v S khc nhau gia TB ng vt
v. Sự khác nhau giữa TB động vật và thực vât Trung thể Nhân Lizôxôm Lưới nội chất Bộ máy gôngi Không bào Tế bào chất Ty thể Lizôxôm Lục lạp TẾ BÀO THỰC VẬT Bộ máy gôngi Thành Xenlulozơ Màng sinh chất TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Bào quan Động vật Thực vật 1. Màng sinh chất * * 2. Ti thể * * 3. Nhân * * 4. Lưới nội chất * * 5. Tế bào chất * * 6. Vi ống * * 7. Lizôxôm * * 8. Trung thể * 9. Lục lạp * 10. Thành xenlulozơ * 11. Bộ máy Gôngi * * 12. Không bào * *
Vị trí của nhân TB? nhân
ADN proâteâin loaïi histoân. h n Sôïi éc sa m ã ie
Màng nhân Màng trong Màng ngoài Màng nhân có cấu tạo như thế nào? Lưới nội chất Lỗ nhân Nhân
ADN proâteâin loaïi histoân. nh Sôïi ieã éc a s m
Ếch loài B Ếch loài A Tế bào trứng n Tế bào sinh dưỡng 2 n Ếch con Hãyquả dự thí đoán Kết nghiệm ếchchứng con mang minh đặccóđiểm của nhân chức năng gì? loài nào?
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ? A. Có màng sinh chất B. Có bộ máy gôngi và lưới nội chất C. Có màng nhân D. Câu B và C đều đúng
Câu 2: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào: A. Chức đựng thông tin di truyền B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Câu 3: Thành phần hoá học của Ribôxôm là: A. AND, ARN và prôtêin B. Prôtêin và ARN C. Lipit, ARN, ADN D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Câu 4: Trong tế bào, trung thể có chức năng A. Tham gia hình thành thoi phân bào khi tế bào phân chia B. Chứa chất dự trữ cho tế bào C. Ôxi hoá các chất tạo năng lượng cho hoạt động tế bào D. Bảo vệ tế bào
- Slides: 16