TRNG THPT TT QUANG TRUNG T A L

  • Slides: 21
Download presentation
TRƯỜNG THPT TT QUANG TRUNG TÔ : ĐỊA LÍ 12 CHƯƠNG TRÌNH CHU N

TRƯỜNG THPT TT QUANG TRUNG TÔ : ĐỊA LÍ 12 CHƯƠNG TRÌNH CHU N

TIẾT 34 – BÀI 31: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LI CH

TIẾT 34 – BÀI 31: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LI CH THƯƠNG MẠI NỘI THƯƠNG Tình hình phát triển Cơ cấu theo thành phần kinh tế Phân bố NGOẠI THƯƠNG Tình hình chung Xuất khẩu Nhập khẩu

I. Thương ma i 1. Nội thương a. Tình hình phát triển: Nghiên cứu

I. Thương ma i 1. Nội thương a. Tình hình phát triển: Nghiên cứu mục 1, hình 31. 1, các hình ảnh và bảng số liệu sau, em hãy: - Nêu tình hình phát triển của ngành b. Cơ cấu theo thành phần kinh tế: nước ta? thương mại -Nhận xét và giải thích cơ cấu tổng mức bán lẻ hành hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ 1995 – 2005. c. Phân bố: - Nhận xét sự phân bố của hoạt động nội thương.

Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI 1. Nội Cơ thương cấu tổng

Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI 1. Nội Cơ thương cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế (%) a. Tình hình phát triển: b. Cơ cấu theo thành phần kinh tế: c. Phân bố:

Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI 1. Nội thương a. Tình hình

Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI 1. Nội thương a. Tình hình phát triển: b. Cơ cấu theo thành phần kinh tế: c. Phân bố:

Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo giá thực tế (tỉ đồng) Vùng và thành phố Cả nước Năm 2000 220. 441 Năm 2005 480. 293 Đồng bằng sông Hồng Trung du miền núi Bắc Bộ 43. 120 13. 392 96. 422 35. 099 Bắc Trung Bộ Duyên Hải Nam Trung Bộ 14. 858 20. 575 30. 022 46. 707 Tây Nguyên Đông Nam Bộ 7. 599 77. 361 17. 398 157. 144 Đồng bằng sông Cửu Long Hà Nội 43. 506 21. 973 97. 501 44. 823 TP. Hồ Chí Minh 57. 988 107. 977

Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI 1. Nội thương a. Tình hình

Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI 1. Nội thương a. Tình hình phát triển: - Quá trình phát triển: từ lâu v đa hi nh tha nh. TT thống nhất. - Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu DV tăng mạnh. b. Cơ cấu theo thành phần kinh tế: - KV Nhà nước: thấp và giảm mạnh. - KV ngoài Nhà nước: cao nhất và tăng mạnh. - KV CVĐTNN: tăng nhanh. Phát triển theo xu hươ ng KT TT, định hướng XHCN. c. Phân bố: - Không đồng đều. - Tập trung: các vùng KT phát triển, các thành phố lớn, như ĐNB, ĐBSH, ĐB SCL…

2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu Nghiên

2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu Nghiên cứu mục b, hình 31. 2, 31. 3, bảng số liệu ở bài tập 1 , em hãy: - Nêu rõ tình hình xuất nhập khẩu; xuất khẩu; nhập khẩu của nước ta. - Chư ng minh hoa t đô ng X – NK cu a nươ c ta đang co như ng chuyê n biens ti ch cư c trong như ng năm ga n đây?

