TRNG THPT PHAN NG LU T HO HC
- Slides: 48
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU TỔ: HOÁ HỌC LỚP 12 A TR N TRỌNG MỜI QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP GV THỰC HIỆN: PHAN THỊ DUNG NĂM HỌC: 2017 - 2018
Chúc mừng ngày phụ nữ việt nam 20/10
KẾT NỐI KIẾN THỨC CŨ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1
1 Nhóm chức của axit cacboxylic là nhóm nào dưới đây? 2 A Nhóm CHO Sai 2 B Nhóm OH Sai 2 C Nhóm COOH Đúng 2 D Nhóm NH 2 Sai 17 23 09 18 28 26 22 20 15 04 05 06 07 02 29 27 25 21 19 14 10 11 12 03 16 08 01 24 13 HẾT GIỜ
2 Nhóm chức của amin bậc 1 là nhóm nào dưới đây? 17 23 09 18 28 26 22 20 15 04 05 06 07 02 29 27 25 21 19 14 10 11 12 03 16 08 01 24 13 HẾT GIỜ Sai 2 A Nhóm –NO 2 2 B Nhóm OH Sai 2 C Nhóm NH 2 Đúng 2 D Nhóm COOH Sai
3 Nhóm COOH có tên gọi là 17 23 09 18 28 26 22 20 15 04 05 06 07 02 29 27 25 21 19 14 10 11 12 03 16 08 01 24 13 HẾT GIỜ 2 A Nhóm hiđroxyl Sai 2 B Nhóm cacbonyl Sai 2 C Nhóm cacboxyl Đúng 2 D Nhóm boxit Sai
4 17 23 09 18 28 26 22 20 15 04 05 06 07 02 29 27 25 21 19 14 10 11 12 03 16 08 01 24 13 Nhóm –NH 2 có tên gọi là HẾT GIỜ 2 A Nhóm nitro Sai 2 B Nhóm amino Đúng 2 C Nhóm hiđroxyl sai 2 D Nhóm amin Sai
PROTEIN Thuỷ phân Hỗn hợp các amino axit
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PH N DANH PHÁP II. CẤU TẠO PH N TỬ TÍNH CHẤT VẬT LÝ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. ỨNG DỤNG
I. KHÁI NIỆM –ĐỒNG PH N - DANH PHÁP 1. Khái niệm Cho các chất sau: H 2 N – CH 2 – COOH CH 3 – CH – COOH CH 3 NH 2 CH 3 – CH – COOH NH 2 -[CH 2]4 -CH -COOH NH 2 Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân Đặc điểm cấu tạo chung của các amino axit trên là gì? tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2) và nhóm niệm amino axit ? cacboxyl. Khái (COOH).
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PH N- DANH PHÁP 2. Công thức tổng quát * Amino Từ công thức của một số amino axit công thức tổng quát các amino axit: (N 1 vàcho N 4) (H 2 N)x. R(COOH)y ( x, y ≥ 1 ) CÔNG THỨC–NH HIĐRO CACBONO. * Amino axit chứa 1 nhóm 2 và 1 nhóm – COOH: (Nhóm 2) Cn. H 2 n+2 NH 2 – R - COOH * Amino axit no, chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm COOH, mạch hở: (Nhóm 3) H 2 N-Cn. H 2 n-COOH (n ≥ 1) Hoặc Cn. H 2 n+1 NO 2 (n≥ 2)
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PH N – DANH PHÁP 3. Đồng phân VD: Viết các công thức cấu tạo các amino axit có CTPT C 3 H 7 NO 2; C 4 H 9 NO 2 3 4 3 2 1 3 3 2 1 2 4 2 1 3 1 2 1
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PH N - DANH PHÁP 4. Danh pháp Chia nhóm chuẩn bị các nội dung như sau N 1 và N 3: Gọi tên amino axit theo danh pháp thay thế. N 2 và N 4: Gọi tên amino axit theo danh pháp bán hệ thống. 1. Nêu qui tắc 2. Ví dụ
I. KHÁI NIỆM –ĐỒNG PH N -DANH PHÁP 4. Danh pháp a) Teân thay theá : axit + soá chæ vò trí nhoùm NH 2 (2, 3, 4, …) + amino + teân quoác teá cuûa axit cacboxylic töông öùng CH 3 – CH 2 COOH 3 2 Axit propanoic 1 CH 3 – CH COOH H Axit 2 aminopropanoic
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 3. Danh pháp a)Teân thay theá : axit + soá chæ vò trí nhoùm NH 2 (2, 3, 4, …) + amino + teân quoác teá cuûa axit cacboxylic töông öùng Tương tự gọi tên các chất sau đây. Công thức 1. 4 3 2 1 2. 4 3 2 1 Tên thay thế Axit 3 - aminobutantanoic Axit 2 -amino-3 -metylbutanoic 3. 1 2 3 4 5 Axit 2 -aminopentan-1, 5 -đioic
