Trng THPT Phm Ph Th T Sinh Cng

  • Slides: 38
Download presentation
Trường THPT Phạm Phú Thứ Tổ Sinh – Công nghệ

Trường THPT Phạm Phú Thứ Tổ Sinh – Công nghệ

Ví dụ nào là sinh sản vô tính? Nêu khái niệm và các hình

Ví dụ nào là sinh sản vô tính? Nêu khái niệm và các hình thức sinh sản vô tính? Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ Sinh sản vô tính Con mọc ra từ hạt chứa phôi = hợp tử (giao tử đực+giao tử cái) Sinh sản hữu tính

Tiết 44: BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

Tiết 44: BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

Thụ Giao tử đực + giao tử cái tinh hợp tử (2 n) Hạt

Thụ Giao tử đực + giao tử cái tinh hợp tử (2 n) Hạt Con mọc ra từ hạt Sinh sản hữu tính

I- KHÁI NIỆM: Thế nào là sinh sản hữu tính? - Là hình thức

I- KHÁI NIỆM: Thế nào là sinh sản hữu tính? - Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử phát triển thành cơ thể mới. Giao tử ♂ (n) + giao tử ♀ (n) hợp tử (2 n) cây mới.

CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA SINH SẢN HỮU TÍNH VÀ SINH SẢN VÔ

CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA SINH SẢN HỮU TÍNH VÀ SINH SẢN VÔ TÍNH SINH SẢN HỮU TÍNH Tế bào sinh giao tử cái Tế bào sinh giao tử đực 2 n 2 n SINH SẢN VÔ TÍNH Tế bào mẹ (2 n) Giảm 1 phân n n Thụ 2 tinh Giao tử đực Nguyên phân Giao tử cái Hợp tử 2 n Nguyên 3 phân Cơ thể mới Cây con

I- KHÁI NIỆM: * Đặc trưng: - Gắn liền với quá trình giảm phân

I- KHÁI NIỆM: * Đặc trưng: - Gắn liền với quá trình giảm phân tạo giao tử (n). -Có sự trao đổi, tái tổ hợp 2 bộ gen bố và mẹ. Tạo đa dạng di truyền, cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 1, Cấu tạo của hoa: 1

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 1, Cấu tạo của hoa: 1 hoa Cánh 5 Đầu nhụy 3 Bao phấn Vòi 6 nhụy Chỉ4 nhị Bộ nhụy Bầu 7 nhụy Đài 2 hoa Cấu tạo của hoa Noãn BỘ NHỊ

Hoa đơn tính Hoa lưỡng tính

Hoa đơn tính Hoa lưỡng tính

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 2, Quá trình hình thành hạt

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 2, Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi: a, Hình thành hạt phấn Bao phấn Noãn Tế bào trong bao phấn Hoa Giảm phân Bốn tiểu bào tử đơn bội (n) Bào tử đơn bội (n) Nguyên phân TB sinh sản Đại bào tử sống sót Nguyên phân Noãn TB đối cực TB cực Túi Hạt phấn Nhân của TB ống phấn TB trứng TB kèm phôi

Bao phấn Tế bào mẹ hạt phấn (2 n) 2 n Giảm phân n

Bao phấn Tế bào mẹ hạt phấn (2 n) 2 n Giảm phân n Nguyên phân 1 lần Hạt Phấn Quá trình hình thành hạt phấn n Tiểu bào tử đơn bội TB sinh sản TB sinh dưỡng

II, Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa: 2, Quá trình hình

II, Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa: 2, Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi a. Hình thành hạt phấn: Tế bào hạt phấn (2 n) giảm phân tạo 4 tế bào đơn bội (n) => mỗi tế bào đơn bội nguyên phân 1 lần tạo hạt phấn có 2 nhân ( nhân sinh dưỡng và nhân sinh sản)

2 n Tế bào mẹ của noãn Giảm phân n n Tiêu biến n

2 n Tế bào mẹ của noãn Giảm phân n n Tiêu biến n n Nguyên phân 3 lần Bào tử đơn bội Nhân cực (2 n) 2 Tế bào kèm 3 Đối cầu Túi phôi (thể giao tử cái) Noãn cầu (n)

II, Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa: 2, Quá trình hình

II, Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa: 2, Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi b, Hình thành túi phôi: Tế bào mẹ (2 n) của noãn giảm phân tạo 4 tế bào đơn bội (n) => 3 tế bào tiêu biến, 1 tế bào nguyên phân 3 lần liên tiếp tạo túi phôi gồm 1 noãn cầu (n), nhân cực (2 n)

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 2, Quá trình thụ phấn và

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 2, Quá trình thụ phấn và thụ tinh: a, Thụ phấn:

HÌNH THỨC THỤ PHẤN A-Tự thụ phấn B-Thụ phấn chéo Hoa cây B Hoa

HÌNH THỨC THỤ PHẤN A-Tự thụ phấn B-Thụ phấn chéo Hoa cây B Hoa cây A

Tự thụ phấn Thụ phấn chéo Tự thụ phấn Cây đực Cây cái

Tự thụ phấn Thụ phấn chéo Tự thụ phấn Cây đực Cây cái

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 2, Quá trình thụ phấn và

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 2, Quá trình thụ phấn và thụ tinh: a, Thụ phấn: - Là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến đầu nhụy của hoa. - Hình thức thụ phấn: + Tự thụ phấn: Thụ phấn trên cùng một cây hoặc trên cùng một hoa. + Thụ phấn chéo (giao phấn): Hạt phấn cây này rơi trên đầu nhụy của cây khác cùng loài. Sự thụ phấn chéo nhờ những tác nhân nào ?

