V d 1 234 235 234 2 34

  • Slides: 11
Download presentation

Ví dụ 1: 234 < 235 > 234 2 34 < 235 234

Ví dụ 1: 234 < 235 > 234 2 34 < 235 234

Ví dụ 1: 234 < 235 > 234 Ví dụ 2: 2 34 <

Ví dụ 1: 234 < 235 > 234 Ví dụ 2: 2 34 < 235 234 > 215 < 234 2 234 3 > ……. 21 215 235

Ví dụ 1: 234 < 235 > 234 Ví dụ 2: 234 < 235

Ví dụ 1: 234 < 235 > 234 Ví dụ 2: 234 < 235 234 > 215 < 234 Ví dụ 3: 234 > 215 134 < 215 > 134 ……. 234 1 < 2 215

Khi so sánh các số có ba chữ số ta so sánh chữ số

Khi so sánh các số có ba chữ số ta so sánh chữ số hàng trăm trước. 134 < 2 1 215 - Nếu 2 số có chữ số hàng trăm khác nhau, số nào có chữ số hàng trăm bé hơn thì số đó bé hơn. - Nếu hai số có chữ số hàng trăm giống nhau thì 234 2 3 >2 1 so sánh chữ số hàng chục. Số nào có chữ số 215 hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu hai số có chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục giống nhau thì so sánh chữ số hàng 2 234 34 > 2 35 235 đơn vị. Số nào có chữ số hàng đơn vị bé hơn thì số đó bé hơn. -Nếu hai số có chữ số hàng trăm, chữ số hàng 536 …. = 536 chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

* Ghi nhớ: Khi so sánh các số có ba chữ số: - So

* Ghi nhớ: Khi so sánh các số có ba chữ số: - So sánh chữ số hàng trăm trước. Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu hai số có chữ số hàng trăm giống nhau thì so sánh tiếp chữ số hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu hai số có chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục giống nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị. Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu hai số có chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài 1 : > < = 127 … > 121 865 … = 865

Bài 1 : > < = 127 … > 121 865 … = 865 124 … < 129 648 … < 684 182 … < 192 749 … > 549 Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: a) 3 95; 695 ; 3 75 b) 8 73 ; 9 7 9 c) 7 51 ; 3 41 ; 7 41

Bài 3: Số? 982 983 984 986 987 988 989 990 981 985 Ô

Bài 3: Số? 982 983 984 986 987 988 989 990 981 985 Ô 1 Ô 2 Ô 3 Ô 4 Ô 5 1000 993 994 996 997 998 999 991 992 995 Ô 6 Ô 7 Ô 8 Ô 9 Ô 10

1 Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm 156… 159 156 <

1 Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm 156… 159 156 < 159 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 612… 612 = 612 2 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 262… 326 3 262 < 326 4 Điền dấu >, <, = Vào chỗ chấm 892… 829 892 > 829