Tên gọi của aminoaxit X có công thức cấu tạo là: 5 4 A. axit 3 amino 4 metylpentanoic B. axit 3 amino 2 metylpentanoic C. axit 3 amino 4 metylpentanoic D. axit aminopentanoic 3 2 1
b) Tên bán hệ thống : axit + vò trí nhoùm NH 2 ( duøng caùc chöõ caùi Hy Laïp : , , …) + amino + teân thöôøng cuûa axit cacboxylic töông öùng CH 3 – CH 2 COOH CH 3 – CH – COOH N HH 2 amino Axit propionic CH 2 – COOH H NH 2 Axit -amino propionic
CH 2 – CH 2 – COOH HH 2 N amino Axit caproic Mu c lu c
2 HCOO – CH 2 – CH – COOH amino Axit glutaric H 2 NH Mu c lu c
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống 1. Axit 2 - aminoetanoic Axit aminoaxetic 2. Axit 2 -aminopropanoic Axit α-amino propionic 3. Axit 2 -amino -3 -metylbutanoic Axit -aminoisovaleric 4. Axit 2, 6 - điamino hexannoic Axit , ε-điaminocaproic 5. Axit 2 - amino pentan-1, 5 -đioic Axit -aminoglutaric Tên thường Kí hiệu
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu Glyxin Gly (75) 1. Axit 2 - aminoetanoic Axit aminoaxetic 2. Axit 2 -aminopropanoic Axit α-amino propionic Alanin Ala 3. Axit 2 -amino -3 -metylbutanoic Axit -aminoisovaleric Valin Val (117) 4. Axit 2, 6 - điamino hexannoic Axit , ε-điaminocaproic Lysin Lys (146) 5. Axit 2 - amino pentan-1, 5 -đioic Axit -aminoglutaric (89) Axit Glu glutamic (147) Bảng 3. 2. Tên gọi của một số amino axit (SGK -Hóa 12)
VD: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng A. H 2 N CH 2 – COOH ↔ glixerin B. H 2 N CH(CH 3) COOH ↔ anilin C. C. CH 3 CH(CH 3) CH(NH 2) COOH ↔ valin D. Glyxin Alanin HOOC (CH 2 )2 CH(NH 2 ) COOH ↔ axit glutaric Axit glutamic
II. CẤU TẠO PH N TỬ Tính axit – R – CH – COOH + NH 32 Dạng ion lưỡng cực Tính bazơ R – CH – COOH NH 2 Dạng phân tử
II. CẤU TẠO PH N TỬ dạng phân tử dạng ion lưỡng cực VD: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông sau mỗi mệnh đề dưới đây: Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các aminoaxit thường: S a. là chất lỏng ; là chất rắn kết tinh Đ b. khó tan trong nước S ; tương đối dễ tan trong nước Đ c. có nhiệt độ nóng chảy thấp S ; có nhiệt độ nóng chảy cao Đ
II. CẤU TẠO PH N TỬ dạng phân tử Tính chất vật lý của aminoaxit - là chất rắn kết tinh. - tương đối dễ tan trong nước. - có nhiệt độ nóng chảy cao. dạng ion lưỡng cực
II. CẤU TẠO PH N TỬ VD: Alanin ở điều kiện thường tồn tại chủ yếu ở dạng nào dưới đây? Hãy chọn phương án đúng. A. B. C. D.
Kết thúc tiết 1
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÝnh chÊt l ìng tÝnh - Tính axit : tính chaát cuûa nhoùm COOH - Tính bazo : tính chaát cuûa nhoùm NH 2
q. T/d vơ i bazơ muô i va nươ c + Na OH H 2 N – CH 2 – COO H + Na H 2 OH O Natriaminoaxetat q T/d vơ i axit H 2 N – CH 2 – COOH + HCl Axit Aminoaxetic HOOC – CH 2 – NH 3 Cl Amonicloruaaxetic Mu c lu c
Vậy để chứng minh tính chất lưỡng tính của các amino axit ta dùng các axit mạnh và bazơ mạnh
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. TÝnh chÊt axit baz¬ cña dung dÞch amino axit Dd Glyxin Dd axit glutamic Dd lysin
Tổng quát: amino axit (NH 2)x R (COOH)y (H 2 N)x R (COOH)y x=y Quỳ tím không đổi màu x>y Quỳ tím hóa xanh x<y Dd glyxin Quỳ tím hóa hồng (đỏ) Dd axit glutamic Dd lysin
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3. Phản ứng riêng của nhóm COOH (phản ứng este hóa) H 2 N CH 2 COOC 2 H 5 + H 2 O Thực ra, este hình thành dưới dạng muối
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 4. Phản ứng trùng ngưng Từ một trong số các aminoaxit dưới đây: có thể điều chế được hợp chất X hay không? Biết X có cấu tạo như sau: . . .