Tác nhân thụ phấn Thụ phấn nhờ động vật

Tác nhân thụ phấn Thụ phấn nhờ động vật

TÁC NH N THỤ PHẤN

TÁC NH N THỤ PHẤN

SINH SẢN HỮU TÍNH Tế bào sinh giao tử cái Tế bào sinh giao

SINH SẢN HỮU TÍNH Tế bào sinh giao tử cái Tế bào sinh giao tử đực 2 n 2 n n n Thụ tinh Giao tử đực Giao tử cái Hợp tử 2 n Cơ thể mới

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 2, Quá trình thụ phấn và

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 2, Quá trình thụ phấn và thụ tinh: b, Thụ tinh: - Là sự kết hợp giữa nhân giao tử đực với nhân của giao tử cái để tạo thành hợp tử, khởi đầu cá thể mới. n Giao tử đực n Giao tử cái 2 n Hợp tử

b. Thụ tinh: THỤ TINH KÉP Nhân tam bội (3 n) Hợp tử(2 n)

b. Thụ tinh: THỤ TINH KÉP Nhân tam bội (3 n) Hợp tử(2 n) 2 giao tử đực cùng tham gia thụ tinh 1 giao tử đực(n) × noãn cầu(n)→hợp tử (2 n) → Phôi 1 giao tử đực(n) × nhân lưỡng bội(2 n)→Nhân tam bội (3 n) → Phôi nhũ HẠT

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 4, Quá trình hình thành hạt,

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 4, Quá trình hình thành hạt, quả: a, Hình thành hạt: Noãn thụ tinh Hạt Hợp tử 2 n Phôi (thân mầm, rễ mầm, lá mầm) TB tam bội Phôi nhũ (giàu chất dinh dưỡng)

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 4, Quá trình hình thành hạt,

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 4, Quá trình hình thành hạt, quả: b, Hình thành quả: Bầu nhụy Túi chứa hạt Bảo vệ và phát tán hạt Quả

Mối liên hệ giữa hoa quả và hạt: Hạt Quả

Mối liên hệ giữa hoa quả và hạt: Hạt Quả

QUẢ THỊT

QUẢ THỊT

Mối liên hệ giữa hoa quả và hạt: Noãn không được thụ tinh y

Mối liên hệ giữa hoa quả và hạt: Noãn không được thụ tinh y ụ h n u ầ B Quả đơn tính

QUẢ GIẢ (QUẢ ĐƠN TÍNH)

QUẢ GIẢ (QUẢ ĐƠN TÍNH)

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 4, Quá trình hình thành hạt,

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 4, Quá trình hình thành hạt, quả: c, Quá trình chín của quả: Khi quả chín có những biến đổi gì về hình thái sinh lý?

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 4, Quá trình hình thành hạt,

II, SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THƯC VẬT: 4, Quá trình hình thành hạt, quả: c, Quá trình chín của quả: Biến đổi Quả Độ cứng Màu sắc Mùi vị, hương thơm

CỦNG CỐ - Phân biệt hình thức sinh sản vô tính với sinh sản

CỦNG CỐ - Phân biệt hình thức sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính Đặc điểm phân biệt Khái niệm Cơ sở tế bào học Đặc điểm di truyền Ý nghĩa Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính Không có sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ Có sự kết hợp giữa giao tử đực (n) và giao tử cái (n) thông qua thụ tinh tạo nên hợp tử (2 n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. - Các thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ. - Ít đa dạng về mặt di truyền - Các thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ, có thể xuất hiện tính trạng mới - Có sự đa dạng di truyền cao hơn. - Tạo ra các cá thể thích nghi với môi trường sống ổn định - Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với môi trường sống luôn thay đổi.

CỦNG CỐ Câu 1: Một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân tạo ra

CỦNG CỐ Câu 1: Một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân tạo ra số lượng tiểu bào tử đơn bội là: A. 8 B. 16 C. 4 D. 1

CỦNG CỐ Câu 2: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là:

CỦNG CỐ Câu 2: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là: A. Giảm phân và thụ tinh B. Nguyên phân và giảm phân C. Kiểu gen của thế hệ sau không đổi D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi

CỦNG CỐ Câu 3: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thu tinh kép

CỦNG CỐ Câu 3: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thu tinh kép ở thực vật có hoa là: A. Tiết kiệm vật liệu di truyền, tăng sự thích nghi của thế hệ sau. B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển, tăng sự thích nghi của thế hệ sau. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới, tăng sự thích nghi của thế hệ sau. D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội, tăng sự thích nghi của thế hệ sau.

Hoa Nhị Nhụy Bao phấn Noãn Tế bào mẹ trong noãn Tế bào mẹ

Hoa Nhị Nhụy Bao phấn Noãn Tế bào mẹ trong noãn Tế bào mẹ hạt phấn Giảm phân 4 tiểu bào tử đơn bội Nguyên phân 1 lần Tb sinh dưỡng 4 tiểu bào tử đơn bội, 3 tb bị tiêu biến Nguyên phân 3 lần Tế bào sinh sản Nhân cực Giao tử đực (n) Phôi Noãn cầu Giao tử đực (n) Phôi nhũ Quả Hạt