Trng THPT Quang Trung T Ha Chng 3

  • Slides: 26
Download presentation
Trường THPT Quang Trung Tổ Hóa

Trường THPT Quang Trung Tổ Hóa

Chương 3 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Liên kết hoá học là sự kết hợp

Chương 3 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể. l Khi hình thành liên kết hoá học, các nguyên tử có xu hướng đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. l

Bài 12 LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION I- SỰ HÌNH THÀNH ION,

Bài 12 LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION I- SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION II- SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION III- TINH THỂ ION

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion 22

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion 22 s 22 p 63 s 1 Cho Na có Z=11. Na: 1 s 11 Nguyên tử Na có trung • Có mang điện tích 11+ hòa 11 p về điện hay không? 11+ Nguyên tử Na • Có 11 e mang điện tích 11 Nguyên tử Na trung hoà về điện.

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion a)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion a) Ion Khi nguyên tử nhường hay nhận electron trở thành phần tử mang điện. Ta gọi phần tử mang điện là ion.

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion b)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion b) Cation Ví dụ 1: sự tạo thành ion Na+ từ Na + Trong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hình 11+loại có khuynh + 11+ electron bền của khí hiếm, kim hướng gì? 11 p và 11 e Na: 1 s 22 p 63 s 1 Na 11 p và 10 e Na+: 1 s 22 p 6 Na+ + 1 e

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion b)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion b) Cation - Khái niệm: Các nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron trở thành ion dương hay gọi là cation. - Cách gọi tên: “cation” + tên kim loại VD: K+: cation kali, Ca 2+: cation canxi

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion b)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion b) Cation Ví dụ 2: sự tạo thành ion Al 3+ từ Al 3+ 11+ 13 p và 13 e 13 p và 10 e Al: 1 s 22 p 63 s 23 p 1 Al Al 3+ : 1 s 22 p 6 Al 3+ + 3 e +

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion b)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion b) Cation Tổng quát: M Mn+ + ne Kim loại cation n = 1, 2, 3, ……. .

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion c)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion c) Anion Ví dụ 1: sự tạo thành ion F- từ F Trong các phản ứng hóa học, để 9+ đạt cấu hình 9+ + của khí hiếm, phi kim có khuynh electron bền hướng gì? 9 p và 9 e 9 p và 10 e F: 1 s 22 p 5 F + 1 e F-: 1 s 22 p 6 F-

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion c)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion c) Anion - Khái niệm: Các nguyên tử phi kim có xu hướng nhận electron trở thành ion âm hay gọi là anion. - Cách gọi tên: “anion” + tên gốc axit VD: Br-: anion bromua, O 2 -: anion oxit

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion c)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion c) Anion Ví dụ 2: sự tạo thành ion O 2 - từ O 2 - + 8+ 8+ 8 p và 8 e 8 p và 10 e O: 1 s 22 p 4 O 2 -: 1 s 22 p 6 O +2 e O 2 -

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion c)

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1 - Ion, cation, anion c) Anion Tổng quát: A + ne Phi kim n= 1, 2……. A nanion

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 2 - Ion đơn nguyên tử,

I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 2 - Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử a) Ion đơn nguyên tử Là các ion tạo nên từ 1 nguyên tử. Vd: Li+, Na+, anion sunfua: S 2 -…… b) Ion đa nguyên tử Là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm. Vd: Cation amoni , anion nitrat

II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION Xét phản ứng của natri với

II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION Xét phản ứng của natri với clo: 2 Na + Cl 2 t 0 2 Na. Cl

II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION - + 17+ 11 11+ and

II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION - + 17+ 11 11+ and 10 - = 1+ Na: 1 s 22 p 63 s 1 Na+ + Cl 2 x 1 e PTHH: 2 Na + Cl 2 17 Cl: 17+ and 18 - = 11 s 22 p 63 s 23 p 5 Na. Cl 2 Na+Cl-

II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION Định nghĩa Liên kết ion là

II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION Định nghĩa Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

III – TINH THỂ ION 1 - Tinh thể Na. Cl Mô hình Ở

III – TINH THỂ ION 1 - Tinh thể Na. Cl Mô hình Ở thể rắn, tồn tại ở dạng tinh thể ion. Các ion Na+ và Cl- phân bố trên các đỉnh hình lập phương. Xung quanh mỗi ion có 6 ion ngược dấu gần nhất.

III – TINH THỂ ION 2 - Tính chất chung của hợp chất ion

III – TINH THỂ ION 2 - Tính chất chung của hợp chất ion Tinh thể ion rất bền vững. Khá rắn. Khó bay hơi. Khó nóng chảy. Tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hoà tan trong nước chúng có tính dẫn điện. Ở trạng thái rắn thì không.

Củng cố Câu 1: Liên kết hoá học trong Na. Cl được hình thành

Củng cố Câu 1: Liên kết hoá học trong Na. Cl được hình thành là do: A. Mổi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron. B. Na Na+ + e; Cl + e Cl-; Na+ + Cl. Na. Cl C. Hai hạt nhân nguyên tử hút nhau rất mạnh. D. Mổi nguyên tử đó nhường hoặc thu e để trở thành các ion trái dấu hút nhau

Củng cố Câu 2: a. viết cấu hình electron của cation liti (Li+) và

Củng cố Câu 2: a. viết cấu hình electron của cation liti (Li+) và anion oxit (O 2 -). b. Những điện tích ở ion Li+ và O 2 - do dâu mà có? b. Nguyên tử khí hiếm nào có cấu hình giống Li+ và Nguyên tử khí hiếm nào có cấu hình giống O 2 -? d. Vì sao nguyên tử oxi kết hợp được với 2 nguyên tử liti

Củng cố Câu 2: a. Li+: 1 s 2; O 2 -: 1 s

Củng cố Câu 2: a. Li+: 1 s 2; O 2 -: 1 s 22 p 6 b. Điện tích ở Li+ do nguyên tử Li nhường đi 1 e. Điện tích ở O 2 - do nguyên tử O nhận 2 e. c. Nguyên tử He có cấu hình e giống Li+. Nguyên tử Ne có cấu hình giống O 2 -. d. 2 Li+ + 2 e O 22 Li+ + O 2 Li 2 O

Củng cố Câu 3: Xác định số p, n, e trong các nguyên tử

Củng cố Câu 3: Xác định số p, n, e trong các nguyên tử và ion sau: a. b.

Củng cố Câu 3: a. 1 p, 0 e, 1 n 18 p, 18

Củng cố Câu 3: a. 1 p, 0 e, 1 n 18 p, 18 e, 22 n 17 p, 18 e, 18 n

Củng cố Câu 3 b. 20 p, 18 e, 20 n 16 p, 18

Củng cố Câu 3 b. 20 p, 18 e, 20 n 16 p, 18 e, 16 n 13 p, 10 e, 13 n