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 4. Phản ứng trùng ngưng OH + H . . . + H n H 2 O + . . . OH +. . . Hay viết gọn : Axit - aminocaproic n + n H 2 O policaproamit
IV. ỨNG DỤNG - Aminoaxit là hợp chất cơ sở kiến tạo nên các protein của cơ thể sống
IV. ỨNG DỤNG Nh÷ng mãn ¨n ngon!!!!
BÝ quyÕt ? ? ? M× chÝnh!
Mì chính được sản xuất như thế nào? ? ?
M× chÝnh OOC CH CH NH 3+ Na+ –CH –COO 2 2 Natri glutamat HOOC CH CH 2 –CH 2 COOH NH 2 Axit glutamic
IV. ỨNG DỤNG M× chÝnh QuÇn ¸o lµm tõ t¬ poliamit Mét sè lo¹i thuèc bæ vµ thuèc hç trî thÇn kinh V¶i dÖt lãt lèp «t « lµm b» ng poliamit L íi ®¸nh c¸ lµm b» ng poliamit
Nhµ m¸y Vedan…
Bí đỏ Theo nghiên cứu mới của Nhật và Trung Quốc, bí đỏ giúp chống căng thẳng thần kinh, váng đầu, đau đầu. Axit glutamic tự nhiên trong loại quả này giúp thải chất cặn bã của quá trình hoạt động não bộ. Nó có tác dụng chữa suy nhược thần kinh, hay quên, khó ngủ, nhức đầu, tăng trí nhớ và sự phấn chấn. 12/7/2020 44
CñNG Cè Bài 1. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH 3 -CH(NH 2)-COOH ? A. Axit 2 -aminopropanoic B. Axit -aminopropionic C. Anilin D. Alanin
Bài 2. Có ba chất : H 2 N-CH 2 -COOH, CH 3 -[CH 2]3 -NH 2. Để nhận ra dd của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. Na. OH B. HCl C. CH 3 OH/ HCl D. D. Quỳ tím Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, Na. Cl, CH 3 OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Bài 4. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit sau: a. axit 7 - aminoheptanoic b. axit 2 - aminopropanoic Bài 5. Cho 0, 1 mol Glixin, tác dụng hoàn toàn dung dịch chứa 0, 15 mol Na. OH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m (g) muối khan. Tính x và m.
- Trng 8310
- Trng
- Phản xạ toàn phần
- Thpt mỹ hòa hưng an giang
- App htkd
- Phan boi chau high school
- Các bộ phận
- Phản ứng tạo osazon
- Phân cực ánh sáng
- Cấu tạo ngoài của thân
- Alexandria phan md
- Sơ đồ chu trình sinh sản của ếch
- Cơ quan sinh sản của cây dong riềng là gì
- Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
- Phân tích kỹ thuật xuất phát thấp
- Quan hệ tương đương toán rời rạc
- Sơ đồ phân rã
- Phan thị nga
- Urobilonogen
- Vẽ trang trí lều
- Vẽ nhị phân của thông tin là
- Kể tên các bộ phận của con gà trống
- Acr tirads 2017
- Phan bao ngoc
- Các bộ phận của con gà trống
- Phân biệt giữa mdc và mac
- Máu
- Hình ảnh mối nối phân nhánh
- Kinh bởi trời
- Cấu tạo lục lạp
- Gio v
- Phan trần bảng
- 1 thủ tục trong logo gồm mấy phần
- Trừ 2 số hex
- Chuẩn ieee 754
- Cấu trúc không thuộc thành phần xináp là
- Phản ứng xantoprotein
- Quá trình giảm phân
- Aanhin nino yan buod
- Shirley phan
- để khởi động phần mềm paint
- Biểu tượng của phần mềm golf
- Theo phan
- Bài tập ahp
- Phan truong
- Các luật logic mệnh đề
- Hình vẽ co và phản co nguyên sinh
- Cây nhị phân
- Eva phan