TRNG THPT NGUYN VN TRI MN SINH HC
- Slides: 25
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN SINH HỌC 10 PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT CHƯƠNG I CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Chủ đề : lên men ơ vi sinh vâ t va ư ng du ng thư c tiê n ( tiê t 1) GIÁO VIÊN: K’ DIỄM
Tại sữa Vì sống saohằng rau ngày củ của Có rất nhiều bí sao mật nói về vi sinh vật liên quan đến đời quả bị nấm chúng ta. chua rất có lợi cho đặcđiểm về chuyển hóa vật Vậy vi sinh vậtsức là khỏe gì? Đặc chất thức và năng mốc, ăn lượng bị của biệtnào? đối Quá với trình hệ sinh trưởng của chúng ra sao chúng ta tìm hiểu VSV như thế ôi thiu? hóa? trong phầntiêu III này.
NỘI DUNG I. Khái niệm vi sinh vật. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng. III. Hô hấp và lên men. GHI CHÚ 1. Chữ màu đỏ: Câu hỏi. 2. Chữ màu xanh: Phần giải thích. 3. Chữ màu đen: Nội dung học sinh ghi bài.
I. Khái niệm vi sinh vật Kể tên một số vi sinh vật mà em biết?
Vi khuẩn Lactic Virut Corona Động vật nguyên sinh có nhận xét -Vi Em sinh vật là những Nhận kích gì vềxét sựvề hiện cơ thể nhỏvàbé, chỉ thước sự phân diện của vi sinh nhìnbố rõcủa chúng các vidưới vật trong hệ sinh trên? kính hiển vi. Sự phân thống phân loại? bố rộng Nấm men rượu Tảo
VI SINH VẬT Giới khởi sinh Giới nấm Giới nguyên sinh Nấm Động vật nguyên sinh Aspergilus Amoeba Virut tảo Chlorella Sự hiện diện của vi sinh vật trong hệ thống phân loại - Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau. - Có khả năng hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
Ví dụ: Một trực khuẩn đại tràng (E. coli ) sau 20 phút lại phân chia một lần. Sau 24 h phân chia => tạo 4, 7223665. 1021 tế bào tương đương 4722 tấn. Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng và sinh sản Sinh trưởng và sinh sản nhanh. của vi sinh vật?
I. Khái niệm vi sinh vật - Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi. Phần lớn là cơ thể đơn bào. - Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau. (Giơ i khơ i sinh, Giơ i nguyên sinh, Giơ i nâ m) - Có khả năng hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. Phân bố rộng.
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 1. Các loại môi trường cơ bản ở trường nước Môi trường. VSV đất có thể tồn tại. Môi những môi trường nào? Môi trường không khí Môi trường sinh vật Để nuôi cấy Trong tự vi sinh vật nhiên VSV thì người ta tồn tại ở mọi sử dụng nơi như đất, những loại nước, không môi trường khí, … gì?
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 50 ml dịch chiết hoa quả 1. Các loại môi trường cơ bản A Cho biết đặc điểm của các loại môi trường nuôi cấy ? 30 ml dịch chiết hoa quả + 20 g dd glucozo 10% 50 g dd glucozo 10% C B MT tổng hợp MT dùng chất tự nhiên MT bán tổng hợp
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản - Môi trường tự nhiên - Môi trường nuôi cấy: + Môi trường dùng các chất tự nhiên. + Môi trường tổng hợp: Gồm các chất đã biết thành phần hoá học và số lượng các chất tự nhiên. + Môi trường bán tổng hợp: Gồm chất tự nhiên và các chất hoá học
A. Sữa chua B. Dịch chiết cà chua C. Glucozo 10 g/l A, B, C, D là những loại môitự trường. C: nào? A, B: Môi trường dùng chất Môi trường nhiên tổng hợp D. 10 g Bột gạo + Glucozo 15 g/l + KH 2 PO 41, 0 g/l D: Môi trường bán tổng hợp
Môi trường đặc Muốn nuôi VSV trên môi trường đặc thì thêm agar vào môi trường nuôi cấy. Môi trường lỏng
2 tiêu chí phân chia các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật Nguồn cacbon Dạng năng lượng sử dụng Dựa vào những tiêu chí nào để Có những nguồn NL nào? Có nhữngphân nguồnchia cacbon nào? các kiểu dinh dưỡng Năng lượng Nguồn CO Chất hữu cơ 2 ởVSV? Hóa học Ánh sáng Dựa vào nguồn cacbon, vi sinh vật có những kiểu dinh dưỡng Vi sinhnào? vật Vi sinh vật tự dưỡng dị dưỡng Dựa vào dạng năng lượng sử dụng, vi sinh vật có Vi sinh vật những kiểu dinh. Vidưỡng sinh vật Quang Hóa dưỡng nào? dưỡng Kết hợp cả 2 tiêu chí trên, vi sinh vật có những kiểu dinh dưỡng nào?
