TRNG THCS V THPT M HA HNG BI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ HÒA HƯNG BÀI 20: HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GV THỰC HIỆN: L M CHÍ KIÊN 1
KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Thế nào là quyền tự do ngôn luận? a. Là quyền của công dân được đóng góp vào những vấn đề của đất nước, của xã hội. b. Là quyền của công dân thảo luận vào những vấn đề ăn uống như thế nào cho hợp vệ sinh. c. Là quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội. d. Là quyền của công dân được tham gia bàn bạc vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội. Đáp án: c.
KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2 : Em hãy chọn câu đúng (Đ) , sai (S) thể hiện quyền tự do ngôn luận sau : a. Phao tin đồn nhảm trong khu dân cư. b. Tuyên truyền mê tín dị đoan. c. Phê bình, đóng góp ý kiến xây dựng cho các tổ chức, cơ quan nhà nước. d. Kêu gọi mọi người đóng góp, ủng hộ cho các học sinh trường khuyết tật. S S đ. Tiết lộ bí mật nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, KT S e. Cho đăng bài viết nhằm bôi nhọ, vu khống người khác. Đ Đ S
NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Hiến pháp là gì? 2 Nội dung cơ bản của Hiến pháp 3 Trách nhiệm của công dân 4
1. Hiến pháp là gì? Là luật cơ bản của Nhà nước. Có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Hiến pháp Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở quy định của Hiến pháp, không được trái với Hiến Pháp. 5
Thảo luận nhóm: Thời gian thảo luận là 3 phút. Nhóm 1: Câu 1: Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời vào năm nào? Gắn với sự kiện lịch sử gì? Nhóm 2+3: Câu 2: Từ ngày thành lập nước đến nay, nước Việt Nam ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến Pháp? Đó là những Hiến pháp nào? Tên gọi của từng Hiến pháp? Nhóm 4: Câu 3: Các Hiến pháp ra đời gắn với sự kiện lịch sử gì?
Nhóm 1: Câu 1: Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời vào năm nào? Gắn với sự kiện lịch sử gì? - Ra đời năm 1946. - Sau khi cách mạng tháng tám thành công, Nhà nước ban hành Hiến pháp của cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
Nhóm 2+3: Câu 2: Từ ngày thành lập nước đến nay, nước Việt Nam ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến Pháp? Đó là những Hiến pháp nào? Tên gọi của từng Hiến pháp? - 5 bản Hiến pháp: năm 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 - Tên gọi của các Hiến pháp: + Hiến pháp 1946: Hiến pháp của nhà nước dân tộc, dân chủ, nhân dân. + Hiến pháp 1959: Hiến pháp của thời kỳ xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà. + Hiến pháp 1980: Hiến pháp của thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước. + Hiến pháp 1992: Hiến pháp của thời kỳ đổi mới. + Hiến pháp 2013: Hiến pháp của thời kỳ tiếp tục đổi mới đất nước trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế.
Nhóm 4: Câu 3: Các Hiến pháp ra đời gắn với sự kiện lịch sử gì? Hiến pháp 1946: - Cách mạng tháng Tám thành công. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời. - Tháng 1 năm 1946 Quốc hội khóa 1 được bầu ra, tại kỳ họp thứ I Quốc hội đã thông qua bản Hiến pháp đầu tiên. Hiến pháp 1959: - Năm 1954 cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta thắng lợi bằng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ. - Ngày 10/10/1955 Chính phủ trở lại thủ đô. - 1959 Quốc hội ban hành bản Hiến pháp mới.
Nhóm 4: Câu 3: Các Hiến pháp ra đời gắn với sự kiện lịch sử gì? Hiến pháp 1980: - Đại thắng Mùa Xuân 1975 , đất nước thống nhất, cả nước tiến lên CNXH. Hiến pháp 1959 không còn phù hợp. - Hiến pháp 1980 ra đời. Hiến pháp 1992: - Năm 1986 nước ta bước vào đổi mới , Hiến pháp 1980 không còn phù hợp. - Hiến pháp 1992 ra đời.
