TRNG THCS YN THNG TRIUQUNG NINH NHIT LIT

  • Slides: 16
Download presentation
TRƯỜNG THCS YÊN THỌ-ĐÔNG TRIỀU-QUẢNG NINH NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO

TRƯỜNG THCS YÊN THỌ-ĐÔNG TRIỀU-QUẢNG NINH NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6 A GIÁO VIÊN: NGUYỄN THU HÒA NĂM HỌC: 2012 – 2013 BỘ MÔN: SỐ HỌC 6

2

2

HS 1: Bài 44 tr 24 SGK: a) X : 13 = 41 Tìm

HS 1: Bài 44 tr 24 SGK: a) X : 13 = 41 Tìm số tự nhiên x biết: c) 4 x : 17 = 0 HS 2: Hãy viết dạng tổng quát của phép chia a cho b được thương là 4, dư 3

a) X : 13 = 41 X = 41. 13 c) 4 x :

a) X : 13 = 41 X = 41. 13 c) 4 x : 17 = 0 4 x = 0 Đầu bài gì Số bịPhép chia bằngcó 0, thương nghĩa là 4 xđặc =0 X =có 0 bằng X = 533 0 khi nào? biệt? HS 2: a = 4 b + 3( 3 < b)

Bài 47 trang 24 SGK: Tìm số tự nhiên x biết: a) (x –

Bài 47 trang 24 SGK: Tìm số tự nhiên x biết: a) (x – 35) – 120 = 0 – 35 = 120 Coi (x – 35) là số A, ta X = 120 + 35 tính số A như thế nào? X = 155 X Trình bày tương tự như trên, các em hãy làm câu c. b) 124 + (118 – x) = 217 118 – x = 217 - 124 Coi–(118 + x) là số 118 x = 93 B, =ta 118 tính- 93 số B như X thế nào? X = 25 Ta tính x như thế nào?

Bài 48 trang 24 SGK: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này,

Bài 48 trang 24 SGK: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp: 35 + 98 = (35 – 2)+ ( 98 + 2) 35 + 98 = 33 + 100 Em hãy. Các hãy đọc dụ của bài tínhem nhẩm: 46 vào +ví 29 Em thêm số 48 xem tiếp Bớt thu đi nhanh 35 + 98 = 133 hạngainào? ở hãy giúp côsốtính nhẩm: hạng nào? 35 + 98 ? 46 + 29 = ( 46 +4) + ( 29 – 4) 46 + 29 = 50 + 25 46 + 29 = 75

Bài 49 trang 24 SGK : Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị

Bài 49 trang 24 SGK : Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp: 321 – 96 = ( 321+ 4) – ( 96 + 4) = 325 - 100 = 225 Hãy nhẩm để ra kết quả thật nhanh: 1354 – 997 = ? Em Số hãy thíchđọc hợpví dụ của bàinào? 49 để hiểu là số cách nhẩm !

Bài 50 trang 24 SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi: 425 – 257

Bài 50 trang 24 SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi: 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 Các em hãy đọc cách sử dụng máy tính 652 – 46để – 46 46 = trừ 514 làm– phép số tự nhiên!

 • Các em hãy ôn lý thuyết: - Định nghĩa phép trừ. -

• Các em hãy ôn lý thuyết: - Định nghĩa phép trừ. - Phép chia hết. - Phép chia có dư. • Làm bài tập: 70, 72, 83 trang 11, 12 SBT. • Chuẩn bị bài tập trang 25 SGK để học tiết sau.

HS 1: Bài 70 trang 11 SBT: b) Không làm phép tính, hãy tìm

HS 1: Bài 70 trang 11 SBT: b) Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của D + 2451; 9142 – D , biết: 9142 – 2451 = D D + 2451 = 9142 Vì: Hiệu cộng số trừ bằng số bị trừ 9142 – D = 2451 Vì: Số bị trừ, trừ đi hiệu bằng số trừ

HS 2: Bài 72 trang 11 SBT: Tính hiệu của số tự nhiên lớn

HS 2: Bài 72 trang 11 SBT: Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm 4 chữ số 5; 3; 1; 0 ( mỗi chữ số viết một lần). Hãy tính? Em hãy lập hiệu?

Bài 52 trang 25 SGK: a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này,

Bài 52 trang 25 SGK: a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp: 14. 50 = (14 : 2). (50. 2) = 7. 100 = 700 b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp: 2100 : 50 = (2100. 2) : (50. 2) = 4200 : 100 = 42 c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất Sốhợp thích hợp là (a + b) : c = a : c + b : c( Trường chia hết). Số thành thích hợp làcủa số hai nào? Tách 132 tổng số sốLànào? số 132 : 12 = (120 + 12) : 12 120 : chia 12 +hết 12 cho : 1212)? nào(=cùng = 10 + 1 = 11

Bài 53 trang 25 SGK: Bạn Tâm dùng 21 000 đồng mua vở: Loại

Bài 53 trang 25 SGK: Bạn Tâm dùng 21 000 đồng mua vở: Loại I: 2000 đ/ quyển Loại II: 1500 đ/ quyển. Hãy. Các nhắc đầu bài ! emlại hãy đọc Hỏi: a) Chỉ mua vở loại I thì Tâm mua được nhất đầu bài nhiều ! bao nhiêu quyển? b) Chỉ mua vở loại 2 thì Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển? Bài giải: a) Tâm mua được số vở loại I nhiều nhất là: 21000 đồng : 2000 = 10 quyển, dư 1000đ b) Tâm mua được số vở loại II nhiều nhất là: 21000 đồng : 1500 = 14 quyển

Bài 55 trang 25 SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi: Tính vận tốc

Bài 55 trang 25 SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi: Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 288 km. Vận tốc của ô tô là: Các em hãy đọc. Km/ hướng h dẫn sử dụng máy tính ở bài 55. Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1530 m 2, chiều rộng 34 m. Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là: m

 • Tính nhẩm phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. • Dạng

• Tính nhẩm phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. • Dạng toán tìm x. • Dạng toán có lời giải. • Sử dụng máy tính để làm tính. Hai tiết luyện tập, em cần ghi nhớ kiến thức gì?

 • Làm bài 54 SGK trang 25. • Bài 76; 77 trang 12

• Làm bài 54 SGK trang 25. • Bài 76; 77 trang 12 SBT. • Đọc: Có thể em chưa biết trang 26 SGK. • Đọc trước bài 7.