UNIT 5 CAN YOU SWIM Lesson 1 Part

  • Slides: 17
Download presentation
UNIT 5: CAN YOU SWIM? Lesson 1 - Part 1, 2, 3

UNIT 5: CAN YOU SWIM? Lesson 1 - Part 1, 2, 3

Unit 5: Can you swim? Lesson 1 New words. Draw: vẽ Cat: con mèo

Unit 5: Can you swim? Lesson 1 New words. Draw: vẽ Cat: con mèo Dance: nhảy múa Sing: hát Can: có thể Can’t = can not: không thể Do: làm

Structure: hỏi ai đó có thể làm được gì What can you do? I

Structure: hỏi ai đó có thể làm được gì What can you do? I can. . + V_nguyên mẫu… What can you do? I can dance

2. New words skip skate dance cook swim

2. New words skip skate dance cook swim

What can you do ? I can read.

What can you do ? I can read.

What can you do ? I can draw

What can you do ? I can draw

What can you do? I can swim

What can you do? I can swim

What can you do? I can skip

What can you do? I can skip

What can you do? I can sing.

What can you do? I can sing.

 Work in group then report the result. Eg: You: What can you do,

Work in group then report the result. Eg: You: What can you do, Lan? / Manh? Lan: I can play badminton. Manh: I can ride a bike. Your report is: Lan can play football. Manh can……………

V V V

V V V

Trò chơi: Chiếc nón kì diệu Chủ đề: Nhìn tranh nói ai đó có

Trò chơi: Chiếc nón kì diệu Chủ đề: Nhìn tranh nói ai đó có thể làm gì 60 80 10 30 20 100 70 50 0 9

Luật chơi như sau: - Trò chơi gồm 2 đội chơi (đại diện 8

Luật chơi như sau: - Trò chơi gồm 2 đội chơi (đại diện 8 hs chơi). - 2 đội trưởng lên bốc thăm để giành quyền chơi trước. - Hai đội lần lượt chơi nối tiếp nhau đến khi kết thúc trò chơi. - Sau khi quay mũi tên dừng ở ô nào ứng với tranh và điểm số của tranh đó. - Nếu trả lời đúng giành được số điểm của bức tranh đó. - Nếu trả lời sai đội còn lại có quyền trả lời.

Trò chơi Chiếc nón kỳ diệu End Start 50 70 10 30 20 100

Trò chơi Chiếc nón kỳ diệu End Start 50 70 10 30 20 100 80 60 Points 0 9 Group 1 Group 2

Unit 5: Can you swim? Lesson 1 1: Look, listen and repeat Dance: nhảy,

Unit 5: Can you swim? Lesson 1 1: Look, listen and repeat Dance: nhảy, múa Draw: vẽ Sing: hát Can: có thể Can’t= can not: không thể Do= làm 2. Point and say Skip: nhảy dây Skate: trượt patin Cook: nấu ăn Swim: bơi lội Grammar: Hỏi ai đó có thể làm được cái gì: What can you do? I can…+ V_nguyên thể I can’t + V_nguyên thể ex: What can you do? I can sing / read / cook / sing / draw….

- Practise with your friends. - Learn by heart. - Prepare Unit: 5 Lesson:

- Practise with your friends. - Learn by heart. - Prepare Unit: 5 Lesson: 2