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 2. Các kiểu dinh dưỡng Kiểu dinh dưỡng Quang tự dưỡng Hóa tự dưỡng Quang dị dưỡng Hóa dị dưỡng Nguồn năng lượng Ánh sáng Kích vào các dấu mũi tên để quan sát hình ảnh Không sử dụng SGK, hoàn thành bảng sau vi HS sinhtựvật Nguồn cacbon chủ yếu CO 2 Ví dụ VK lam, tảo đơn bào, VK màu tía, màu lục VK nitrat hóa, VK oxi hóa hidro, oxi hóa lưu huỳnh Chất vô cơ CO 2 Ánh sáng Chất hữu cơ VK Không chứa lưu huỳnh màu tía, màu lục Chất hữu cơ Nấm, động vật nguyên sinh, …. . Chất hữu cơ
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn nitrat hoá Vi khuẩn oxi hoá hidrô Vi khuẩn oxi hoá sắt Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh Vi sinh vật hóa tự dưỡng
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục (chloroflexaceae) Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía (rhodospirillaceae) Vi sinh vật quang dị dưỡng
Nấm sợi Động vật nguyên sinh Vi khuẩn E. coli Xạ khuẩn Vi sinh vật hóa dị dưỡng
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon, vi sinh vật quang tự dưỡng khác với vi sinh vật hóa dị dưỡng ở chỗ nào? Điểm so sánh Nguồn năng lượng VSV quang tự dưỡng Ánh sáng Nguồn cacbon CO 2 Tình chất của quá trình Đồng hóa VSV hóa dị dưỡng Chất hữu cơ Dị hóa
Tùy thuộc và điều kiện sống các VSVVichuyển hóa vật khuẩn trong sữa chất và năng chua lượngcódiễn qua hô hấp kiểuradinh hay lên men dưỡng gì? VSV hóa dị dưỡng
II. Hô hấp và lên men 1. Hô hấp a. Hô hấp hiếu khí: Oxi hóa các chất hữu cơ. - Điều kiện có O 2 Điểmcùng kháclànhau giữanhiều hô hấpnăng lượng. - Chất nhận điện tử cuối O 2. Tạo hiếugiải khí, hợp kị khí, men là b. Hô hấp kị khí: Phân chất lên cacbohidrat. gì? - Điều kiện không có O 2 Chấtcùng nhậnlàđiện tử tử cuối - Chất nhận điện tử cuối phân vô cùng cơ NO 3 -, SO 42 -, … Tạo ít năng trong hô hấp và lên men? lượng 2. Lên men: Phân giải các hợp chất cacbohidrat. - Điều kiện không có O 2 - Chất nhận điện tử cuối cùng là phân tử hữu cơ. Ví dụ: lên men rượu, lên men lactic, …
TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặc điểm không đúng với vi sinh vật là? A. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. B. Chỉ thích nghi với một điều kiện sinh thái nhất định. C. Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh. D. Phân bố rộng. Câu 2: Để phân chia các kiểu dinh dưỡng của VSV ta căn cứ vào? A. Nguồn cacbon và cấu tạo cơ thể. B. Nguồn năng lượng và môi trường nuôi cấy. C. Nguồn cacbon và cách sinh sản. D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon.
TRẮC NGHIỆM Câu 3: Quang tự dưỡng khác với hóa tự dưỡng ở điểm cơ bản là A. nguồn năng lượng để đồng hóa. B. nguồn cung cấp cacbon. C. quang tự dưỡng là đồng hóa. D. hóa tự dưỡng là dị hóa. Câu 4: Nấm đơn bào, động vật nguyên sinh và phần lớn vi khuẩn không quang hợp có kiểu dinh dưỡng là A. quang tự dưỡng. B. hóa tự dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang dị dưỡng
DẶN DÒ Học sinh chép bài vào vở, học bài, đọc quá trình phân giải các chất ở VSV (bài 23) và tìm hiểu ứng dụng của VSV trong lên men Chúc các em sức khỏe và học tốt!
- Licenze poetiche palazzeschi
- Crepuscolarismo
- Trc t
- Sutron data logger
- Lirads 2018
- Tho nguyn
- Thpt mỹ hòa hưng an giang
- Bản vẽ bể lọc sinh học nhỏ giọt
- Dịch
- Sinh học 8 bài 24
- Một học sinh cận thị có các điểm cc cv
- Kháng sinh đồ
- Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Nêu ưu điểm của sự thai sinh
- 5 phẩm chất của học sinh
- Cơ quan sinh sản của cây dong riềng là gì
- Kazkhistan
- Mùa giáng sinh năm xưa anh hẹn anh sẽ về
- Cây mọc lên từ hạt
- ếch đồng sinh 7
- Diễn thế sinh thái là
- Hình vẽ co và phản co nguyên sinh
- Cừu dolly được sinh ra bằng phương pháp
- Xitokinin
- Sự nuôi và dạy con của hổ
- Vận chuyển các chất qua màng sinh chất