Trng THCS Trn i Ngha KNH CHO QU

  • Slides: 13
Download presentation
Trường THCS Trần Đại Nghĩa KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM

Trường THCS Trần Đại Nghĩa KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Loan V Ậ T L Ý

§ 11. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN

§ 11. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA D Y DẪN Bài 1: Một bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở là R 1= 7, 5 Ω và cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó là I = 0, 6 A. Bóng đèn này được mắc nối tiếp với một biến trở và chúng được mắc vào hiệu điện thế U = 12 V. a) Vẽ sơ đồ mạch điện. b) Phải điều chỉnh biến trở có trị số điện trở R 2 là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường? c) Biến trở này có điện trở lớn nhất R = 30Ω và cuộn dây dẫn được làm bằng hợp kim nikêlin có tiết diện s = 1 mm 2. . Tính chiều dài của cuộn dây làm biến trở này. d) Biết rằng dây điện trở của biến trở này được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn đường kính 4 cm. Tính số vòng dây của biến trở này.

Bài 2: 2 Một bóng đèn có điện trở R = 600 Ω được

Bài 2: 2 Một bóng đèn có điện trở R = 600 Ω được mắc song với bóng đèn thứ hai R= 900Ω vào hiệu điện thế U = 220 V như sơ đồ. Dây nối từ M tới A và từ N tới B là dây đồng, có chiều dài tổng cộng là l = 200 m, tiết diện s =0, 2 mm 2. . Bỏ qua điện trở dây nối từ hai bóng đèn tới A và B. a) Tính điện trở của mạch MN. b) Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu của mỗi đèn. A HOẠT ĐỘNG NHÓM + - U R 1 R 2 B

ĐÁP ÁN Cách khác Ta có: Mà: Nên: Mặt khác: =209, 88 V ≈

ĐÁP ÁN Cách khác Ta có: Mà: Nên: Mặt khác: =209, 88 V ≈ 210 V Vậy: = 220 – 9, 9 =210, 1 V ≈210 V Nên :

Bài tập trắc nghiệm Câu 1 Câu 3 Câu 2 Câu 4

Bài tập trắc nghiệm Câu 1 Câu 3 Câu 2 Câu 4

Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nấu chiều

Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nấu chiều dài dây dẫn giảm đi 5 lần và tiết diện tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào ? A. Điện trở của dây dẫn tăng lên 10 lần B. Điện trở của dây dẫn giảm đi 10 lần C. Điện trở của dây dẫn tăng lên 2, 5 lần D. Điện trở của dây dẫn giảm đi 2, 5 lần Đúng rồi Sai rồi !

Một dây dẫn bằng nicrom dài 30 mét, tiết diện 0, 3 mm 2

Một dây dẫn bằng nicrom dài 30 mét, tiết diện 0, 3 mm 2 được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. A. 20 A B. 10 A C. 2 A D. 1 A Sai rồi ! Đúng rồi

Hiệu điện thế trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ được giữ

Hiệu điện thế trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ được giữ không đổi. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở tiến dần về đầu N thì số chỉ của ampe kế sẽ thay đổi như thế nào ? A. Giảm dần đi B. Tăng dần lên Đúng rồi Sai rồi ! C. Không thay đổi D. Lúc đầu giảm dần đi, sau đó tăng dần lên

Trên một biến trở có ghi 30Ω - 2, 5 A. Các số ghi

Trên một biến trở có ghi 30Ω - 2, 5 A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây. A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2, 5 A. B. Biến trở có điện Đúng rồi trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2, 5 A. ! là 30Ω và chịu C. Biến trở có điện trở Sai lớnrồi nhất được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2, 5 A. D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2, 5 A.

VỀ NHÀ: Cho hai bóng đèn Đ 1; Đ 2 giống nhau có hiệu

VỀ NHÀ: Cho hai bóng đèn Đ 1; Đ 2 giống nhau có hiệu điện thế định mức Ud = 6 V và điện trở là Rd = 24Ω mắc song nhau và nối tiếp với biến trở như hình. Hiệu điện thế của nguồn điện là UAB = 9 V. a/ Tính điện trở tham gia Rb của biến trở. b/ Tính điện trở toàn mạch RAB khi đó. c/ Khi dịch chuyển con chạy về phía B thì độ sáng của hai đèn như thế nào? Giải thích. Đ 1 A B Đ 2 Rb

§ 11. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN

§ 11. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA D Y DẪN U Bài 2 Cho biết: R 1 = 7, 5Ω I = 0, 6 A; U = 12 V a/ R 2 = ? Đèn sáng bình thường. b/ Rb = 30Ω; S = 1 mm 2 ρ = 0, 4. 10 -6 Ωm l=? + R 2 - R 1 Gợi ý: R 2 là điện trở phần biến trở tham gia R 2 và bóng đèn mắc với nhau như thế nào? R 2 và bóng đèn mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện có đặc điểm gì?

§ 11. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN

§ 11. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA D Y DẪN U Bài 2 Cho biết: R 1 = 7, 5Ω I = 0, 6 A; U = 12 V a/ R 2 = ? Đèn sáng bình thường. b/ Rb = 30Ω; S= 1 mm 2 ρ = 0, 4. 10 -6 Ωm l=? - + R 2 R 1 CÁCH 1 R 1 = 7, 5Ω R 2 = RTD - R 1 RTD = CÁCH 2 R 2 = U 2 I 2 CÁCH 3 Vận dụng công thức: U U = 12 V I I = 0, 6 A U 2 = U - U 1 I 2 = I 1 = I = 0, 6 A R 1 U 1 = R 2 U 1 = I. R 1 U = 12 V