TRNG TRUNG HC PH THNG NAM DUYN H

  • Slides: 21
Download presentation
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NAM DUYÊN HÀ TIN HỌC 11 Giáo viên: Hoàng

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NAM DUYÊN HÀ TIN HỌC 11 Giáo viên: Hoàng Thị Trang Trường THPT Nam Duyên Hà

CHƯƠNG IV

CHƯƠNG IV

Câu hỏi: Em hãy cho biết thế nào là xâu? Cách khai báo xâu?

Câu hỏi: Em hãy cho biết thế nào là xâu? Cách khai báo xâu? Từ đó hãy viết chương trình khai báo 2 xâu a và b? KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Đáp án: Xâu là dãy các kí tự trong bộ Khai báo xâu: mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một Var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu]; phần tử của xâu. Trong đó: + String: tên dành riêng. + Độ dài lớn nhất của xâu (<=255) được ghi trong cặp ngoặc [ ]. Var a, b: string;

Câu 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai? KIỂM TRA

Câu 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai? KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ A Var A: string[50]; NỘI DUNG BÀI MỚI B Var A: string; C Var A= string[30]; D Var A: string[1]; • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ

Câu 2: So sánh 2 xâu sau: ST 1: = ‘CBA’ ST 2: =

Câu 2: So sánh 2 xâu sau: ST 1: = ‘CBA’ ST 2: = ‘CBB’ KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ Mã 64 NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete ST 1 1 2 3 C B A Mã 65 ST 2 1 2 3 C B B • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ ST 1[1] ST 1[2] ST 1[3] = < < ST 2[1] ST 2[2] ST 2[3]

Cần có thao tác gì để chỉnh sửa xâu A thành xâu B? KIỂM

Cần có thao tác gì để chỉnh sửa xâu A thành xâu B? KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete 1 2 3 4 5 6 n N g u y e n 7 8 9 10 A n • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length A • Hàm Pos 1 • Hàm Up. Case CỦNG CỐ B N 2 g 3 u 4 y 5 e 6 n 7 8 9 A n

C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ X U: 1. Thủ tục DELETE(St,

C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ X U: 1. Thủ tục DELETE(St, vt, n) • Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt KIỂM TRA BÀI CŨ Ví dụ 1: St: = ‘Song Hong’; ĐẶT VẤN ĐỀ Delete(St, 1, 5); NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert 1 2 3 S o n 4 5 g • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos ST[1] • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Kết quả: St = ‘Hong’ 6 7 H o 8 n 9 g

1. Thủ tục DELETE(St, vt, n) • Xoá n kí tự của xâu St

1. Thủ tục DELETE(St, vt, n) • Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Ví dụ 2: St: = ‘abc’ Ví dụ 3: St: = ‘abc’ Ví dụ 4: St: = ‘abc’ Delete(St, 1, 5) Delete(St, 5, 2) Delete(St, 1, 0) St = ‘abc’

2. Thủ tục INSERT(St 1, St 2, vt) Chèn xâu St 1 vào xâu

2. Thủ tục INSERT(St 1, St 2, vt) Chèn xâu St 1 vào xâu St 2 bắt đầu từ vị trí vt KIỂM TRA BÀI CŨ Ví dụ 1: St 1: = ‘vi-’; ĐẶT VẤN ĐỀ St 2: = ‘May-tinh’; Insert(St 1, St 2, 5); 1 NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete 2 3 v i - 1 2 3 4 5 6 M a y - t i 7 8 n h • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ M a y - 1 3 4 2 5 6 7 Kết quả: St 2 = ‘May-vi-tinh’ t i n h 8 9 10 11

2. Thủ tục INSERT(S 1, S 2, vt) Chèn xâu S 1 vào xâu

2. Thủ tục INSERT(S 1, S 2, vt) Chèn xâu S 1 vào xâu S 2 bắt đầu từ vị trí vt Ví dụ 2: KIỂM TRA BÀI CŨ S 1: = ’abc’ abc Insert(S 1, S 2, 5) S 2 : = ’ef’ ef ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert S 2 =‘ ’ S 1: = ’abc’ abc Insert(S 1, S 2, 1) S 2 : = ’ef’ ef • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ S 2 =‘ ’

