TRNG THCS TH TRN BC T KHTN CHO
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐÀ BẮC TỔ: KHTN CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HÌNH HỌC LỚP 7 B Người thưch hiện : TRẦN THU HẰNG
KiỂM TRA BÀI CŨ ? Cho Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là k. a) Tính k khi x = 4, y = 8, bieåu dieãn y theo x; b) Tìm y khi x=2 vôùi k tính ñöôïc ôû caâu a. Bài giải: Ta có: y = kx ( k là hằng số khác 0) a) k = y : x= 8 : 4 = 2 b) y = 2 x = 2. 2 = 4 Ñaët vaán ñeà: Hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì có thể mô tả bằng một công thức hay không?
Tiết 26. § 3. ÑAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH. Hãy viết công thức: a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm 2; b) Lượng gạoy y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao; = 12 2)theo xthời gian t S vx. y = 12(cm c) Vận tốc (km/h) gạo (h) của Tổng: một vật 500 kg chuyển động đều trên quãng đường 16 km. y y y … vts = 16 km x bao y
Tiết 26. § 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 1/ Định nghĩa. Hằng số ĐL này = ĐL kia y = a x Các công thức trên có điểm giống Các công trên có gì điểm nhau? giống nhau
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Khi: hay x. y = a (với a là hằng số khác 0) Ta nói: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng Đến đây em hãy cho biết: Khi nào thì y tỉ x theo công với thức lệ nghịch x theo hệ số tỉ lệ a? (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. ? 2. Cho bieát y tæ leä nghòch vôùi x theo heä soá tæ leä laø – 3, 5. Hoûi x tæ leä nghòch vôùi y theo heä soá tæ leä naøo ? Theo đề bài ta có y = => x = -3, 5 x -3, 5 y Vậy x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3, 5 y tØ lÖ nghÞch víi x
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau. (a là ►Chú hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. ►Chú ý: (SGK) NÕu y tØ lÖ nghÞch víi x theo hÖ sè tØ lÖ a th× x còng tØ lÖ nghÞch víi y theo hÖ sè tØ lÖ nµo? NÕu y chú tØ ýlÖ víi x sè So sánh nàynghÞch với đại lượng tỉ lệtheo thuậnhÖ đã học. tØ lÖ a th× x còng tØ lÖ nghÞch víi y theo hÖ sè y tØ lÖ thuËn víi x theo hÖ sè tØ tØ lÖ a Tỉ lệ thuận lÖ k x còng tØ lÖ thuËn víi y theo hÖ sè tØ lÖ y tØ lÖ nghÞch víi x theo hÖ sè Tỉ lệ nghịch tØ lÖ a x còng tØ lÖ nghÞch víi y theo hÖ sè tØ lÖ a
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. ►Chú ý: (SGK) Đến đây ta đã giải quyết được vấn đề đặt ra ở đầu tiết học: Hai đại lượng tỉ lệ nghịch y và x được mô tả bằng một công thức: (a là hằng số khác 0)
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. ? 3 (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. x x 1 = 2 x 2 = 3 x 3 = 4 x 4 = 5 y y 1=30 y 2 = ? y 3 = ? y 4 = ? ►Chú ý: (SGK) a) Tìm hệ số tỉ lệ; 2/ Tính chất. Bài giải. Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có x. y = a x 1. y 1 = a a = 2. 30 = 60
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. ? 3 (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. ►Chú ý: (SGK) x x 1 = 2 x 2 = 3 x 3 = 4 y y 1= 30 y 2 = ? y 3 = ? x 4 = 5 y 4 = ? a) Hệ số tỉ lệ a = 60 2/ Tính chất. Bài giải. Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 60 nên x. y = 60 suy ra: 20 15 12
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. ? 3 (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. x 1 = 2 x 2 = 3 y y 1=30 y 2=20 x 3 = 4 y 3=15 x 4 = 5 y 4=12 x. y x 1 y 1=? x 2 y 2=? x 3 y 3=? x 4 y 4=? ►Chú ý: (SGK) 2/ Tính chất. x a) a = 60; b) y 2 = 20; y 3 = 15; y 4 = 12 Tích giáxéttrị ứng = xtương y 2 = d) Có hai nhận gìtương về hai xgiá c)Thay mỗi dấu “? ”tích trong bảng 1 y 1 trị 2 trên ứng yx 1, 4 yx 42 số y=2, 60 x 3 y(bằng x và y. xbằng hệ số tỉ lệ. ) thích 1 một 3, xhợp; 4 y 4 của 3 y 3 x= 60 x 1. y 1 = 2. 30 = 60 x 3. y 3 = 4. 15 = 60 Bài giải x 2. y 2 = 3. 20 = 60 x 4. y 4 = 5. 12 = 60 x 1. y 1 = x 2. y 2 = x 3. y 3 = x 4. y 4 = 60 TQ
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. ►Chú ý: (SGK) 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: x 1. y 1 hai = x 2. y. . tương. = a (hệ số Tích giá ứng 2 =trị tỉ lệ)chúng luôn không đổi của (bằng hệ số tỉ lệ). Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau Khi đó, với mỗi giá trị: x 1, x 2, x 3… , khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng … của y. Ta có: x 1. y 1 = a; x 2. y 2 = a; x 3. y 3 = a; … Do đó: x 1. y 1 = x 2. y 2 = x 3. y 3 = … = a Từ đó em hãy cho biết? Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng như luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) thế nào?