2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

2. Ngoại thương a. Tình hình chung Giá trị xuất, nhập khẩu của nước

2. Ngoại thương a. Tình hình chung Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990 - 2005 b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

2. Ngoại thương Cơ cấu hàng nhập khẩu nước ta (%) Năm Mặt hàng

2. Ngoại thương Cơ cấu hàng nhập khẩu nước ta (%) Năm Mặt hàng 1995 2000 2005 Nhóm tư liệu sản xuất 84, 8 93, 8 91, 9 - Máy móc, thiết bị 25, 7 30, 6 25, 3 - Nguyên, nhiên, vật liệu 59, 1 63, 2 66, 6 Nhóm hàng tiêu dùng 15, 2 6, 2 8, 1

2. Ngoại thương Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo

2. Ngoại thương Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta (%) Năm 1995 1999 2000 2001 2005 Hàng công nghiệp nặng 25, 3 và khoáng sản 31, 3 37, 2 34, 9 36, 1 Hàng công n ghiệp nhẹ 28, 5 và tiểu thủ công nghiệp 36, 8 33, 8 35, 7 41, 0 Hàng nông, lâm, thủy sản 31, 9 29, 0 29, 4 22, 9 Nhóm hàng 46, 2

2. Ngoại thương a. Tình hình chung - Qui mô xuất, nhập khẩu liên

2. Ngoại thương a. Tình hình chung - Qui mô xuất, nhập khẩu liên tu c tăng, năm 2005 đa t 32, 4 ti USD - Cán cân xuất – nhập khẩu co nhiê u thay đô i - Thị trường xuất nhập khẩu đươ c mơ rô ng: HK, NB, TQ, EU… -Nguyên nhân: do tăng cươ ng xuâ t khâ u, thư c hiê n KTTT, mơ rô ng -ngoa i giao, đă c biê t khi N la tha nh viên cu a v. TO b. Xuất khẩu - Kim ngạch xuất khẩu tư 2, 4 USD ti năm 1990 lên 32, 4 ti năm 2005 - Các mặt hàng chủ đạo: CN nă ng va khoa ng sa n, CN nhe va ca c ha ng - nông lâm thu y ha i sa n - Thị trường xuất khẩu: đươ c mơ rô ng: HK, NB, TQ, EU… - Hạn chế: ti tro ng ha ng đa qua chê biê n, ha ng gia công co n thâ p c. Nhập khẩu - Kim ngạch nhập khẩu tăng nhanh, năm 2005 đa t 36, 8 ti USD - Các mặt hàng nhập khẩu chính: nguyên liê u, tư liê u sa n xuâ t va ha ng - tiêu du ng - Thị trường nhập khẩu: Châu A , TBD va Châu u

II. Du lịch

II. Du lịch

n TÀI NGUYÊN DU LỊCH NH N VĂN TỰ NHIÊN Địa hình 125 bãi

n TÀI NGUYÊN DU LỊCH NH N VĂN TỰ NHIÊN Địa hình 125 bãi biển 2 di sản thiên nhiên TG 200 hang động Khí Hậu Đa dạng Có sự Phân hóa Sinh vật Hơn 300 Vườn quốc Gia. Nhiều loài hoang dã quí hiếm Nước Di tích Lễ Hội Sông, 4 vạn di Quanh năm tích. 5 Hồ, Tập di sản Nước trung được khoáng UNESSCO Vào Nước công mùa nhận nóng xuân Tài Nguyên khác Làng nghề Văn nghệ dân gian Ẩm thực

2. Tình hình phát triển và các trung yếu tâm du lịch chủ

2. Tình hình phát triển và các trung yếu tâm du lịch chủ

HS quan sát biểu đồ hãy phân tích và giải thích sự phát triển

HS quan sát biểu đồ hãy phân tích và giải thích sự phát triển DL ở nước ta? - DL phát triển nhanh từ thập niên 90 nhờ chính sách đổi mới của nhà nước n - Khách nội địa, khách quốc tế và doanh thu từ DL đều tăng trong đó khách nội địa tăng nhanh hơn chứng tỏ chất lượng cuộc sống càng được nâng cao n

HS quan sát lược đồ hãy nêu một số vùng và trung tâm DL

HS quan sát lược đồ hãy nêu một số vùng và trung tâm DL lớn? HÀ NỘI HUẾĐÃ NẴNG TP HỒ CHÍ MINH

Giờ học kết thúc n. Xin chào tạm biệt và hẹn gặ p l

Giờ học kết thúc n. Xin chào tạm biệt và hẹn gặ p l ạ i. n. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã lắng nghe.