V KINH B KINH Th S BS QUAN
VÔ KINH (BẾ KINH) Th. S. BS QUAN VŨ NGỌC
MỤC TIÊU Nêu được định nghĩa vô kinh Phân biệt vô kinh nguyên phát và vô kinh thứ phát Nêu được các nguyên nhân gây vô kinh Nguyên nhân – bệnh sinh, các thể lâm sàng của vô kinh theo YHCT Phương pháp điều trị vô kinh theo YHHĐ và YHCT
I. ĐỊNH NGHĨA Qua tuổi dậy thì vẫn chưa hành kinh Kinh muộn Những năm sau đó vẫn chưa có kinh Vô kinh nguyên phát Vô kinh thứ phát là tình trạng mất kinh liên tiếp 3 tháng trở lên ở những người đã hành kinh một thời gian
II. PH N LOẠI VÔ KINH THỨ PHÁT Vô kinh sinh lý: mang thai, đang cho con bú, mãn kinh Vô kinh giả: cổ tử cung bị bít, không có âm đạo, màng trinh không lỗ thoát máu kinh Vô kinh bệnh lý: do nhiều nguyên nhân thực thể
III. NGUYÊN NH N G Y VÔ KINH 1. Vô kinh nguyên phát: - Dậy thì muộn do thể chất hoặc do bất thường nội tiết - Có bất thường về cấu trúc di truyền - Kinh ẩn (máu kinh bị tắc do cổ tử cung bị bít, không có âm đạo, màng trinh không có lỗ thoát)
III. NGUYÊN NH N G Y VÔ KINH 2. Vô kinh thứ phát VỊ TRÍ BỆNH LÝ Tử cung - dị dạng không có tử cung, CTC, âm đạo, Dính buồng tử cung - NMTC không đáp ứng với nội tiết BT - Lao NMTC Buồng trứng - cắt bỏ 2 BT, BT không phát triển ($ Turner), BT thoái hóa sớm - BT tinh hoàn, khối u nam tính của BT Tuyến yên - Suy toàn bộ tuyến yên, u tuyến yên, thiếu nội tiết tố hướng SD tuyến yên đơn thuần, hoại tử tuyến yên sau bang huyết nặng Tuyến giáp trạng - cường giáp/ thiểu năng tuyến giáp Vỏ thượng thận Cường vỏ thượng thận tăng tiết androgen Nguyên nhân khác Do thần kinh, dinh dưỡng, chuyển hóa, bệnh toàn thân
III. CƠ CHẾ BỆNH SINH THEO YHCT BỆNH DANH: KINH BẾ, VÔ KINH NGUYÊN NH N: chia làm 2 loại Thực tà cách trở Mạch đạo không thông Kinh nguyệt ứ trệ m huyết bất túc/ huyết hư Tỳ vị hư yếu/ trùng tích Huyết khô kinh bế
V. CÁC THỂ L M SÀNG THEO YHCT 1. THỰC CHỨNG THỂ L M SÀNG TRIỆU CHỨNG HUYẾT Ứ - Kinh đi không thông tắt dần - Bụng dưới căng trướng, đè đau, cự án, lan hông đùi, ngực bụng sình đầy - da khô, miệng không khát. Tiêu bón, tiểu ít, lưỡi ứ huyết. Mạch trầm sác HÀN NGƯNG - kinh tắt, đau bụng, mỏi lưng, cứng gáy, sợ lạnh - mạch trầm trì/ khẩn THỂ KHÍ UẤT - Kinh đi sai ngưng, có đới hạ - tinh thần uất ức, đau ngực sườn, ăn ít, ợ chua - Mạch huyền sác
