TRNG THCS THUAN HOA GV T Thy Trang
- Slides: 28
TRÖÔØNG THCS THUAÄN HOØA GV : Tạ Thùy Trang
Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. Quan hệ cùng loài: - Khi nào các sinh vật hình thành nên nhóm cá thể? - Các sinh vật cùng loài sống gần nhau và liên hệ với nhau tạo thành nhóm cá thể. - Em hãy cho vài ví dụ.
Đàn trâu rừng Nhóm cây tràm Nhóm cây thông Đàn chim cánh cụt
- Các sinh vật trong cùng một nhóm có thể có quan hệ gì với nhau? Các sinh vật trong cùng một nhóm thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau.
Các cây thông mọc gần nhau trong rừng Cây bạch đàn đứng riêng lẻ - Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với thực vật sống riêng rẽ? - Thực vật sống thành nhóm giảm được sức thổi của gió, làm cây không bị đổ.
Đàn cừu Đàn trâu rừng - Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn có lợi gì? - Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn có lợi trong việc tìm kiếm được nhiều thức ăn hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự vệ tốt hơn.
- Số lượng cá thể của loài ở mức độ nào thì giữa các cá thể cùng loài có quan hệ hỗ trợ? - Số lượng cá thể trong loài phù hợp với điều kiện sống của môi trường (Diện tích hợp. Nhóm lí, có nguồn sống đầy cây thông đủ). Đàn trâu rừng - Các sinh vật cùng loài cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào? - Đàn Cạnhcừu tranh khi gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể quá cao, thiếu thức ăn, nơi ở, . . . , dẫn tới một số cá thể phải tách ra khỏi nhóm. Nhóm cây tràm
- Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau về quan hệ cùng loài: a. Hiện tương cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng canh tranh giữa các cá thể. b. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. cc. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
Tiết 46 -Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. Quan hệ cùng loài: +Vậy Hỗ bản trợ: chất Sinh của vật quan được hệ bảohỗvệtrợ tốtvà hơn, quan kiếm hệ được cạnh nhiều tranh thức là gì ? ăn hơn. + Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn. - Trong chăn nuôi người ta đã lợi dụng mối quan hệ cạnh tranh cùng loài để làm gì? - Nuôi vịt đàn, lợn đàn để chúng tranh nhau ăn và sẽ nhanh lớn hơn.
Tiết 46 -Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. Quan hệ cùng loài: II. Quan hệ khác loài: - Theo em các sinh vật khác loài có những quan hệ nào?
Bảng 44. các mối quan hệ khác loài. Quan hệ Hỗ trợ Đối địch Đặc điểm Cộng sinh Hợp tác cùng có lợi giữa các loài SV Hội sinh Hợp tác giữa hai loài SV, một bên có lợi bên kia không có lợi, không có hại Cạnh tranh Các sinh vật khác loài cạnh tranh nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác của môi trường, . . . SV sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, máu…từ sinh vật đó. Kí sinh, nửa kí sinh SV ăn SV Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt khác con mồi, thực vật bắt sâu bọ…
- Trong các ví dụ sau đây, quan hệ nào là hỗ trợ và đối địch? 1) Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thụ nước, muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp. Tảo đơn bào Sợi nấm Hình 44. 2. Địa y Cộng sinh (hỗ trợ)
2)Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. Lúa Cỏ dại Cạnh tranh (đối địch)
3) Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ. Sinh vật ăn sinh vật khác (Đối địch)
4) Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò. Ký sinh (đối địch)
5) Địa y sống bám trên cành cây. Thân cây Địa y Hội sinh (Hỗ trợ)
7) Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. Cạnh tranh (Đối địch)
8) Giun đũa sống trong ruột người. Ký sinh (Đối địch)
9) Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu (hình 44. 3). Cộng sinh (Hổ trợ)
10) Cây nắp ấm bắt côn trùng. Sinh vật ăn sinh vật khác (Đối địch)
Tiết 46 -Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. Quan hệ cùng loài: II. Quan hệ khác loài: Quan hệ khác loài Hỗ trợ Đối địch Cộng sinh Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh và nửa kí sinh Sinh vật ăn sinh vật khác
Tiết 46 -Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. Quan hệ cùng loài: II. Quan hệ khác loài: - Trong nông nghiệp và lâm nghiệp con người đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài (sinh vật ăn sinh vật ) để làm gì? - Dùng SV có ích tiêu diệt sinh vật gây hại, không làm ảnh hưởng tới môi trường.
Tiết 46 -Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. Quan hệ cùng loài: II. Quan hệ khác loài: - Thực chất của mối quan hệ khác loài là quan hệ về mặt dinh dưỡng, nơi ở hay quan hệ sinh sản? - Quan hệ về mặt dinh dưỡng là chủ yếu. - Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài là gì? Quan hệ hỗ trợ - Là quan hệ có lợi (hoặc ít nhất không có hại) cho tất cả các sinh vật Quan hệ đối địch - Một bên sinh vật được lợi, còn bên kia bị hại hoặc cả hai cùng bị hại.
Tiết 46 -Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. Quan hệ cùng loài: II. Quan hệ khác loài: 1. Chọn câu trả lời đúng: - Dạng quan hệ nào dưới đây là quan hệ nữa kí sinh? A. Địa y. B. Tầm gởi trên cây hồng. C. Dây tơ hồng trên cây cúc tần. D. Giun sán trong ruột người.
2. Người ta nuôi ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu ăn lá cây. Em hãy cho biết mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật này ? A. Cộng sinh. B. Hoại sinh. C. Cạnh tranh. D. Sinh vật ăn sinh vật khác. Ong mắt đỏ Kén có ấu trùng sâu
l 3. Hãy ghép các nội dung ở cột B với cột A sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau: Các mối quan hệ (A) 1. Cộng sinh 2. Hội sinh 3. Kí sinh 4. Sinh vật ăn thịt và con mồi Các ví dụ (B) a. Rận, bét kí sinh trên trâu, bò. b. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ cây họ đậu. c. Giun kí sinh trong ruột của người và động vật. d. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối. e. Tảo và nấm trong địa y. g. Cáo ăn thỏ. Kết quả (C) b, e 1. . . . d 2. . . . a, c 3. . . . g 4. . . .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài cũ. - Trả lời câu hỏi 3, 4 / sgk / trang 134. - Đọc mục “Em có biết”. - Xem trước bài 45 ( kẻ bảng 45. 1, 45. 2 và 45. 3 vào vở bài tập, kết hợp sưu tầm mẫu vật để ép).
- Trường thcs nguyễn du
- Lóa màu trắng hoa
- Vẽ và trang trí lọ hoa
- Các bước trang trí hình vuông
- Trc t
- Trng 8310
- Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa
- Phân biệt nhị và nhụy
- Những cây nào sau đây thuộc cây ngắn ngày
- Shakespeare sonnet 61
- Thou didst leave thy throne
- Thou didst leave thy throne and thy kingly crown
- Qtdh
- Phay thuận và phay nghịch
- Monseigneur thuan
- Syt ninh thuận
- Ghi nh
- Trang tr
- Jasmine ha
- định luật hess và các hệ quả
- Tạo đặc điểm và thiết kế trang phục rối
- Con bướm trắng lượn cành hồng
- Dr thu-trang phung
- Dừng chân nghỉ lại nha trang
- Gấu trắng
- Phần mềm paint
- Uyen trang nguyen
- Muôn thiên thần cánh trắng
- Trang tnh