Trng Tiu hc L Hng Phong Mn Luyn

  • Slides: 10
Download presentation
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong Môn: Luyện Từ - và Câu LỚP :

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong Môn: Luyện Từ - và Câu LỚP : 5 C Mở Rộng vốn từ: Thiên nhiên Giáo viên : Trần Thị Hằng

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Bài cũ:

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Bài cũ: a) Đi - Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân. - Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ. b) Đứng - Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền. - Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ? a. Tất cả những gì do con người tạo ra. b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

Một số hình ảnh về thiên nhiên đẹp : Vịnh Hạ Long (QUẢNG sông

Một số hình ảnh về thiên nhiên đẹp : Vịnh Hạ Long (QUẢNG sông A-ma-zon (Châu. NINH) Mĩ) Sa. Pa (LÀO CAI) địa mạo Đan Hà (Trung Quốc) Thác Bản. Niagara Giốc (CAO BẰNG) Mĩ) thác (Châu Thác Voi (L M ĐỒNG) Núi Phú Sĩ (Nhật Bản)

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên: a) Lên thác xuống ghềnh. b) Góp gió thành bão. c) Nước chảy đá mòn. d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Cùng suy nghĩ ? a) …thác…. ghềnh. Những sự vật này không do b) …gió…. bão. con người tạo nên. c) Nước…đá… d) Khoai đất…mạ đất….

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả chiều rộng. M : bao la, mênh mông, bát ngát, … b) Tả chiều dài (xa). M : tít tắp, tít mù khơi, nghìn trùng, ngút ngàn, thăm thẳm, . . c) Tả chiều cao. M : cao vút, vòi vọi, vời vợi, chót vót, … d) Tả chiều sâu. M: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, …

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng

Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào, … b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn, dập dềnh, bò lên, …. . c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn, …

Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự

Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải : Chiều cao. vời vợi thăm thẳm Chiều sâu. Chiều dài. Chiều rộng. dằng dặc mênh mông bao la chót vót hun hút thườn thượt