Hiến pháp 2013 - Quốc hội khóa 13 kỳ họp thứ 6 ( 28/11/2013) -Hiến pháp có 11 chương, 120 điều -Giảm 1 chương và 27 điều so với Hiến pháp 1992. Chủ tịch nước Trương Tấn Sang đã ký Lệnh công bố Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hiến Pháp có hiệu lực 1/1/2014 11
2. Nội dung cơ bản của Hiến pháp Nội dung của hiến pháp quy định những vấn đề và nguyên tắc như thế nào ? Nội dung Hiến Pháp quy định những vấn đề nền tảng, những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng, phát triển đất nước Bản chất nhà nước Chế độ chính trị Chế độ kinh tế 12 Chính sách VH, XH Quyền, nghĩa vụ cơ bản của CD Tổ chức bộ máy NN
Hiến pháp 2013 : Gồm có 11 chương 120 điều v Chương 1 : Chế độ chính trị (Điều 1 - 13 ) v Chương 2: Quyền con người , quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân (Điều 14 - 49) v Chương 3: Kinh tế , Văn hoá, xã hội, giáo dục , khoa học , công nghệ (Điều 50 -63) v Chương 4: Bảo vệ tổ quốc (Điều 64 -68) v Chương 5 : Quốc hội (Điều 69 -85) v Chương 6 : Chủ tịch nước (Điều 86 – 93 ) v Chương 7: Chính phủ (Điều 94 – 101 ) v Chương 8: TAND và Viên kiểm sát nhân dân (Điều 102 – 109) v Chương 9: Chính quyền địa phương (Điều 110 - 116 ) v Chương 10 : Hội đồng bầu cử quốc gia , kiểm toán nhà nước(Điều 117 -118) v Chương 11 : Hiệu lực của HP và việc sửa đổi HP (Điều 119 - 120 ) 13
Bản chất Nhà nước, chế độ chính trị Chương 1 : Chế độ chính trị (Điều 1 - 13 ) ĐIỀU 2: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. + Của dân : tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. + Do dân : Do nhân dân trực tiếp bầu ra những người có tài có đức đại diện nhân dân quan lý nhà nươc + Vì dân : phục vụ vì lợi ích chung của nhân dân đây là ưu điểm của nhà nước ta 14
v Nhà nước ban hành các điều luật bảo vệ nền chính trị quốc gia , chống lại các âm mưu xâm lược của kẻ thù v Chế độ kinh tế : nhà nước ban hành quy đinh , luật bảo vệ phát triển kinh tế. VD : luật kinh doanh , luật thuế v Chính văn hóa xã hội : Đền ơn đáp nghĩa nuôi dưỡng mẹ VN anh hùng – tặng nhà tình nghĩa gia đình thương binh liệt sĩ … chúng ta thực hiện tốt những điều này thể hiện lòng yêu nước , tuân thủ đúng quy đinh của HP xứng đáng là CD VN 15
Quyền con người , quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân (Điều 14 - 49) v Điều 14: Ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật. 16
Công dân có các quyền và nghĩa vụ : • quyền sống còn : đảm bảo các đk sống và tồn tại – được khai sinh nhập quốc tịch công dân VN • quyền được chăm sóc sức khỏe : Trẻ em từ 0 -5 tuổi , phẫu thuật sứt môi miễn phí , trái tim nhân ái … • quyền học tập : trẻ em có quyền học bất kì ngành nghề nào …nghèo đc hỗ trợ chi phí học tập , VD : trường tặng tập , áo , xe cho HS nghèo tạo DK cho các em học tập - trẻ lang thang cơ nhỡ đc nhà nước dạy nghề miễn phí • nghiên cứu khoa học v Nội dung HP : quy đinh những ngtắc định hướng cho sự phát triển của đất nước , quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong từng lĩnh vực 17
3. Trách nhiệm của công dân Trong hiến pháp luôn quy định một số quyền lợi của công dân, song với quyền lợi thì công dân có trách nhiệm như thế nào đối với hiến pháp của nhà nước CHXHCN Việt Nam? Mọi công dân phải nghiêm chỉnh chấp hành Hiến pháp, pháp luật. 18
Câu 1: Văn bản luật nào có giá trị pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam? Đáp án: Hiến pháp
Câu 2: Từ khi thành lập nước đến nay, Nhà nước ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến pháp? Đáp án: 5
Câu 3: Hiến pháp năm 2013 được Quốc hội thông qua vào ngày, tháng năm nào? Đáp án: 28/11/2013
Câu 4: Hiến pháp đầu tiên của nước ta ban hành vào năm nào? Đáp án: Năm 1946
Câu 5: Hiện nay chúng ta đang thực hiện Hiến pháp năm nào? Đáp án: Hiến pháp năm 2013
Câu 6: Hiến pháp 2013 gồm bao nhiêu chương, bao nhiêu điều? Đáp án: 11 chương, 120 điều
Câu 7: Các văn bản trái với Hiến pháp có được áp dụng không? Đáp án: Không
Bài 1: SGK Các lĩnh vực Chế độ chính trị Chế độ kinh tế Văn hóa, giáo dục, KH, CN Quyền và nghĩa vụ cơ bản của CD Tổ chức bộ máy nhà nước Điều luật 2 15, 23 40 52, 57 101, 131
Bài 2: SGK Văn bản Các cơ quan Quốc Hội Hiến pháp Điều lệ ĐTN Luật DN Qui chế tuyển sinh ĐH, CĐ Luật thuế GTGT Luật GD Bộ GD & Bộ kế ĐT hoạch ĐT Chính Phủ Bộ tài chính Đoàn TNCSHC M
Bài 3: SGK Cơ quan quyền lực nhà nước Quốc hội, HĐND tỉnh, huyện, thành phố Cơ quan quản lí nhà nước Chính phủ, UBND quận, Bộ GD&ĐT, Bộ nông nghiệp& PTNT, Sở GDĐT, Sở lao động thương binh & xã hội Cơ quan xét xử Cơ quan kiểm sát Tòa án nhân dân tỉnh Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Tìm tòi, mở rộng - Học bài. - Chuẩn bị bài Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam + Chuẩn bị phần bài tập sgk trang 56, 57. 29
- Slides: 29