > 3 năm VVM 7 7 ngày 45 ngày > 2 năm VVM 2 2 ngày - 225 ngày

MIỄN DỊCH CHỦ ĐỘNG BẰNG VẮC XIN § § § Tiêm chủng là việc

MIỄN DỊCH CHỦ ĐỘNG BẰNG VẮC XIN § § § Tiêm chủng là việc sử dụng các hình thức khác nhau để đưa vắc xin vào cơ thể với mục đích tạo miễn dịch chủ động phòng bệnh. Các mũi tiêm nhắc lại sẽ kích thích trí nhớ miễn dịch, tạo ra kháng thể ở mức cao hơn. Sau khi TC đủ các mũi cơ bản và mũi nhắc lại, cơ thể có đủ kháng thể để đáp ứng nhanh khi tiếp xúc lại với mầm bệnh. Khoảng cách giữa các mũi tiêm chủng là khoảng cách tối thiểu. Không tiêm vắc xin trước thời gian tối thiểu cho các mũi tiêm tiếp theo. Nếu trẻ thiếu mũi tiêm chủng, cần tiêm chủng mũi tiếp theo càng sớm càng tốt.

MIỄN DỊCH CHỦ ĐỘNG BẰNG VẮC XIN Đáp ứng miễn dịch phụ thuộc nhiều

MIỄN DỊCH CHỦ ĐỘNG BẰNG VẮC XIN Đáp ứng miễn dịch phụ thuộc nhiều yếu tố: • Cơ địa: hệ thống miễn dịch • Tiêm chủng đủ mũi, đúng lịch giữa các mũi tiêm • Đúng vị trí tiêm chủng, đúng liều lượng • Chất lượng vắc xin: bảo quản, nhà sản xuất

ĐỐI TƯỢNG, LỊCH TIÊM VẮC XIN TCMR (1) Miễn dịch cơ bản cho trẻ

ĐỐI TƯỢNG, LỊCH TIÊM VẮC XIN TCMR (1) Miễn dịch cơ bản cho trẻ em: § Trẻ <1 tuổi trong toàn quốc: 8 loại văc xin phòng bệnh (lao, bại liệt, viêm gan B, bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm phổi viêm màng não do hib, sởi) § Trẻ 18 -24 tháng: DPT, sởi-rubella § Trẻ 1 -5 tuổi tiêm văcxin viêm não Nhật bản § Vắc xin tả, thương hàn sẽ sử dụng phòng chống dịch

ĐỐI TƯỢNG, DIỆN TRIỂN KHAI TCMR (2) Tiêm văc xin uốn ván cho phụ

ĐỐI TƯỢNG, DIỆN TRIỂN KHAI TCMR (2) Tiêm văc xin uốn ván cho phụ nữ: § Phụ nữ có thai trên toàn quốc § Phụ nữ 15 -35 tại các vùng nguy cơ uốn ván sơ sinh cao Tiêm chủng bổ xung: văc xin sởi, sởi-rubella, bại liệt, uốn ván

LỊCH TIÊM CHỦNG TRONG TCMR o Bộ Y tế (2010) Quyết định 845/QĐBYT ngày

LỊCH TIÊM CHỦNG TRONG TCMR o Bộ Y tế (2010) Quyết định 845/QĐBYT ngày 17/3/2010 o Bộ Y tế (2015) Quyết định 1637/QĐBYT ngày 6/5/2015 phê duyê t lịch tiêm chu ng vă c xin sơ i-rubella. o Bộ Y tế (2015) Quyết định 2144/QĐBYT ngày 4/6/2016 phê duyê t lịch tiêm chu ng vă c xin IPV trong chương tri nh tiêm chu ng mơ rô ng.

Lịch tiêm chủng cho trẻ em Tuổi Sơ sinh 2 tháng 3 tháng Vắc

Lịch tiêm chủng cho trẻ em Tuổi Sơ sinh 2 tháng 3 tháng Vắc xin sử dụng BCG – VGB mũi 0 (24 giờ) – DPT-VGB-Hib mũi 1 – b. OPV 1 – 5 tháng DPT-VGB-Hib mũi 2 – b. OPV 2 – DPT-VGB-Hib mũi 3 – b. OPV 3 – bại liệt tiêm (IPV) 9 tháng – 4 tháng – Sởi 1

Lịch tiêm chủng cho trẻ em Tuổi Vắc xin sử dụng 12 tháng VNNB

Lịch tiêm chủng cho trẻ em Tuổi Vắc xin sử dụng 12 tháng VNNB 18 tháng DPT 4, Sởi-rubella

Lịch tiêm chủng vắc xin uốn ván UV 1 Tiêm sớm khi có thai

Lịch tiêm chủng vắc xin uốn ván UV 1 Tiêm sớm khi có thai lần đầu hoặc nữ trong tuổi sinh đẻ tại vùng nguy cơ cao. UV 2 Ít nhất 1 tháng sau mũi 1* UV 3 UV 4 UV 5 Ít nhất 6 tháng sau mũi 2 hoặc kỳ có thai lần sau Ít nhất 1 năm sau mũi 3 hoặc kỳ có thai lần sau Ít nhất 1 năm sau mũi 4 hoặc kỳ có thai lần sau

