UBND TNH IN BIN S GIO DC V
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN CUỘC THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E – LEARNING LỚP 10 – BAN CƠ BẢN Giáo viên: Lò Văn Tiến Lovantien 04@gmail. com Điện thoại: 01666680893 Trường THPT Thị Xã Mường Lay Tháng 1 năm 2015
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG E – LEARNING BỘN MÔN VẬT LÍ
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC 1. Lực là đại lượng véctơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm vật bị biến dạng Như vậy muốn vật chuyển động có gia tốc thì phải có lực tác dụng lên vật
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC 1. Lực 1. 1 Lực ma sát - Lực ma sát trượt: xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt. Có hướng ngược với hướng của vận tốc - Lực ma sát lăn: xuất hiện ở chỗ tiếp xúc của vật với bề mặt mà vật lăn trên đó để cản trở chuyển động lăn. - Lực ma sát nghỉ: xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật với bề mặt để giữ cho vật đứng yên trên bề mặt đó khi vật bị một lực tác dụng song với mặt tiếp xúc.
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC 1. Lực 1. 1 Lực ma sát 1. 2 Lực hấp dẫn Định luật vạn vật hấp dẫn: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lện thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng Trong đó: G: hằng số hấp dẫn, bằng 6, 67. 10 -11 m 1, m 2: khối lượng của hai chất điểm (kg). r: khoảng cách giữa hai chất điểm (m).
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC 1. Lực 1. 1 Lực ma sát 1. 2 Lực hấp dẫn 1. 3 Lực đàn hồi Xuất hiện khi vật bị biến dạng. Trong giới hạn đàn hồi độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật.
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC 1. Lực 1. 1 Lực ma sát 1. 2 Lực hấp dẫn 1. 3 Lực đàn hồi Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật 2. Định luật II Niu - Tơn Độ lớn F = ma Trong đó: F là lực tác dụng lên vật (N) a là gia tốc của vật (m/s 2) m là khối lượng của vật (kg)
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC 1. Lực 1. 1 Lực ma sát 1. 2 Lực hấp dẫn 1. 3 Lực đàn hồi 2. Định luật II Niu - Tơn 3. Chuyển động tròn đều
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC 1. Lực 1. 1 Lực ma sát 1. 2 Lực hấp dẫn 1. 3 Lực đàn hồi 2. Định luật II Niu - Tơn 3. Chuyển động tròn đều Công thức tính gia tốc hướng tâm aht = v 2/r = rω2 Trong đó: aht là gia tốc hướng tâm (m/s 2) v là vận tốc của vật (m/s) r là bán kính quỹ đạo (m) ω là vận tốc góc (rad/s)
NỘI DUNG BÀI HỌC I – LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ứng dụng II – CHUYỂN ĐỘNG LI T M 1. Định nghĩa 2. Ứng dụng
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa LỰC HƯỚNG T M
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa LỰC HƯỚNG T M
Hoàn thành định nghĩa về lực hướng tâm bằng cách điền vào chỗ trống Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gọi là lực hướng tâm. Em đã trả lời đúng rồi! Your answer: Rất tiếc! Em trả lời chưa đúng You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: question completely KIỂM TRA CHỌN LẠI KIỂM TRA CHỌN LẠ
Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz
Bài 14: LỰC HƯỚNG T M I. LỰC HƯỚNG T M Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng 1. Định nghĩa vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm.
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức LỰC HƯỚNG T M Định luật II Niu Tơn: F = ma Công thức tính gia tốc hướng tâm aht = v 2/r = rω2 Trong đó: Fht là lực hướng tâm (N) aht là gia tốc hướng tâm (m/s 2) v là vận tốc của vật (m/s) r là bán kính quỹ đạo (m) ω là vận tốc góc (rad/s) m là khối lượng của vật (kg)
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ví dụ LỰC HƯỚNG T M
Như chúng ta đã biết vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh trái đất. Vậy lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm? Em đã trả lời đúng rồi! Your answer: Rất tiếc! Em trả lời chưa đúng You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: question completely KIỂM TRA CHỌN LẠI
Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ví dụ LỰC HƯỚNG T M
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ví dụ LỰC HƯỚNG T M
Một vật chuyển động tròn đều trên một chiếc bàn quay, lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm Em đã trả lời đúng rồi! Your answer: Rất tiếc! Em trả lời chưa đúng You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: question completely CHỌN LẠI KIỂM TRA
Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz
Bài 14: LỰC HƯỚNG T M I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ví dụ Qua các ví dụ trên, có nhận xét gì về lực hướng tâm ? Nhận xét: Lực hướng tâm không phải là một loại lực mới, lực hướng tâm có thể là một lực hoặc hợp lực của các lực chúng ta đã học
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ví dụ LỰC HƯỚNG T M
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ví dụ II. CHUYỂN ĐỘNG LI T M 1. Định nghĩa LỰC HƯỚNG T M
Hoàn thành định nghĩa dưới đây Chuyển động li tâm là chuyển động lệch ra khỏi quỹ đạo tròn theo phương với quỹ đạo của vật Em đã trả lời đúng rồi! Your answer: Rất tiếc! Em trả lời chưa đúng You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: question completely KIỂM TRA CHỌN LẠI
Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz
Bài 14: LỰC HƯỚNG T M I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ví dụ II. CHUYỂN ĐỘNG LI T M 1. Định nghĩa Chuyển động li tâm là chuyển động lệch ra khỏi quỹ đạo tròn theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo của vật.
Bài 14: I. LỰC HƯỚNG T M 1. Định nghĩa 2. Công thức 3. Ví dụ II. CHUYỂN ĐỘNG LI T M 1. Định nghĩa 2. Ứng dụng LỰC HƯỚNG T M
CñNG Cè Chuyển động li tâm Lực hướng tâm Câu 1: Định nghĩa lực hướng tâm Lực (hợp lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm Câu 2 Viết biểu thức tính lực hướng tâm Câu 4: Thế nào là chuyển động li tâm Chuyển động li tâm là chuyển động lệch ra khỏi quỹ đạo tròn theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo của vật Câu 5: Nêu ứng dụng của chuyển động li tâm Máy vắt li tâm Câu 3: Lực hướng tâm có phải là Câu 6: Để tránh trượt li tâm khi một loại lực mới như lực hấp dẫn lái xe qua đường cong ta làm hay không? như thế nào Lực hướng tâm không phải là một loại Giảm tốc độ xe khi đi qua đường lực mới, lực hướng tâm có thể là một cong lực hoặc hợp lực của các lực chúng ta đã học
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ Ø Học bài và làm bài tập sách giáo khoa trang 82 – 83. TR N TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
TÀI LIỆU THAM KHAO 125 bài toán động học - động lực học, tĩnh học vật lí 10 Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá môn vật lí 10 Sổ tay vật lí 10
- Slides: 45