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) ►Chú ý: (SGK) 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) Ta có: x 1. y 1 = x 2. y 2 = x 3. y 3 = … = a x 1 x 2 y 2 x 1 y 3 … ; y 1 x 3 y 1 Từ đây em hãy cho biết? Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này Tỉ số hai giá trị bất kì của x 1. y 1 = x 2. y 2 =. . . = đại lượng này bằng nghịch đảoa của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng (hệ kia. số tỉ lệ) bằngthế nghịch như nào? đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) (a là hằng Sơ đồ: ĐN và T. chất của: tỉ lệ thuận và ĐL tỉ lệ nghịch. SoĐL sánh ĐL tỉ lệ thuận ĐL tỉ lệ nghich số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) Định nghĩa y liên hệ với x theo CT y = kx (k 0) y và x tỉ lệ thuận. Tính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì: Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng không đổi. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Định nghĩa y liên hệ với x theo CT x. y = a (a 0) y và x tỉ lệ nghịch. Tính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) (a là hằng BT 12/58 (SGK). Cho biÕt hai ®¹i l îngx vµ y tØ lÖ nghÞch víi nhau vµ khi x = 8 th× y = 15. số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. 2/ Tính chất. a) T×m hÖ sè tØ lÖ; Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) b) H·y biÓu diÔn y theo x; c) TÝnh gi¸ trÞ cña y khi x = 6, x=10 Bµi gi¶i. a) V× x vµ y lµ hai ®¹i l îng tØ lÖ nghÞch suy ra x. y =a Thay x = 8 vµ y = 15. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Ta cã: a = 8. 15 =120. Vậy hệ số tỉ lệ lµ a =120 b) c) Khi x = 6 suy ra Khi x =10 suy ra
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch x BT 13/58 (SGK). Cho biÕt x vµ y lµ 0, 5 hai 1, 2 4 ®¹i l îng lÖ nghÞch. 6 §iÒn sè 2 tØ 3 thÝch hîp vµo « trèng trong b¶ng sau. y 12 với x theo hệ số tỉ lệ a. 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 5 3 2 1, 5 1 Muèn ®iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng trong b¶ng trªn, tr íchÕt ta cÇn t×m g×? 1 5/ y = 6 : 6 = 1/ y = 6 : 0, 5 = 12 Dùa 1 vµo cét nµo ®Ó tÝnh 6 hÖ sè a? (Cét Ta : a = =1, 5 2/ y 6) 6 cã : ( 1, 2) 5. 4 = 6 2 = 3/ x 3 = 6 : 3 = 2 4/ x 4= 6 : ( 2) = 3
Tiết 26. § 3. ĐAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ NGHÒCH 1/ Định nghĩa. (SGK) Hướng dẫn Baøi Taäp (a là hằng số khác 0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Hướng dẫn bài 14/58 (sgk) Để xây một ngôi nhà: 35 công nhân hết 168 ngày 28 công nhân hết x ngày ? Số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ta có: - BTVN: 14, 15 tr 58 sgk, 18 -> 23 tr 45, 46 SBT. - Xem trước bài “một số bài toán về tỉ lệ nghịch”. Chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.
- Slides: 19