TRNG THPT NG TRN CN T HA SINH

  • Slides: 30
Download presentation
TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN TỔ HÓA SINH HỌC 10 – CƠ BẢN Giáo

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN TỔ HÓA SINH HỌC 10 – CƠ BẢN Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hồng Thủy

- Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy ghi rõ họ tên và lớp.

- Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy ghi rõ họ tên và lớp. - Cất hết SGK và vở vào hộc bàn. - Có 5 câu hỏi. Mỗi câu là 2đ và chỉ có 60 giây để đọc đề và ghi đáp án cần tập trung - Khi hết giờ làm bài thì nộp bài ra đầu bàn. - GV chọn ngẫu nhiên 5 bài chấm lấy điểm miệng. Lưu ý: + Chỉ đọc đề bằng mắt. + HS không nghiêm túc sẽ nhận điểm miệng là 0

Câu 1: Tại sao gọi là tế bào nhân sơ?

Câu 1: Tại sao gọi là tế bào nhân sơ?

Câu 2: Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là gì?

Câu 2: Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là gì?

Câu 3: Ý nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ?

Câu 3: Ý nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ? A. Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân thực. B. Đã có nhân hoàn chỉnh. C. Không có hệ thống nội màng D. Không có các bào quan có màng bao bọc. E. Tế bào chất chỉ có một bào quan là riboxom.

Câu 4: Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân

Câu 4: Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân sơ?

Câu 5: Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội

Câu 5: Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A? Cột A Cột B Đáp án 1. Lông a. quy định hình dạng TB, có thành phần hoá học là peptiđôglican. 1…. . 2. Roi b. Giúp vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào người 2…. . 3. Vỏ nhầy c. Giúp vi khuẩn di chuyển. 3. . . d. Giúp vi khuẩn khỏi bị các tế bào 4. Thành TB bạch cầu tiêu diệt 4…. .

Câu 1: Tại sao gọi là tế bào nhân sơ? Vì nhân chưa có

Câu 1: Tại sao gọi là tế bào nhân sơ? Vì nhân chưa có lớp màng bao bọc vật chất di truyền bên trong

Câu 2: Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là gì? 1

Câu 2: Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là gì? 1 phân tử ADN dạng vòng

Câu 3: Ý nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ?

Câu 3: Ý nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ? A. Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân thực. B. Đã có nhân hoàn chỉnh. C. Không có hệ thống nội màng D. Không có các bào quan có màng bao bọc. E. Tế bào chất chỉ có một bào quan là riboxom. Đáp án: A, C, D, E

Câu 4: Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân

Câu 4: Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân sơ? Giúp TB trao đổi chất với môi trường nhanh chóng, sinh trưởng và sinh sản nhanh.

Câu 5: Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội

Câu 5: Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A? Cột A Cột B Đáp án 1. Lông a. quy định hình dạng TB, có thành phần hoá học là peptiđôglican. b 1. …. 2. Roi b. Giúp vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào người 2. …. c 3. Vỏ nhầy c. Giúp vi khuẩn di chuyển. d 3…. . d. Giúp vi khuẩn khỏi bị các tế bào 4. Thành TB bạch cầu tiêu diệt a 4….

Quan sát hình vẽ+soạn bài, hãy hoàn thành phiếu học tập 1 TẾ BÀO

Quan sát hình vẽ+soạn bài, hãy hoàn thành phiếu học tập 1 TẾ BÀO NH N THỰC

Phiếu học tập 1: Điểm phân biệt tế bào nhân sơ tế bào nhân

Phiếu học tập 1: Điểm phân biệt tế bào nhân sơ tế bào nhân thực Chưa hoàn chỉnh ( thiếu lớp màng nhân) (đã có lớp màng nhân) 2. Hệ thống nội màng Không Có 3. Bào quan có màng bao bọc Không Có 1/10 TB nhân thực Gấp 10 lần nhân sơ 1. Nhân 4. Kích thước 5. Số lượng bào quan chỉ có 1 là Ribôxom nhiều • Giống nhau: sát dưới kính hiển vi quang học hệ VSV Khi quan khoang miệng, emsinh dễ quan sát, loại - trong Đều gồm 3 TP chính: Màng chất, tế bàophát chất hiện và nhân. VSV nhân sơ hay VSV nhân thực ? Tại sao? - Đều có bào quan Riboxom

Quan sát hình vẽ + soạn bài, hãy hoàn thành phiếu học tập 2

Quan sát hình vẽ + soạn bài, hãy hoàn thành phiếu học tập 2 Trung thể Lizôxom Lục lạp Nhân Không bào Lưới nội chất Ty thể Gôn gi Lizôxom TẾ BÀO THỰC VẬT TẾ BÀO ĐỘNG VẬT

Phiếu học tập 2: Các thành phần/bào quan Tế bào động vật Tế bào

Phiếu học tập 2: Các thành phần/bào quan Tế bào động vật Tế bào thực vật 1. Ribôxom X X 2. Lưới nội chất X X 3. Bộ máy gôngi X X 4. Ty thể X X 5. Lục lạp X 6. Trung thể X 7. Lyzôxom X X 8. Không bào X X 9. Khung xương TB X X 10. Thành TB X

Nhân tế bào Mô tả cấu trúc - Bên ngoài ? - Bên trong

Nhân tế bào Mô tả cấu trúc - Bên ngoài ? - Bên trong ?

ADN Protein histon

ADN Protein histon

Tế bào trứng ếch Loài B Loài A Ếch con B

Tế bào trứng ếch Loài B Loài A Ếch con B

Tế bào trứng ếch Loài B Loài A Ếch con có đặc điểm của

Tế bào trứng ếch Loài B Loài A Ếch con có đặc điểm của loài nào?

Lưới nội chất trơn LƯỚI NỘI CHẤT Lỗ nhân Màng nhân Dịch không bào

Lưới nội chất trơn LƯỚI NỘI CHẤT Lỗ nhân Màng nhân Dịch không bào Lưới nội chất hạt Túi chứa dịch

1. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn

1. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất ? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào gan. 2. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào gan.

BỘ MÁY GÔNGI

BỘ MÁY GÔNGI

 Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển

Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?

Phân tích mối quan hệ giữa nhân, riboxom lưới nội chất và bộ máy

Phân tích mối quan hệ giữa nhân, riboxom lưới nội chất và bộ máy gôngi?

1. Làm bài tập 4, 6 trang 39 2. Soạn bài mới theo hướng

1. Làm bài tập 4, 6 trang 39 2. Soạn bài mới theo hướng dẫn ở phiếu soạn bài. 3. Tiết sau kiểm tra bài cũ “Thử tài đoán hình”