1 số nguyên tắc trong lịch tiêm chủng oĐảm bảo khoảng cách tối thiểu

1 số nguyên tắc trong lịch tiêm chủng oĐảm bảo khoảng cách tối thiểu giữa các mũi. o. Không tiêm sớm trước lịch tiêm chủng o Nếu trường hợp không được tiêm chủng đúng lịch thì cần tiêm chủng càng sớm càng tốt sau đó. o Không cần thiết phải tiêm nhắc lại nếu như lần đến tiêm này cách xa hơn dự kiến so với lần tiêm trước. o Có thể tiêm chủng nhiều vắc xin trong cùng 1 buổi

Trường hợp 1 o Trẻ 6 tháng tuổi đến tiêm, trong phiếu tiêm chủng

Trường hợp 1 o Trẻ 6 tháng tuổi đến tiêm, trong phiếu tiêm chủng ghi cháu bé mới được tiêm BCG, cháu cần tiêm gì trong lần này và lịch cho các tháng tiếp theo thế nào?

6 tháng DPT - VGB – Hib 1, b. OPV 1 7 tháng DPT

6 tháng DPT - VGB – Hib 1, b. OPV 1 7 tháng DPT - VGB – Hib 2, b. OPV 2 8 tháng DPT - VGB – Hib 3, b. OPV 3 9 tháng Sởi

Trường hợp 2 o 1 chị phụ nữ có thai lần đầu, thai 5

Trường hợp 2 o 1 chị phụ nữ có thai lần đầu, thai 5 tháng, đến tiêm vắc xin uốn ván, chị đã được tiêm 2 mũi vắc xin cách đây 2 năm có cần tiêm vắc xin trong lần này không và lịch tiêm tiếp theo thế nào?

Có thai 5 tháng Không có thai UV 1 UV 2 UV 3 có

Có thai 5 tháng Không có thai UV 1 UV 2 UV 3 có thai lần sau UV 4

Bài tập: Điền thông tin từng loại vắc xin TCMR vào bảng dưới đây

Bài tập: Điền thông tin từng loại vắc xin TCMR vào bảng dưới đây Loại vắc xin Số liều tiêm Lịch tiêm Chống chỉ định Liều lượng, đường tiêm Vị trí tiêm Bảo quản

Ba i tâ p: Điê n thông tin vă c xin trong TCMR Văc

Ba i tâ p: Điê n thông tin vă c xin trong TCMR Văc xin BCG b. OPV DPT-VGB- Hib Sơ i Viêm gan B DPT Sởi-rubella Viêm não NB Uốn ván Li ch tiêm Liê u lươ ng Đường dùng Vi tri tiêm

TR N TRỌNG CẢM ƠN

TR N TRỌNG CẢM ƠN

VẮC XIN BCG – phòng bệnh lao Loại vắc xin BCG, vắc xin sống

VẮC XIN BCG – phòng bệnh lao Loại vắc xin BCG, vắc xin sống giảm độc lực Số liều tiêm 1 Lịch tiêm Sơ sinh, càng sớm càng tốt Chống chỉ định Trẻ đang nhiễm lao, HIV/AIDS Liều lượng, đường tiêm Vị trí tiêm 0, 1 ml/ tiêm trong da Bảo quản +2 o đến +8 o. C, không để đông băng dung môi. Pha hồi chỉnh sử dụng tối đa 6 h Vùng cơ delta tay trái

VẮC XIN VIÊM GAN B Loại vắc xin VX tái tổ hợp Số liều

VẮC XIN VIÊM GAN B Loại vắc xin VX tái tổ hợp Số liều tiêm 1 liều Lịch tiêm Trong 24 giờ đầu sau sinh Chống chỉ định Quá mẫn với liều tiêm trước Liều lượng, đường tiêm 0, 5 ml / tiêm bắp Vị trí tiêm Mặt ngoài giữa đùi Bảo quản Ở nhiệt độ từ 2°C đến 8°C. Không được để đông băng VX

HÌNH ẢNH VẮC XIN VIÊM GAN B

HÌNH ẢNH VẮC XIN VIÊM GAN B

Vắc xin Bạch hầu-ho gà-uốn ván-VGB-Hib Loại vắc xin Phối hợp (giải độc tố

Vắc xin Bạch hầu-ho gà-uốn ván-VGB-Hib Loại vắc xin Phối hợp (giải độc tố bạch hầu, giải độc tố uốn ván và vi khuẩn ho gà chết, văc xin viêm gan B, văc xin Hib) Số liều 3 liều Lịch tiêm 2, 3, 4 tháng tuổi Chống chỉ định Có biểu hiện quá mẫn với lần tiêm trước, trẻ trên 6 tuổi Liều lượng, đường tiêm 0, 5 ml, tiêm bắp sâu Vị trí tiêm Mặt ngoài giữa đùi Bảo quản 2°C-8°C. Không được để đông băng

