TRNG THPT THI NGUYN BI GING I S
TRƯỜNG THPT THÁI NGUYÊN BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10 § 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Nhắc lại giá trị lượng giác của cung đối nhau và phụ nhau? Cung phụ nhau Cung đối nhau Câu 2: Tính Nếu thay và hãy dự đoán cos(a - b) = cosa. cosb + sina. sinb
§ 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Công thức cộng: 1. Công thức cộng đối với sin và côsin. a. Công thức cộng đối với côsin: cos(a - b) = cosa. cosb + sina. sinb (1) Thay b bằng ( -b) vào công thức (1) ta được:
I. Công thức cộng: 1. Công thức cộng đối với sin và côsin. b. Công thức cộng đối với sin: cos(a + b) = cosa. cosb - sina. sinb (2) Cung phụ của cung (a – b) là: Do đó Thay a bằng Vào công thức (2) ta được:
I. Công thức cộng: 1. Công thức cộng đối với sin và côsin. b. Công thức cộng đối với sin: Thay b bằng (-b) vào công thức (3) ta được:
I. Công thức cộng: 1. Công thức cộng đối với sin và côsin. Các công thức (1), (2), (3), (4) gọi là công thức cộng đối với sin và côsin
I. Công thức cộng: 2. Công thức cộng đối với tang và côtang. a. Công thức cộng đối với tang: Ta có: Làm thế nào để xuất hiện tan khi có sin?
I. Công thức cộng: 2. Công thức cộng đối với tang và côtang: a. Công thức cộng đối với tang: Thay b bằng ( –b) vào công thức(5) ta được:
I. Công thức cộng: 2. Công thức cộng đối với tang và côtang b. Công thức cộng đối với côtang:
I. Công thức cộng: 2. Công thức cộng đối với tang và côtang. b. Công thức cộng đối với côtang Thay b bằng (-b) vào công thức (7) ta được:
I. Công thức cộng: 2. Công thức cộng đối với tang và côtang. Các công thức (5), (6), (7), (8) được gọi là các công thức cộng đối với tang và côtang.
I. Công thức cộng: VÍ DỤ ÁP DỤNG: * Ví dụ 1: Tính Giải: Hoặc:
I. Công thức cộng: * Ví dụ 2: CMR: Chứng minh Cách 1: (đpcm)
I. Công thức cộng: * Ví dụ 2: Chứng minh Cách 2: (đpcm)
I. Công thức cộng: 1. Bài tập 1: (SGK – 153) Tính : Giải:
I. Công thức cộng: Bài tập 2: (SGK – 154) Tính: Ta có: Vì: Vậy: nên Do đó:
Củng cố toàn bài Câu hỏi: Em hãy nhắc lại các công thức cộng? Công thức cộng: cos(a - b) = cosa. cosb + sina. sinb (1) cos(a + b) = cosa. cosb - sina. sinb (2) sin(a - b) = sina. cosb - cosa. sinb (3) sin(a + b) = sina. cosb + cosa. sinb (4)
Bài tập về nhà: Bài tập: 1, 2, 3 (sgk-153, 154) Bài học kết thúc. Thân ái chào các em !
- Slides: 18