3. Hàm COPY(S, vt, n) KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ • Tạo

3. Hàm COPY(S, vt, n) KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ • Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S Ví dụ 1: St 1: = ‘Xau-ky-tu’; St 2: = Copy(St 1, 5, 5); NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert 1 2 3 X a u 4 5 6 7 8 9 - k y - t u • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Kết quả St 2 = ‘ky-tu’

3. Hàm COPY(S, vt, n) KIỂM TRA BÀI CŨ • Tạo một xâu gồm

3. Hàm COPY(S, vt, n) KIỂM TRA BÀI CŨ • Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S Ví dụ 2: ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI S: = ‘abc’ S 1: = copy(S, 1, 5); S 1 = • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ S: = ‘abc’ S 1: = copy(S, 5, 2); S 1 = ‘’

4. Hàm LENGTH(S) Cho giá trị là độ dài của xâu S KIỂM TRA

4. Hàm LENGTH(S) Cho giá trị là độ dài của xâu S KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI Ví dụ : S: = ‘Tin hoc’; D: = Length(S); • Thủ tục: Delete 1 2 3 • Thủ tục: Insert T i n • Hàm Copy 4 • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Kết quả: quả D = 7 5 6 7 h o c

5. Hàm POS(St 1, St 2) - Cho vị trí xuất hiện đầu tiên

5. Hàm POS(St 1, St 2) - Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St 1 trong xâu St 2 KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI Ví dụ 1: St 2: = ‘HOA NANG’; St 1: = ‘NANG’; D: = Pos(St 1, St 2); • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos 1 2 3 H O A 4 5 6 7 N A N • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Kết quả: D = 5 8 G

5. Hàm POS(St 1, St 2) - Cho vị trí xuất hiện đầu tiên

5. Hàm POS(St 1, St 2) - Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St 1 trong xâu St 2 KIỂM TRA BÀI CŨ Ví dụ 2: ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ D: = pos(‘Cd’, S 2); S 2: = ‘abcde’ Cd CC d. Cd D=0

6. Hàm UPCASE(Ch) • Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong

6. Hàm UPCASE(Ch) • Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI Ch 1: = ‘a’; Ch 2: = Upcase(Ch 1); Kết quả: Ch 2 = ‘A’ • Thủ tục: Delete 1 • Thủ tục: Insert • Hàm Copy St U 2 3 4 p C a 5 s 6 e • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Upcase(st[1]) Upcase(st[2]) Upcase(st[3]) Upcase(st[4]) Upcase(st[6]) Upcase(st[5]) 1 2 P 3 4 5 6 A S E

1 KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ Em hãy chỉ ra kết quả

1 KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ Em hãy chỉ ra kết quả khi thực hiện các thao tác sau: Giá trị st Thao tác Kết quả a) ‘Dat Nuoc’ Delete(st, 5, 4) ‘Dat ’ b) ‘Hoc ki 2’ Copy(st, 4, 5) ‘ki 2’ c) ‘Hoc tot’ Length(st) NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos 7 • Hàm Up. Case CỦNG CỐ d) ‘Nang dong’ Pos(‘Nang’, st) 1

KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục:

KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert H·y nhí! Các hàm và thủ tục xử lý xâu: Delete(St, vt, n) Insert(S 1, S 2, vt) Copy(S, vt, n) • Hàm Copy • Hàm Length(S) • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Pos(S 1, S 2) Upcase(ch)

Bài tập KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI •

Bài tập KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ Viết chương trình nhập vào một xâu S, in ra màn hình xâu đó ở dạng in hoa.

CHƯƠNG TRÌNH: KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI •

CHƯƠNG TRÌNH: KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert Program inhoa; Uses CRT; Var S: string; i: integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S); For i: = 1 To length(S) Do upcase(S[i]); • Hàm Copy • Hàm Length Write(‘Xau da chuyen: ’, S); Readln; • Hàm Pos • Hàm Up. Case CỦNG CỐ End.