Vắc xin bại liệt uống (b. OPV) Loại vắc xin sống giảm độc lực

Vắc xin bại liệt uống (b. OPV) Loại vắc xin sống giảm độc lực Số liều 3 liều Lịch tiêm 2, 3, 4 tháng tuổi Liều tiêm nhắc lại Trong các hoạt động duy trì TTBL Chống chỉ định Suy giảm miễn dịch Liều lượng 2 giọt Đường dùng Uống Bảo quản 2°C-8°C vắc xin không hỏng bởi đông băng bị

VẮC XIN SỞI Loại vắc xin Virus sống giảm độc lực Số liều tiêm

VẮC XIN SỞI Loại vắc xin Virus sống giảm độc lực Số liều tiêm 2 Lịch tiêm 9 -12 tháng tuổi Liều tiêm nhắc lại 18 tháng Chống chỉ định PNCT Liều lượng, đường tiêm 0, 5 ml. Tiêm dưới da Vị trí tiêm Mặt ngoài trên cánh tay Bảo quản 6 h sau khi pha hồi chỉnh

VẮC XIN SỞI-RUBELLA Loại vắc xin Virus sống giảm độc lực Số liều tiêm

VẮC XIN SỞI-RUBELLA Loại vắc xin Virus sống giảm độc lực Số liều tiêm 1 Lịch tiêm 18 tha ng tuô i Chống chỉ định PNCT Liều lượng, đường tiêm 0, 5 ml. Tiêm dưới da Vị trí tiêm Mặt ngoài trên cánh tay Bảo quản 6 h sau khi pha hồi chỉnh

Vắc xin DPT Loại vắc xin VX phối hợp bâ t hoa t Số

Vắc xin DPT Loại vắc xin VX phối hợp bâ t hoa t Số liều tiêm 1 liều Lịch tiêm 18 tha ng tuô i Chống chỉ định Quá mẫn với liều tiêm trước Liều lượng, đường tiêm 0, 5 ml. Tiêm bắp Vị trí tiêm Mặt ngoài giữa đùi Bảo quản Ở nhiệt độ từ 2°C đến 8°C. Không được để đông băng VX

Vắc xin uốn ván (TT) Loại vắc xin Giải độc tố Số liều Tối

Vắc xin uốn ván (TT) Loại vắc xin Giải độc tố Số liều Tối thiểu 2 liều cơ bản Chống chỉ định Phản ứng quá mẫn vơi lần tiêm trước Liều lượng, đường tiêm 0, 5 ml. Tiêm bắp Vị trí tiêm Mặt ngoài phần trên cánh tay Bảo quản 2°C-8°C. Không được để đông băng vắc xin

Vắc xin viêm não Nhật Bản Loại vắc xin Vắc xin chết bất hoạt

Vắc xin viêm não Nhật Bản Loại vắc xin Vắc xin chết bất hoạt Số liều 3 liều Lịch tiêm Liều 2 cách liều 1 từ 7 - 14 ngày Liều 3 cách liều 2: 1 năm Chống chỉ định Dị ứng với liều tiêm trước Liều lượng, đường tiêm ≤ 36 tha ng: 0, 5 ml; > 36 tha ng: 1 ml Vị trí tiêm Mặt ngoài trên cánh tay Bảo quản Ở nhiệt độ từ 2°C đến 8°C. Không được để đông băng VX Tiêm dưới da

Vắc xin Tả Loại vắc xin Vắc xin chết bất hoạt toàn TB Số

Vắc xin Tả Loại vắc xin Vắc xin chết bất hoạt toàn TB Số liều 2 liều Lịch tiêm uống 2 liều, khoảng cách giữa 2 liều từ 10 -14 ngày. Chống chỉ định Đang mắc các bệnh nhiễm trùng đường ruột cấp tính Các bệnh cấp và mãn tính đang thời kỳ tiến triển Liều lượng, đườngdùng 1, 5 ml/liê u. Uống Bảo quản Ở nhiệt độ từ +2°C đến +8°C. Không được để đông băng vắc xin

Vắc xin Thương hàn Loại vắc xin Làm từ polysacharid của vỏ vi khuẩn

Vắc xin Thương hàn Loại vắc xin Làm từ polysacharid của vỏ vi khuẩn Số liều 1 liều Lịch tiêm 1 liều cho trẻ từ 2 tuổi Chống chỉ định trẻ em <2 tuổi, PN đang mang thai Liều lượng, đường tiêm 0, 5 ml. Tiêm bắp Vị trí tiêm Mặt ngoài giữa đùi (trẻ nhỏ) hoặc mặt ngoài trên cánh tay trẻ lớn Bảo quản Ở nhiệt độ từ +2°C đến +8°C. Không được để đông băng vắc xin