V. CÁC THỂ L M SÀNG THEO YHCT 1. HƯ CHỨNG THỂ L M SÀNG TRIỆU CHỨNG HUYẾT KHÔ - Kinh sắc nhợt, lượng ít tắt dần - Sắc mặt xanh bạc, gầy, da khô, lưỡi nhợt, rêu tẻ. Đau lưng, táo bón - Tinh thần uể oải, hồi hộp, lo sợ, đoản hơi. Mạch hư tế ĐÀM NGĂN - Kinh sai lệch, sắc nhợt, lượng nhiều rồi tắt - Bụng trên đầy tức, tâm phiền, hay nấc cục, ăn ít, đàm nhiều, nhiều bạch đới - Miệng nhạt có nhớt, rêu lưỡi trắng nhờn. Mạch huyền hoạt THỂ NHIỆT - Kinh trước kỳ, ít dần tắt - gò má đỏ, tâm phiền, sốt về đêm, khó ngủ, miệng đắng, họng khô, táo bón - Lưỡi đỏ, rêu vàng khô nứt. Mạch huyền tế sác - Do uất nhiệt: tinh thần uất ức, đau lưng, ù tai, ngực đầy THỂ TỲ HƯ - Kinh lượng ít, sắc nhợt tắt, thỉnh thoảng có bạch đói - Sắc mặt xanh vàng, da phù thủng, chân tay lạnh, tinh thần uể oải, hồi hộp - Mạch hư trì
V. ĐiỀU TRỊ VÔ KINH THEO YHCT 1. THỰC CHỨNG THỂ LS HUYẾT Ứ PHÁP TRỊ - PHƯƠNG THUỐC PT: Thông huyết trục ú BT: THÔNG Ứ TiỄN Quy vỹ Hồng hoa Hương phụ Sơn thù Ô dước Thanh bì Mộc hương Đào nhân Đan sâm Ngưu tất HÀN NGƯNG PT: Ôn thông kinh mạch BT: ÔN KINH THANG Quế chi Sinh khương Nhân sâm Xuyên khung Mạch môn Đơn bì Bạch thược A giao Bán hạ Ngô thù du Đương quy Cam thảo THỂ KHÍ UẤT PT: Lý khí giải uất BT: KHAI UẤT NHỊ TRẦN THANG Trần bì Phục linh Thương truật Hương phụ Xuyên khung Bán hạ Thanh bì Nga truật Binh lang Mộc hương Cam thảo
V. ĐiỀU TRỊ VÔ KINH THEO YHCT BÀI THUỐC THÔNG Ứ TiỄN Vị thuốc Tác dụng YHCT Vai trò Quy vỹ Dưỡng huyết, hoạt huyết Quân Hồng hoa Phá ứ huyết, sinh huyết, hoạt huyết Quân Hương phụ Hành khí, khai uất, điều kinh Thần Sơn thù Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu Tá Ô dước Thuận khí, ấm trung tiêu Tá Thanh bì Thông kinh lạc Tá Mộc hương Thông khí, hành khí, chỉ thống Tá Đào nhân Phá huyết, trục ứ, nhuận táo Tá Đan sâm Hoạt huyết, điều kinh Tá Ngưu tất Bổ can thận, dưỡng huyết Tá
V. CÁC THỂ L M SÀNG THEO YHCT 1. HƯ CHỨNG THỂ L M SÀNG TRIỆU CHỨNG HUYẾT KHÔ PT: bổ huyết, dưỡng Can Thận BT: BỔ THẬN ĐỊA HOÀNG HOÀN Thục đia Hoài Sơn thù Trạch tả Đơn bì Tri mẫu Hoàng bá Viễn chí Phục thần Hắc táo nhân Huyền sâm Mạch môn Quy bản Tang phiêu tiêu ĐÀM NGĂN - PT: hóa đàm thông kinh BT: HẬU PHÁC NHỊ TRẦN THANG Cam thảo, Trần bì, Bán hạ chế, Phục linh, Hậu phác THỂ NHIỆT - PT: bổ huyết thanh nhiệt BT: NHẤT QUÁN TiỄN Sinh địa, câu kỷ tử, mạch môn, Sa sâm, Xuyên luyện tử, bạch thược Đương quy hà thủ ô THỂ TỲ HƯ - PT: Bổ tỳ vị, ích khí BT: BỔ TRUNG ÍCH KHÍ THANG GIA GiẢM
- Slides: 12