TRNG THPT NGUYN VN TRI KHI NG Cu

  • Slides: 22
Download presentation
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI

KHỞI ĐỘNG Câu 1: Những ngành nào sau đây được xác định là ngành

KHỞI ĐỘNG Câu 1: Những ngành nào sau đây được xác định là ngành CNTĐ ở nước ta hiện nay? A. Luyện kim, dệt may, sản xuất xe có động cơ. B. Năng lượng, dệt may, chế biến lương thực, thực phẩm. C. Cơ khí, sản xuất kim loại, sản xuất thiết bị điện. D. Dệt may, luyện kim, sản xuất các phương tiện giao thông.

KHỞI ĐỘNG Câu 2: Ngành CNTĐ không có đặc điểm nào sau đây? A.

KHỞI ĐỘNG Câu 2: Ngành CNTĐ không có đặc điểm nào sau đây? A. Có hiệu quả cao về mặt kinh tế - xã hội. B. Có thế mạnh để phát triển lâu dài. C. Chỉ phục vụ mục đích xuất khẩu. D. Tác động mạnh đến các ngành khác.

TUẦN 5 – TIẾT PPCT 9, 10: BÀI 27: V N ĐÊ PHÁT TRIÊ

TUẦN 5 – TIẾT PPCT 9, 10: BÀI 27: V N ĐÊ PHÁT TRIÊ N MÔ T SÔ NGÀNH CÔNG NGHIÊ P TRO NG ĐIÊ M NỘI DUNG Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m Công nghiê p năng lươ ng Khai thác nguyên nhiên liệu Sản xuất điện Sản phâ m trồng trọt Sản phâ m chăn nuôi Sản phâ m thủy, hải sản

1. Công nghiê p năng lươ ng: Gô m hai phân ngành: khai thác

1. Công nghiê p năng lươ ng: Gô m hai phân ngành: khai thác nguyên, nhiên liê u (than, dâ u khí, kim loa i phóng xa ) và sa n xuâ t điê n. Công nghiê p năng lươ ng Khai tha c nguyên, nhiên liê u Than Dâ u Sa n xuâ t điê n Ca c loa i kha c Thuy điê n Nhiê t điê n Ca c loa i kha c

1. Công nghiê p năng lươ ng: a. CN khai thác nguyên nhiên liệu

1. Công nghiê p năng lươ ng: a. CN khai thác nguyên nhiên liệu (Atlat trang 22) * Công nghiê p khai thác than: sa n lươ ng tăng liên tu c gô m - Than antraxit: tập trung ở Qua ng Ninh, trư lươ ng hơn 3 ti tâ n. - Than nâu: chủ yếu ở ĐBSH, trư lươ ng hàng chu c ti tâ n. - Than bùn: chủ yếu ở ĐBSCL (U Minh), trữ lượng lớn. Khai thác than

* Công nghiê p khai thác dâ u, khí (Atlat trang 22) - Dâ

* Công nghiê p khai thác dâ u, khí (Atlat trang 22) - Dâ u khí tâ p trung ơ thê m lu c địa, trữ lươ ng vài ti tâ n dâ u và hàng trăm ti m 3 khí - Hai bê trâ m tích lơ n nhâ t vê trư lươ ng là bê Cửu Long và Nam Côn Sơn. - Khai thác dâ u khí bă t đâ u tư 1986, sa n lươ ng tăng liên tu c - Khí đô t ở Nam Côn Sơn, từ mỏ Lan Tây, Lan Đỏ → sa n xuâ t khí điê n đa m (Phú Mỹ, Cà Mau) - Công nghiê p lo c hoá dâ u vơ i nhà máy lo c dâ u Dung Quâ t (Qua ng Ngãi)

Khai tha c dâ u ơ Biê n Đông Nha ma y lo c

Khai tha c dâ u ơ Biê n Đông Nha ma y lo c dâ u Dung Quâ t

b. Công nghiê p điê n lư c (Atlat trang 22) * Tiê m

b. Công nghiê p điê n lư c (Atlat trang 22) * Tiê m năng phát triển: than, dâ u, trư năng thuy điê n, gió… * Tình hình phát triển và phân bố: - Sa n lươ ng điê n tăng nhanh 5, 2 tỉ k. Wh (1985) -> 52, 1 tỉ k. Wh (2005) - Cơ cấu sử dụng : + Từ năm 1991 – 1996: thuy điê n > 70% + Từ năm 2005 đê n nay: nhiê t điê n > 70% nhâ t là diezen- tua bin khí. - Ma ng lươ i ta i điê n: đươ ng dây siêu cao áp 500 KV từ Hoà Bình đi Phú Lâm (TP Hồ Chí Minh) - Phân bố:

+ Các nhà máy thuy điê n lơ n: Miền Tên nhà máy Trên

+ Các nhà máy thuy điê n lơ n: Miền Tên nhà máy Trên sông Công suất Bắc Hoà bình Đà 1920 MW Thác bà Chảy 110 MW Sơn la Đà 2400 MW Tuyên quang Gâm 342 MW YA- li Xêxan 720 MW Hàm thuận- Đa Mi La ngà 300 MW Đa Nhim Đa. Nhim 160 MW Trị an Đồng Nai 400 MW Thác Mơ Bé 150 MW Trung và Tây Nguyên Nam

Thñy ®iÖn S¬n La NL gió Bạc liêu

Thñy ®iÖn S¬n La NL gió Bạc liêu

+ Nhiệt điện: - Miê n Bă c: nhiên liê u là than (Qua

+ Nhiệt điện: - Miê n Bă c: nhiên liê u là than (Qua ng Ninh) - Miê n Trung và Nam: Dâ u và khí -

+ Các nhà máy nhiê t điê n lơ n: Miền Tên nhà máy

+ Các nhà máy nhiê t điê n lơ n: Miền Tên nhà máy Bắc Nam Nhiên liệu Công suất Phả lại 1 than 440 MW Phả lại 2 than 600 MW Uông Bí than 150 MW Uông Bí mở rộng than 300 MW Ninh Bình than 110 MW Phú Mỹ 1, 2, 3, 4 khí 4164 MW Bà Rịa khí 411 MW Hiệp Phước Dầu 375 MW Thủ Đức Dầu 165 MW Cà Mau 1, 2 khí 1500 MW

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m * Tiềm năng phát triển: - Nguyên liệu tại chỗ phong phú - Thị trường tiêu thụ lớn. - Lao động đông…

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m * Cơ cấu ngành: La nga nh công nghiê p tro ng điê m, co cơ câ u nga nh đa da ng - Chê biê n sa n phâ m trô ng tro t: CN xay xa t, đươ ng mi a; che , ca phê, thuô c la ; rươ u, bia, nươ c ngo t, sa n phâ m kha c - Chê biê n sa n phâ m chăn nuôi: sư a và ca c sa n phâ m từ sư a, thi t và ca c sa n phâ m từ thi t - Chê biê n ha i sa n: nươ c mă m, muô i, tôm ca , sa n phâ m kha c

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m * Tình hình phát triển và phân bố: - Phát triển: GTSX tăng nhanh, chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu toàn ngành CN (atlat trang 22) - Phân bố: rộng khắp nhưng không đều (atlat trang 22)

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m Ta i sao CN CBLTTP la nga nh CN tro ng điê m cu a nươ c ta hiê n nay? * Co thê ma nh lâu da i: Co nguô n nguyên liê u dô i da o ta i chô , nguô n nhân lư c dô i da o, thi trươ ng tiêu thu trong va ngoa i nươ c, CSVC pha t triê n. * Hiê u qua kinh tê cao: Ti ch lũy vô n, gia i quyê t viê c la m, nâng cao đơ i sô ng, đâ y ma nh CNH, HĐH đâ t nươ c. * Ta c đô ng ma nh đê n ca c nga nh kha c: Trô ng trọt, chăn nuôi, thuy sa n.

Sa n xuâ t ba nh ke o Chê biê n thuy sa n

Sa n xuâ t ba nh ke o Chê biê n thuy sa n Sa n xuâ t bia Chê biê n nươ c mă m Sa n xuâ t ba nh ke o

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m

2. Công nghiê p chê biê n lương thư c, thư c phâ m Giải thích sự phân bố của từng ngành? * Chế biến sản phẩm trồng trọt: Mỗi vùng đều có thế mạnh cây trồng riêng nên đều phát triển ngành chế biến các sản phẩm thế mạnh của vùng đó. (Dẫn chứng-DC) * Chế biến sản phẩm chăn nuôi: Những khu vực đông dân, đời sống cao nên nhu cầu sản phẩm từ thịt và sữa lớn. (DC) * Chế biến sản phẩm thủy hải sản: Những vùng có ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất cả nước. (DC)

Câu hỏi ôn tập 1. Thế mạnh nổi bật nhất để nước ta phát

Câu hỏi ôn tập 1. Thế mạnh nổi bật nhất để nước ta phát triển ngành công nghiệp năng lượng là A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. có nguồn lao động chất lượng cao. C. có nguồn nguyên, nhiên liệu dồi dào. D. được Đảng và Nhà nước quan tâm. 2. Hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta? A. Hệ thống sông Đồng Nai. B. Hệ thống sông Hồng. C. Hệ thống sông X rê pôk. A. Hệ thống sông Xê Xan.

Câu hỏi ôn tập 3. Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho

Câu hỏi ôn tập 3. Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh? A. Thị trường tiêu thụ lớn. B. Giao thông vận tải phát triển. C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. D. Lao động kĩ thuật cao. 4. Yếu tố chủ yếu nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho CN CBLTTP nước ta có cơ cấu đa dạng? A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và đa dạng. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất phát triển. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần tham gia. A. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.

Ca m ơn, chúc các em thành công!

Ca m ơn, chúc các em thành công!